Trường Đại học nữ Kwangju Hàn Quốc – 광주여자대학교 là trường nữ tư thục thuộc bộ giáo dục Hàn Quốc. Được thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 1992, tọa lạc tại thành phố Gwangju. Đây là một trường đại học chuyên biệt dành riêng cho nữ giới. Là một trường Đại học nữ sinh hệ 4 năm thuộc Bộ Giáo dục Hàn Quốc, nằm ở thành phố Gwangju.
Hiện tại trường đại học nữ sinh Kwangju đang là trường top 1% visa thẳng. Thế mạnh của trường là đạo tạo ngành tiếp viên hàng không. Trường đại học nữ sinh Kwangju là nơi lý tưởng thu hút nhiều sinh viên nữ đến học tập. Đặc biệt trường còn là nơi mà nhiều hãng hàng không trên thế giới gửi người đến học.
Trường chú trọng vào những lĩnh vực thực hành với mục đích đào tạo nên những nữ nhân tài có năng lực thực tế cống hiến cho quốc gia và cho nhân loại, nuôi dưỡng những nữ tri thức có nghiệp vụ ưu tú thông qua giáo dục nhân cách MAUM.
- Năm 2018 ~ 2019, Đại học Nữ sinh Kwangju được chứng nhận là trường có tỷ lệ sinh viên nước ngoài lưu trú bất hợp pháp ít hơn 1%
- Năm 2011 ~ 2018, Trường Đại học Nữ sinh Kwangju liên tiếp đứng đầu 8 năm liền trong số các trường Đại học Nữ sinh cả nước hệ 4 năm về tỉ lệ sinh viên xin được việc làm sau khi tốt nghiệp.
- Khoa thẩm mỹ làm đẹp năm 2015 được xếp thứ nhất toàn quốc về số sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng trở thành giáo viên trình độ trung cấp ngành làm đẹp.
- Năm 2010 đến nay, đại học Nữ sinh Kwangju đứng đầu về tỉ lệ đậu việc làm vào các hãng hàng không trong và ngoài nước. Năm 2015, mở hệ thạc sỹ Khoa Dịch vụ Hàng không.
- Trường Đại học Nữ sinh Kwangju đứng đầu toàn quốc trong số các khoa Làm đẹp hệ 4 năm về số lượng sinh viên theo học và số lượng sinh viên tốt nghiệp.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí khóa học tiếng Hàn trường Đại học Nữ sinh Kwangju
- Học phí 1 năm (4 học kỳ): 4.800.000 won (khoảng 92.000.000 VNĐ)
- Phí nhập học: 50.000 won
- Bảo hiểm: 99,000 won/6 tháng hoặc 110,000 won/năm
- KTX: 1.558.000 won/21 tuần (bao gồm bedding set)
Học phí chuyên ngành hệ đại học trường đại học Kwangju
Ngành | Khoa | Học phí (KRW) | Học phí (VNĐ) |
Xã hội – Nhân văn | Dịch vụ hàng không | 5,432,000 | 108,640,000 |
Bảo an hàng không | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Kinh doanh dịch vụ | 5,429,000 | 108,580,000 | |
Hành chính cảnh sát | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Luật cảnh sát | 5,429,000 | 108,580,000 | |
Phúc lợi xã hội | 5,430,000 | 108,600,000 | |
Tư vấn tâm lý | 5,430,000 | 108,600,000 | |
Giáo dục tiếng Anh toàn cầu | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Giáo dục tiếng Hàn | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Sư phạm | Giáo dục mầm non | 6,044,000 | 120,880,000 |
Giáo dục tiểu học | 6,044,000 | 120,880,000 | |
Giáo dục trung học | 6,044,000 | 120,880,000 | |
Y tế | Điều dưỡng | 6,832,000 | 136,640,000 |
Trị liệu nghề nghiệp | 6,832,000 | 136,640,000 | |
Vật lý trị liệu | 6,832,000 | 136,640,000 | |
Trị liệu ngôn ngữ | 6,424,000 | 128,480,000 | |
Khoa học tự nhiên | Hành chính y tế | 6,424,000 | 128,480,000 |
Khoa học mỹ phẩm | 6,423,000 | 128,460,000 | |
Làm đẹp | 7,165,000 | 143,300,000 | |
Thú y | 6,426,000 | 128,520,000 | |
Trí tuệ nhân tạo AI Tổng hợp | 6,426,000 | 128,520,000 | |
Nghệ thuật thể thao | Thiết kế nội thất | 6,424,000 | 128,480,000 |
Thông tin khóa học tiếng Hàn trường Đại học Nữ sinh Kwangju
- Kỳ nhập học: tháng 3 – 9
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
Chương trình đào tạo chuyên ngành Đại học trường Đại học Nữ sinh Kwangju
- Khoa Dịch vụ hàng không
- Khoa Thẩm mỹ làm đẹp
- Khoa Giáo dục Tiếng Hàn
- Khoa Dịch vụ kinh doanh
- Khoa Mỹ phẩm
- Khoa Phúc lợi xã hội
- Khoa Ngôn ngữ trị liệu
- Khoa Quản lý sức khỏe
- Khoa Thực phẩm dinh dưỡng
- Khoa Thiết kế nội thất
- Khoa Luật cảnh sát
- Khoa Tư vấn tâm lý
Chương trình đào tạo sau Đại học trường Đại học Nữ sinh Kwangju
Hệ đào tạo | Ngành | Khoa |
Thạc sĩ | Cao học cơ bản | Khoa Thẩm mỹ làm đẹp Khoa Giáo dục Tiếng Anh trẻ em Khoa Khai thác du lịch hàng không Khoa Vật lý trị liệu Khoa Thực phẩm và dinh dưỡng Khoa Tư vấn tâm lý lâm sàng Khoa Chăm sóc răng miệng Khoa Liệu pháp nghề nghiệp |
Cao học Phát triển xã hội | Khoa Phúc lợi xã hội Khoa Luật cảnh sát Khoa Ngôn ngữ trị liệu Khoa Kiến trúc nội thất Khoa Vận động tâm lý Khoa Điều dưỡng |
|
Tiến sĩ | Khoa Thẩm mỹ làm đẹp Khoa Giáo dục trẻ em |
Học bổng cho sinh viên Đại học
Học bổng cho SV mới | Dựa theo kết quả TOPIK khi nhập học | Đạt TOPIK trường hoặc TOPIK 3 trở xuống | Giảm 30% học phí |
TOPIK 3 | Giảm 35% học phí | ||
TOPIK 4 | Giảm 50% học phí | ||
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí | ||
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí | ||
Học bổng cho SV đang theo học | Dựa theo kết quả TOPIK (Với điều kiện học kì trước điểm trung bình phải đạt được 2.50 trở lên) | Đạt TOPIK 3 trở xuống | Giảm 20% học phí |
TOPIK 3 | Giảm 30% học phí | ||
TOPIK 4 | Giảm 50% học phí | ||
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí | ||
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí |
Học bổng cho SV Đại học mới nhập học/SV chuyển tiếp
Hỗ trợ phí bảo hiểm | 110,000 KRW (1 năm) |
Hỗ trợ phí KTX | 464,000 KRW (16 tuần) |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ký túc xá trường Đại học Nữ sinh Kwangju
Phí KTX: 464,000 won/16 tuần
- 4 người/phòng – Chăn gối học sinh tự chuẩn bị
- Tiền ăn trong KTX:
- Mua thẻ ăn: 1 bữa/ngày: 3,300 won/bữa – 2 bữa/ngày: 3,000 won/bữa
- Không dùng thẻ ăn: 3,900 ~ 4,300 won/bữa