Chỉ mất 25 phút đi bằng taxi từ sân bay Daegu, 30 phút bằng taxi từ ga Dongdaegu, 5 phút từ ga Gyeongsan. Đặc biệt có line 2 tàu điện ngầm đến ga Yeungnam University.
Đại học Yeungnam được thành lập từ năm 1947 với thế mạnh đào tạo ngành Kỹ thuật, Kinh doanh và chương trình ngôn ngữ Hàn. Là một trong những ngôi trường Đại học giảng dạy tiếng Hàn tốt nhất cả nước. Đây cũng là lựa chọn hàng đầu cho sinh viên Việt Nam có nguyện vọng du học Hàn Quốc.
1. Thông tin chi tiết Đại học Yeungnam
- Tên tiếng Hàn: 영남대학교
- Tên tiếng Anh: Yeungnam University
- Địa chỉ:
- Gyeongsan Campus: 280 Daehak-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Korea.
- Daegu Campus: 170 Hyeonchung-ro, Nam-gu, Daegu, Korea.
- Năm thành lập: 1967
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng: 32.785 sinh viên
- Trang chủ: http://www.yu.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/yu1947
- Điện thoại: 053-810-2114
2. Một số điểm nổi bật Đại học Yeungnam
2.1. Thành tích xuất sắc
- Tháng 05/2020, trường Luật thuộc Yeungnam đứng đầu cả nước về tỉ lệ sinh viên đỗ kỳ thi chứng nhận luật sư (Bar Examination)
- Tháng 04/2020, trung tâm Y tế thuộc Yeungnam được công nhận là một trong những bệnh viện tốt nhất thế giới (theo khảo sát của Newseek, Mỹ)
- Năm 2019 đứng thứ 19 bảng xếp hạng trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (bởi World University Rankings)
- Năm 2016 trường đứng thứ 128 trong bảng xếp hạng các trường Đại học Châu Á (bởi Quacquarelli Symonds)
- Năm 2014 trường xếp hạng thứ 3 trên thế giới về chương trình học tập trực tuyến
- Năm 2001 trường nằm trong top 10 Đại học Quốc tế Châu Á về đổi mới mạnh mẽ trong Giáo dục toàn cầu (theo trang Asian Correspondant).
2.2. Quan hệ hợp tác Quốc tế
- Trường hiện có quan hệ hợp tác Quốc tế với 413 Đại học và Tổ chức tại 53 Quốc gia trên thế giới. Trong đó, có Đại học Quốc gia Hà Nội (Việt Nam), Đại học Hokkaido (Nhật Bản), Đại học ngoại ngữ Bắc Kinh (Trung Quốc), Đại học Sheffield (Anh)…
- Trường ký kết chương trình hợp tác nghiên cứu, trao đổi, đào tạo ngoại ngữ… Với các trường Quốc tế nhằm tạo cơ hội cho sinh viên nâng cao năng lực ngoại ngữ và trải nghiệm môi trường giáo dục Quốc tế.
2.3. Cái nôi đào tạo của các nhà lãnh đạo tài năng
Trường tự hào là nơi đào tạo ra thế hệ lãnh đạo tài năng đóng góp vào sự phát triển đất nước. Nhiều cựu học sinh của trường đã trở thành Đại biểu Quốc hội, Giám đốc Sở giáo dục, Chủ tịch Hội đồng thành phố, Thẩm phán và Giáo dục điều hành các tập đoàn hàng đầu tại Hàn Quốc.
3. Chương trình đào tạo Đại học Yeungnam
3.1. Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
3.2. Chương trình đào tạo hệ Đại học
Trường | Ngành học |
Nhân văn |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Kỹ thuật |
|
Kỹ thuật cơ khí và Công nghệ thông tin |
|
Kiến trúc |
|
Khoa học chính trị và Quản trị công |
|
Kinh doanh và Kinh tế |
|
Kinh doanh |
|
Khoa học ứng dụng và Đời sống |
|
Sinh thái nhân văn và Vận động học |
|
Thiết kế và Nghệ thuật |
|
Âm nhạc |
|
4. Chi phí tại Đại học Yeungnam
4.1. Chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn
Loại phí | Chi tiết |
Phí tuyển sinh | 50.000 KRW |
Học phí chính thức | 5.200.000 KRW/Năm |
Phí kí túc xá | 630.000 KRW/1 kỳ (Phòng 2 người) |
Phí tài liệu | 50.000 KRW |
4.2. Chi phí đào tạo hệ Đại học
Trường | Học phí | |
KRW/Kỳ | VNĐ/Kỳ | |
Nhân văn | 2.913.000 | 58.260.000 |
Khoa học tự nhiên | 4.075.000 | 81.500.000 |
Kỹ thuật | 4.075.000 | 81.500.000 |
Kỹ thuật cơ khí và Công nghệ thông tin | 4.075.000 | 81.500.000 |
Kiến trúc | 4.514.000 | 90.280.000 |
Khoa học chính trị và Quản trị công | 2.913.000 | 58.260.000 |
Kinh doanh và Kinh tế | 2.913.000 | 58.260.000 |
Kinh doanh | 2.913.000 | 58.260.000 |
Khoa học ứng dụng và Đời sống | 2.913.000 | 58.260.000 |
Sinh thái nhân văn và Vận động học | 2.913.000 | 58.260.000 |
Thiết kế và Nghệ thuật | 4.514.000 | 90.280.000 |
Âm nhạc | 4.514.000 | 90.280.000 |
5. Học bổng tại Đại học Yeungnam
Chương trình học bổng | Điều kiện | Nội dung học bổng |
Học bổng hệ tiếng Hàn (dành cho sinh viên Quốc tế) | Đạt TOPIK 4 sau 4 kỳ học tiếng Hàn | 500.000 KRW |
Học bổng dựa trên năng lực tiếng Hàn khi nhập học (dành cho sinh viên Quốc tế) | Đạt TOPIK 5/TOPIK 6 | 100% học phí |
Đạt TOPIK 4 | 70% học phí | |
Đạt TOPIK 3 | 50% học phí | |
Học bổng thành tích hệ Đại học | Đạt TOPIK 4 và GPA 4.3 | 100% học phí |
Đạt TOPIK 4 và GPA 4.0 | 70% học phí | |
Đạt TOPIK 4 và GPA 3.0 hoặc GPA 4.0 | 50% học phí | |
Đạt GPA 2.5 | 30% học phí |
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Yeungnam
Đại học Yeungnam có khu kí túc xá Yanghyunjae (E-Dong) dành riêng cho du học sinh với phòng ở dành cho 2 người hoặc 4 người. Các phòng ở đều được trang bị đầy đủ, hiện đại như tủ lạnh, internet miễn phí, điều hòa, máy lọc nước uống chung, phòng tắm riêng giúp cho sinh viên có điều kiện sinh hoạt, học tập tốt nhất.
- Phòng đôi: 594.000 KRW/4 tháng = 11.880.000 VNĐ
- Phòng 4 người: 601.000 KRW/4 tháng = 12.020.000 VNĐ
Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến Đại học Yeungnam mà old.hanquocchotoinhe.com tổng hợp. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường Đại học phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới. Ngoài ra các bạn có thể tra cứu trường và các thông tin khác tại danh mục du học Hàn Quốc
Với vị trí đắc địa nằm gần sát Daegu, trường Đại học Yeungnam sở hữu những tuyến đường đắc địa thuận tiện cho các bạn sinh viên di chuyển. Chỉ mất 25 phút đi bằng taxi từ sân bay Daegu, 30 phút bằng taxi từ ga Dongdaegu, 5 phút từ ga Gyeongsan. Đặc biệt có line 2 tàu điện ngầm đến ga Yeungnam University. Đồng thời bạn cũng có thể đến ghé chơi hoặc đi du lịch tại thành phố biển Busan khi chỉ mất 1 giờ để di chuyển.
Hơn 50 năm thành lập và đào tạo, trường Đại học Yeungnam đã đạt được những thành tích nổi bật như sau:
- Thuộc Top 200 các trường Đại học tại châu Á (QS World University Rankings 2023)
- Xếp hạng 18 BXH Best Global University in South Korea (2022)
- Xếp hạng 1 trường Đại học tại Gyeongsan, xếp hạng 22 các trường Đại học tại Hàn Quốc (EduRa
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí khóa đào tạo tiếng Hàn Trường Đại học Yeungnam
Loại phí | Chi tiết |
Phí tuyển sinh | 50,000 KRW |
Học phí chính thức | 5,200,000 KRW/năm |
Phí KTX | 780,000 KRW/1 kỳ (phòng 2 người) |
Học phí chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Yeungnam
- Phí nhập học: 712,800 KRW
Khoa | Học phí |
Xã hội – Nhân văn |
2,913,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
4,075,000 KRW |
Kỹ thuật |
4,075,000 KRW |
Kỹ thuật IT & cơ khí |
4,075,000 KRW |
Kiến trúc |
2,913,000 KRW |
Hnành chính chính trị |
2,913,000 KRW |
Kinh tế thương mại |
2,913,000 KRW |
Quản trị kinh doanh |
|
Khoa học & Đời sống ứng dụng |
2,913,000 KRW |
Khoa học đời sống |
2,913,000 KRW |
Thiết kế & Mỹ thuật |
4,514,000 KRW |
Âm nhạc |
4,514,000 KRW |
Học phí chuyên ngành sau đại học Trường Đại học Yeungnam
- Phí đăng ký: 100,000 KRW
- Phí nhập học 796,000 KRW
Khoa | Học phí Thạc sĩ (1 kỳ) | Học phí Tiến sĩ (1 kỳ) |
Nhân văn – Khoa học xã hội | 3,476,000 KRW | 4,172,000 KRW |
Toán & Thống kê | 4,172,000 KRW | 5,002,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên, Giáo dục Thể chất & Kỹ thuật | 4,866,000 KRW | 5,838,000 KRW |
Nghệ thuật | 5,388,000 KRW | 6,466,000 KRW |
Dược | 5,460,000 KRW | 6,550,000 KRW |
Y | 6,574,000 KRW | 7,890,000 KRW |
Chương trình học tiếng Hàn Trường Đại học Yeungnam
Cấp độ | Mục tiêu cốt lõi | Nội dung học |
Cấp 1 |
|
|
Cấp 2 |
|
|
Cấp 3 |
|
|
Cấp 4 |
|
|
Cấp 5 |
|
|
Cấp 6 |
|
Chuyên ngành đào tạo hệ đại học Trường Đại học Yeungnam
Khoa | Chuyên ngành |
Xã hội – Nhân văn |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Kỹ thuật |
|
Kỹ thuật IT & cơ khí |
|
Kiến trúc |
|
Hành chính chính trị |
|
Kinh tế thương mại |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Khoa học & Đời sống ứng dụng |
|
Khoa học đời sống |
|
Thiết kế & Mỹ thuật |
|
Âm nhạc |
|
Chuyên ngành đào tạo hệ sau đại học Trường Đại học Yeungnam
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Nhân văn – Khoa học xã hội |
|
✓ | |
|
✓ | ✓ | |
Luật |
|
✓ | ✓ |
Khoa học tự nhiên |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
Kỹ thuật |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
Mỹ thuật / Giáo dục thể chất |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
Y |
|
✓ | ✓ |
Nghiên cứu liên ngành |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
✓ |
Học bổng hệ đại học Trường Đại học Yeungnam
Phân loại | Học bổng (1 kỳ) | Điều kiện |
Sinh viên mới | 100% học phí | TOPIK 5 / 6 |
70% học phí | TOPIK 4 | |
50% học phí | Có bằng chứng nhận tiếng Hàn hoặc Anh | |
Sinh viên đang theo học | 100% học phí | TOPIK 4 trở lên & GPA 4.3~4.5 |
70% học phí | TOPIK 4 trở lên & GPA 4.0~4.3 | |
50% học phí | GPA 4.0 trở lên không có TOPIK / Hoặc GPA 3.0 ~ 4.0 | |
30% học phí | GPA 2.5~3.0 | |
Học bổng thành tích học tập xuất sắc | 250,000 KRW – 400,000 KRW trên 1 học kỳ (4 tháng) | Sinh viên hệ đại học có TOPIK cấp 4 và GPA trên 2.5 |
Học bổng chuyên ngành sau đại học Trường Đại học Yeungnam
Học bổng | Điều kiện |
100% học phí | Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:
|
70% học phí | Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:
|
50% học phí | Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:
|
30% học phí |
|
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ký túc xá Trường Đại học Yeungnam
Tất cả DHS nước ngoài buộc phải ở KTX trong vòng 1 năm kể từ ngày đăng ký nhập học tại trường.
Loại phòng | Chi phí | Đặt cọc | Tiền ăn (tự chọn) |
KTX Gyeongbuk Global Exchange Center | 800,000 KRW/ 6 tháng
2 người/ phòng |
100,000 KRW | 701,490 KRW/ 4 tháng |
KTX trường Đại học Yeungnam | 582,200 KRW/ 4 tháng | – |