Hệ thống xe bus thuận tiện di chuyển, chỉ mất 1 giờ đến Busan và 3 giờ đến Seoul
Trường đại học Inje là một trường đại học phát triển từ nguồn gốc bệnh viện Paik – một tổ chức đại diện của bệnh viện Hàn Quốc. Bệnh viện Paik mở cửa vào năm 1932, và trường Inje thành lập vào năm 1979. Trường tập trung vào giáo dục của lĩnh vực chuyên môn và cùng với giáo dục nhân văn, đưa vào thực tiễn tình yêu nhân loại, tôn trọng sinh mệnh, bảo vệ thiên nhiên bằng tinh thần sáng tạo lòng đức độ cứu thế để giúp thế gian bằng đức độ và nhân từ cùng với lòng đức độ cứu nhân.
Trường Đại học Inje có 2 cơ sở: Gimhae Campus (Gyeongsangnam) và Busan Campus. Hiện nay, Đại học Inje có khoảng 15,825 sinh viên theo học ở 7 trường đại học trực thuộc bao gồm 14 viện và 33 khoa. Trong đó có nhiều du học sinh đến từ các quốc gia Âu – Mỹ – Á. Những chuyên ngành nổi bật của trường có thể kể đến như là các ngành khoa học, công nghệ, …
Ngoài ra, Trường Đại học Inje có 5 bệnh viện Inje University Paik Hospitals trên khắp cả nước, sinh viên của trường sẽ được giảm chi phí y tế tại những bệnh viện này.
- Trường đại học Inje được Bộ Giáo dục và Đào tạo Hàn Quốc chọn để trở thành thành viên của chương trình PRIME năm 2016 (đây là chương trình giáo dục đáp ứng theo nhu cầu của ngành công nghiệp, một dự án được thiết kế nhằm thúc đẩy sự tăng trưởng trong các lĩnh vực kỹ thuật), dự án sẽ mang lại 42 triệu đô la trong 3 năm cho trường Inje.
- Trường đứng hạng thứ 8 trong bảng xếp hạng trường đại học toàn diện (JoongAng Daily’s) năm 2014.
- Sinh viên của trường Inje được giảm chi phí y tế tại những bệnh viện Inje University Paik Hospitals (có 5 bệnh viện trên khắp cả nước).
- Có vị trí tiếp xúc cao với những thành phố lân cận (hệ thống xe bus thuận tiện di chuyển, chỉ mất 1 giờ đến Busan và 3 giờ đến Seoul).
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí khóa học tiếng Hàn
Loại phí | Chi tiết |
Phí tuyển sinh | 50.000 KRW |
Học phí chính thức | 5.000.000 KRW/năm |
Phí bảo hiểm | 110.000 KRW |
Phí KTX | 700.000 KRW/4 tháng (2 người/1 phòng, không bao gồm bữa ăn) |
Học phí Chuyên ngành – Hệ đại học
- Phí xét tuyển: 60.000 KRW
- Phí nhập học: 228.000 KRW
Trường | Ngành | Học phí (1 kỳ) |
Y |
|
5,011,000 KRW |
Điều dưỡng |
|
3,485,000 KRW |
Khoa học – Nghệ thuật khai phóng |
|
2,840,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
2,840,000 KRW |
|
2,890,000 KRW | |
|
3,415,000 KRW | |
Kinh doanh |
|
2,840,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
4,053,000 KRW |
|
3,415,000 KRW | |
AI |
|
3,415,000 KRW |
|
4,053,000 KRW | |
Khoa học y tế và chăm sóc sức khỏe |
|
3,485,000 KRW |
|
4,053,000 KRW | |
|
2,905,000 KRW | |
Công nghệ thông tin Bio-nano |
|
4,053,000 KRW |
|
3,485,000 KRW | |
Dược |
|
5,011,000 KRW |
Nghệ thuật – Khoa học |
|
3,415,000 KRW |
|
4,216,000 KRW | |
|
2,840,000 KRW |
Học phí chuyên ngành sau đại học
- Phí nhập học: 745.000 KRW
Trường | Chương trình | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn – Khoa học xã hội | Thạc sĩ | 4.124.000 KRW |
Tiến sĩ | 4.282.000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Thạc sĩ | 4.899.000 KRW |
Tiến sĩ | 5.084.000 KRW | |
Kỹ thuật / Nghệ thuật | Thạc sĩ | 5.654.000 KRW |
Tiến sĩ | 5.864.000 KRW | |
Khoa học y học | Thạc sĩ | 6.297.000 KRW |
Tiến sĩ | 6.979.000 KRW |
Thông tin lịch học tiếng Hàn
Lịch học | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Đợt 1 | Ngữ pháp & Biểu hiện 1 | Nghe & Nói | Ngữ pháp & Biểu hiện 1 | Nghe & Nói | Từ vựng & Phát âm |
Đợt 2 | Nói 1 | Nói 1 | |||
Đợt 3 | Ngữ pháp & Biểu hiện 2 | Nghe & Đọc | Ngữ pháp & Biểu hiện 2 | Nghe & Đọc | Bài tập & Hoạt động |
Đợt 4 | Nói 2 | Nói 2 | Lớp học văn hóa |
Chương trình học tiếng Hàn
Cấp học | Mục tiêu và nội dung lớp học |
Sơ cấp 1 |
|
Sơ cấp 2 |
|
Trung cấp 1 |
|
Trung cấp 2 |
|
Cao cấp 1 |
|
Cao cấp 2 |
|
Chuyên ngành đào tạo hệ đại học
Trường | Ngành |
Y |
|
Điều dưỡng |
|
Khoa học – Nghệ thuật khai phóng |
|
Khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
Kinh doanh |
|
Kỹ thuật |
|
|
|
AI |
|
|
|
Khoa học y tế và chăm sóc sức khỏe |
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin Bio-nano |
|
|
|
Dược |
|
Nghệ thuật – Khoa học |
|
|
|
|
Chuyên ngành hệ sau đại học
Trường | Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Hệ tiếng Anh |
Y |
|
✓ | ✓ | > 50% |
Nhân văn – Khoa học xã hội |
|
✓ | ✓ | > 50% |
|
✓ | ✓ | x | |
|
✓ | 100% | ||
|
✓ | x | ||
|
✓ | ✓ | x | |
|
✓ | x | ||
|
✓ | x | ||
Khoa học tự nhiên |
|
✓ | ✓ | x |
|
✓ | ✓ | > 50% | |
|
✓ | ✓ | x | |
|
✓ | ✓ | > 50% | |
|
✓ | 100% | ||
|
✓ | > 50% | ||
Kỹ thuật |
|
✓ | ✓ | 100% |
|
✓ | ✓ | x | |
|
✓ | ✓ | > 50% | |
|
✓ | 100% | ||
|
✓ | > 50% | ||
|
✓ | 100% | ||
Nghệ thuật |
|
✓ | ✓ | > 50% |
|
✓
(Thanh nhạc, Piano, Dàn nhạc, Sáng tác, Âm nhạc trị liệu, Accompaniment, Lý thuyết âm nhạc) |
✓
(Giọng nói, Piano, Dàn nhạc, Sáng tác, Chỉ huy, Lý thuyết âm nhạc) |
||
Chương trình liên ngành |
|
✓ | ✓ | 100% |
|
✓
(Y, Nghệ thuật, Luật) |
✓
(Y, Luật, Triết học) |
||
|
✓ | ✓ | ||
|
✓ | ✓ | > 50% | |
|
✓ | |||
|
✓ | |||
Chương trình kết hợp Nghiên cứu – Học thuật |
|
✓ | ✓ | |
|
✓ |
Học bổng Trường Đại học Inje
Loại học bổng | Chi tiết | Học bổng |
Giảm phí nhập học |
|
Lúc nhập học |
Học bổng học tập xuất sắc |
|
|
Học bổng gia nhập |
Nếu có TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành trình độ trung cấp tại Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc Inje, thì sẽ được giảm 20% học phí của học kỳ đầu tiên | Lúc nhập học |
Học bổng tài năng vượt trội |
Nếu có điểm đầu vào tốt và trình độ tiếng Hàn cao với thư giới thiệu, thì sẽ có thể nhận được học bổng với sự cho phép của Hiệu trưởng Đại học Inje.
|
Mỗi kỳ |
Học bổng TOPIK |
|
Được trao một lần cho một sinh viên đã đạt được tiêu chí cấp độ TOPIK cho học bổng mỗi học kỳ |
Học bổng khuyến khích |
Dành cho sinh viên có điểm GPA cải thiện:
|
Mỗi kỳ |
Học bổng hỗ trợ cuộc sống |
Học sinh được chọn từ 30% học sinh hàng đầu thông qua đánh giá của các cố vấn, tham gia các chương trình của trường. Tối đa 1.000.000 KRW / học kỳ. | Mỗi kỳ |
Học bổng hệ sau đại học
Phân loại | Quyền lợi | Ghi chú |
Giảm 85% học phí |
|
|
Giảm 70% học phí |
|
|
Giảm 50% học phí |
|
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ký túc xá Trường Đại học Inje
Ký túc xá | Loại phòng | Phí KTX / 1 kỳ | Phí ăn uống / 1 kỳ | Ghi chú |
Yanghyeonjae | 2 người / 1 phòng | 630,000 KRW | 550,000 KRW | – Phục vụ ăn uống 2 bữa / 1 ngày (sáng, tối)
– Thức ăn: tự chọn |
I.G.T | 2 người / 1 phòng | 630,000 KRW | ||
Bio-tech Village | 2 người / 1 phòng | 750,000 KRW |