Trường Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc (창원대학교) – Trường thuộc TOP 10 Đại học tốt nhất tỉnh Gyeongsang, và TOP 80 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc năm 2018 (theo BXH 4icu). Trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn tham gia các dự án quốc gia và là nguồn cung ứng nhân lực lớn cho các doanh nghiệp tại Hàn Quốc và quốc tế.
Đại học Quốc gia Changwon là một trường đại học công lập lớn tại Hàn Quốc, đại diện cho thành phố Changwon, tỉnh Gyeongsangnam. Trước khi mang tên Đại học Quốc gia Changwon, trường từng có tên là trường Cao đẳng Masan. Sau khi Chính phủ Hàn Quốc thực hiện chính sách sáp nhập các tỉnh, trường chính thức được mang tên của thành phố Changwon và sử dụng đến ngày nay. Trường được xem là đại học trọng điểm và luôn nhận được nhiều sự quan tâm, đầu tư liên tục về chất lượng đào tạo, đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất.
Năm 2018, có tổng cộng 1956 sinh viên tốt nghiệp (trong đó có 1750 cử nhân đại học, 158 thạc sĩ, 48 tiến sĩ). Có thể nói Đại học Quốc gia Changwon là nguồn cung ứng nhân sự lớn cho các doanh nghiệp trong nước và Quốc tế. Đại học quốc gia Changwon liên kết với 147 trường Đại học thuộc 26 quốc gia trên toàn thế giới. Tại Việt Nam, CWNU liên kết với Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Và Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội.
Một số thành tích nổi bật của Trường Đại học Quốc gia Changwon:
- Đại học Quốc gia Changwon có hơn 12,000 sinh viên theo học hằng năm và có 8 trường thành viên trực thuộc.
- Xếp hạng #35 trong top 100 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc năm 2022 (UniRank)
- Xếp hạng #55 trong top 375 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc năm 2022 (JoongAng Daily)
- Nằm trong top 461-500 châu Á năm 2022 theo QS World University Rankings
- Top 401-500 châu Á và top 1201-1500 thế giới năm 2022 theo Times Higher Education World University Rankings.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
1. Học phí khóa học tiếng Hàn trường Đại học Quốc gia Changwon
Học phí | 4,800,000 KRW/ năm | ||
Phí bảo hiểm | 150,000 KRW | ||
Phí tài liệu | 64,000 KRW |
2. Học phí chuyên ngành hệ đại học trường Đại học Quốc gia Changwon
Trường | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn | 1,685,500 KRW |
1,765,500 KRW | |
Khoa học Xã hội | 1,685,500 KRW |
1,765,500 KRW | |
Kinh doanh | 1,685,500 KRW |
Khoa học tự nhiên | 2,020,500 KRW |
Kỹ thuật | 2,191,500 KRW |
Cơ điện tử | 2,191,500 KRW |
Nghệ thuật | 2,191,500 KRW |
Hội tụ tương lai | 1,685,500 KRW |
3. Học phí chuyên ngành hệ sau đại học trường Đại học Quốc gia Changwon
Phí xét tuyển:
- Khối Xã hội và Nhân văn, Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Nghệ thuật (Tiến sĩ – Thiết kế công nghiệp): 50,000 KRW
- Khối nghệ thuật: 80,000 KRW
Khối ngành | Học phí (1 kỳ) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
1,925,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên |
2,318,000 KRW |
Kỹ thuật |
2,511,000 KRW |
Nghệ thuật |
2,511,000 KRW |
Khóa liên ngành (hợp tác giữa các khoa) |
2,511,000 KRW |
1. Thông tin khóa học tiếng Hàn trường Đại học Quốc gia Changwon
Học kì | 1 năm 4 học kì(10 tuần/ kì) | Thời gian | 20 giờ/ 1 tuần × 10 tuần = 200 giờ |
Thời gian | Thứ 2 – thứ 6(4 tiếng/ buổi) | Nội dung lớp học | Tiếng Hàn, các hoạt động trải nghiệm văn hóa |
Số người | < 15 người |
2. Chuyên ngành hệ đại học trường Đại học Quốc gia Changwon
Trường | Chuyên ngành |
Nhân văn |
|
|
|
Khoa học Xã hội |
|
|
|
Kinh doanh |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Kỹ thuật |
|
Cơ điện tử |
|
Nghệ thuật |
|
Hội tụ tương lai |
|
3. Chuyên ngành hệ sau đại học trường Đại học Quốc gia Changwon
Khối ngành |
Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
|||
Khoa học Tự nhiên |
|
✓ | ✓ |
|
|||
Kỹ thuật |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
|||
Nghệ thuật |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
Khóa liên ngành (hợp tác giữa các khoa) |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
1. Học bổng hệ đại học trường Đại học Quốc gia Changwon
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học |
|
50% học phí 2 |
|
100% học phí 2 | |
Snh viên có thành tích xuất sắc |
|
Trên 50% học phí |
Hỗ trợ khẩn cấp cho đời sống đại học |
|
100% học phí 2 |
Sinh viên là con cháu cựu chiến binh Liên Hợp Quốc ngày 25/6 |
|
100% học phí |
|
Miễn học phí 4 học kỳ | |
Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK |
|
250,000 KRW |
|
350,000 KRW | |
|
450,000 KRW |
2. Học bổng hệ sau đại học trường Đại học Quốc gia Changwon
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học |
|
Học bổng toàn phần |
|
100% học phí 2 | |
Sinh viên xuất sắc |
|
Trên 50% học phí |
Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK |
|
250,000 KRW |
|
350,000 KRW | |
|
450,000 KRW | |
Học bổng nghiên cứu |
|
100% học phí/ 4 kỳ |
– Là tác giả hoặc đồng tác giả của 2 luận văn trở lên có đăng bài luận văn được đăng ký cho Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài) – Riêng khối Nghệ thuật có thể thay thế việc nộp luận văn bằng 1 tác phẩm trở lên, được công diễn hoặc triển lãm và được công nhận từ quy mô cấp thành phố trở lên. |
||
– Khối Năng khiếu Nghệ thuật Thể thao & Khoa học Xã hội và Nhân văn: Là tác giả đăng ký cho Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc có đăng 1 bài luận văn (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài) – Khối Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: Là tác giả cấp SCI có đăng 1 bài luận văn (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài) |
||
Sinh viên là con cháu cựu chiến binh Liên Hợp Quốc ngày 25/6 |
|
100% học phí |
|
Miễn học phí 4 học kỳ |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ký túc xá Trường Đại học Quốc gia Changwon
Phân loại | Loại phòng | Chi phí (Học kỳ) | Số lượng |
Tòa 2 ~ 3 | Có hành lang, phòng tắm & nhà vệ sinh chung | 471,520 KRW | 2 người/ phòng |
Tòa 4 | Gồm 3 phòng ngủ và 1 phòng khách, phòng tắm và nhà vệ sinh riêng | 504,000 KRW | 6 người (2 người mỗi phòng) |
Toà 5-6 | Phòng khách, phòng tắm, nhà vệ sinh | 603,680 KRW | 2 người/ phòng |
Toà 7 | Phòng khách, phòng tắm, nhà vệ sinh, phòng gym | 614,320 KRW | 2 người/ phòng |