• Home
  • »
  • Du học
  • »
  • Trường Đại học Yeungnam Hàn Quốc: Yeungnam University – 영남대학교

Yeungnam

Xếp hạng: TOP 10 các Trường Đại học Quốc tế hàng đầu châu Á
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Yeungnam
Tên tiếng Nhật: 영남대학교
Tên tiếng Anh: Yeungnam University
Năm thành lập: 1967
website: yu.ac.kr
Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Cách đi:

Chỉ mất 25 phút đi bằng taxi từ sân bay Daegu, 30 phút bằng taxi từ ga Dongdaegu, 5 phút từ ga Gyeongsan. Đặc biệt có line 2 tàu điện ngầm đến ga Yeungnam University.

Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học Âm nhạc, Cơ khí, Công nghệ thông tin, Kế toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Mỹ thuật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Tâm lý, Truyền thông, Y học,

Đại học Yeungnam được thành lập từ năm 1947 với thế mạnh đào tạo ngành Kỹ thuật, Kinh doanh và chương trình ngôn ngữ Hàn. Là một trong những ngôi trường Đại học giảng dạy tiếng Hàn tốt nhất cả nước. Đây cũng là lựa chọn hàng đầu cho sinh viên Việt Nam có nguyện vọng du học Hàn Quốc. 

Đại học Yeungnam – Thế mạnh đào tạo ngành Kỹ thuật, Kinh doanh và chương trình ngôn ngữ Hàn
Đại học Yeungnam – Thế mạnh đào tạo ngành Kỹ thuật, Kinh doanh và chương trình ngôn ngữ Hàn

1. Thông tin chi tiết Đại học Yeungnam

  • Tên tiếng Hàn: 영남대학교
  • Tên tiếng Anh: Yeungnam University
  • Địa chỉ:
    • Gyeongsan Campus: 280 Daehak-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Korea.
    • Daegu Campus: 170 Hyeonchung-ro, Nam-gu, Daegu, Korea.
  • Năm thành lập: 1967
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng: 32.785 sinh viên
  • Trang chủ: http://www.yu.ac.kr/
  • Facebook: https://www.facebook.com/yu1947
  • Điện thoại: 053-810-2114

2. Một số điểm nổi bật Đại học Yeungnam

2.1. Thành tích xuất sắc

  • Tháng 05/2020, trường Luật thuộc Yeungnam đứng đầu cả nước về tỉ lệ sinh viên đỗ kỳ thi chứng nhận luật sư (Bar Examination)
  • Tháng 04/2020, trung tâm Y tế thuộc Yeungnam được công nhận là một trong những bệnh viện tốt nhất thế giới (theo khảo sát của Newseek, Mỹ)
  • Năm 2019 đứng thứ 19 bảng xếp hạng trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (bởi World University Rankings)
  • Năm 2016 trường đứng thứ 128 trong bảng xếp hạng các trường Đại học Châu Á (bởi Quacquarelli Symonds)
  • Năm 2014 trường xếp hạng thứ 3 trên thế giới về chương trình học tập trực tuyến
  • Năm 2001 trường nằm trong top 10 Đại học Quốc tế Châu Á về đổi mới mạnh mẽ trong Giáo dục toàn cầu (theo trang Asian Correspondant).
Trường đạt nhiều thành tích xuất sắc
Trường đạt nhiều thành tích xuất sắc

2.2. Quan hệ hợp tác Quốc tế

  • Trường hiện có quan hệ hợp tác Quốc tế với 413 Đại học và Tổ chức tại 53 Quốc gia trên thế giới. Trong đó, có Đại học Quốc gia Hà Nội (Việt Nam), Đại học Hokkaido (Nhật Bản), Đại học ngoại ngữ Bắc Kinh (Trung Quốc), Đại học Sheffield (Anh)…
  • Trường ký kết chương trình hợp tác nghiên cứu, trao đổi, đào tạo ngoại ngữ… Với các trường Quốc tế nhằm tạo cơ hội cho sinh viên nâng cao năng lực ngoại ngữ và trải nghiệm môi trường giáo dục Quốc tế.

2.3. Cái nôi đào tạo của các nhà lãnh đạo tài năng

Trường tự hào là nơi đào tạo ra thế hệ lãnh đạo tài năng đóng góp vào sự phát triển đất nước. Nhiều cựu học sinh của trường đã trở thành Đại biểu Quốc hội, Giám đốc Sở giáo dục, Chủ tịch Hội đồng thành phố, Thẩm phán và Giáo dục điều hành các tập đoàn hàng đầu tại Hàn Quốc.

Khuôn viên trường tuyệt đẹp
Khuôn viên trường tuyệt đẹp

3. Chương trình đào tạo Đại học Yeungnam

3.1. Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn 

Trên lớp
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần = 100 giờ học
  • Kỳ nhập học: Tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12
  • Cấp độ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết tập trung đào tạo giao tiếp.
Lớp học thêm
  • Luyện thi TOPIK
  • Sinh viên có cơ hội thực hành tiếng, tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc thông qua các buổi thực địa hay hoạt động trải nghiệm văn hóa.

3.2. Chương trình đào tạo hệ Đại học 

Trường Ngành học
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Châu Âu
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Nhân học
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
  • Truyền thông.
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học và Hóa sinh
  • Khoa học đời sống.
Kỹ thuật
  • Xây dựng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Quy hoạch đô thị
  • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
  • Hóa chất
  • Kỹ thuật hệ thống sợi.
Kỹ thuật cơ khí và Công nghệ thông tin
  • Cơ khí
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật thông tin và Truyền thông
  • Kỹ thuật tự động hóa
  • Robotics và Kỹ thuật thông minh.
Kiến trúc
  • Kiến trúc
Khoa học chính trị và Quản trị công
  • Chính trị và Ngoại giao
  • Quản trị công
Kinh doanh và Kinh tế
  • Kinh tế và Tài chính
  • Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Tài chính và Thuế
Khoa học ứng dụng và Đời sống
  • Kinh tế và Thực Phẩm
  • Trồng trọt
  • Tài nguyên rừng và Kiến trúc cảnh quan
  • Thực phẩm và Công nghệ
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghệ Y sinh.
Sinh thái nhân văn và Vận động học
  • Nghiên cứu gia đình
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Vận động học
  • Thời trang
Thiết kế và Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế hình ảnh
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế sản phẩm
Âm nhạc
  • Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ
Nhiều chương trình đào tạo
Nhiều chương trình đào tạo

4. Chi phí tại Đại học Yeungnam

4.1. Chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn 

Loại phí Chi tiết
Phí tuyển sinh 50.000 KRW
Học phí chính thức 5.200.000 KRW/Năm
Phí kí túc xá 630.000 KRW/1 kỳ (Phòng 2 người)
Phí tài liệu 50.000 KRW

4.2. Chi phí đào tạo hệ Đại học

Trường Học phí
KRW/Kỳ VNĐ/Kỳ
Nhân văn 2.913.000 58.260.000
Khoa học tự nhiên 4.075.000 81.500.000
Kỹ thuật 4.075.000 81.500.000
Kỹ thuật cơ khí và Công nghệ thông tin 4.075.000 81.500.000
Kiến trúc 4.514.000 90.280.000
Khoa học chính trị và Quản trị công 2.913.000 58.260.000
Kinh doanh và Kinh tế 2.913.000 58.260.000
Kinh doanh 2.913.000 58.260.000
Khoa học ứng dụng và Đời sống 2.913.000 58.260.000
Sinh thái nhân văn và Vận động học 2.913.000 58.260.000
Thiết kế và Nghệ thuật 4.514.000 90.280.000
Âm nhạc 4.514.000 90.280.000

5. Học bổng tại Đại học Yeungnam

Chương trình học bổng Điều kiện Nội dung học bổng
Học bổng hệ tiếng Hàn (dành cho sinh viên Quốc tế) Đạt TOPIK 4 sau 4 kỳ học tiếng Hàn 500.000 KRW
Học bổng dựa trên năng lực tiếng Hàn khi nhập học (dành cho sinh viên Quốc tế) Đạt TOPIK 5/TOPIK 6 100% học phí
Đạt TOPIK 4 70% học phí
Đạt TOPIK 3 50% học phí
Học bổng thành tích hệ Đại học Đạt TOPIK 4 và GPA 4.3 100% học phí
Đạt TOPIK 4 và GPA 4.0 70% học phí
Đạt TOPIK 4 và GPA 3.0 hoặc GPA 4.0 50% học phí
Đạt GPA 2.5 30% học phí

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Yeungnam

Đại học Yeungnam có khu kí túc xá Yanghyunjae (E-Dong) dành riêng cho du học sinh với phòng ở dành cho 2 người hoặc 4 người. Các phòng ở đều được trang bị đầy đủ, hiện đại như tủ lạnh, internet miễn phí, điều hòa, máy lọc nước uống chung, phòng tắm riêng giúp cho sinh viên có điều kiện sinh hoạt, học tập tốt nhất.

Ký túc xá khang trang, hiện đại
Ký túc xá khang trang, hiện đại
  • Phòng đôi: 594.000 KRW/4 tháng = 11.880.000 VNĐ
  • Phòng 4 người: 601.000 KRW/4 tháng = 12.020.000 VNĐ

Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến Đại học Yeungnam mà old.hanquocchotoinhe.com tổng hợp. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường Đại học phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới. Ngoài ra các bạn có thể tra cứu trường và các thông tin khác tại danh mục du học Hàn Quốc

Ưu điểm trường

Với vị trí đắc địa nằm gần sát Daegu, trường Đại học Yeungnam sở hữu những tuyến đường đắc địa thuận tiện cho các bạn sinh viên di chuyển. Chỉ mất 25 phút đi bằng taxi từ sân bay Daegu, 30 phút bằng taxi từ ga Dongdaegu, 5 phút từ ga Gyeongsan. Đặc biệt có line 2 tàu điện ngầm đến ga Yeungnam University. Đồng thời bạn cũng có thể đến ghé chơi hoặc đi du lịch tại thành phố biển Busan khi chỉ mất 1 giờ để di chuyển.

Hơn 50 năm thành lập và đào tạo, trường Đại học Yeungnam đã đạt được những thành tích nổi bật như sau:

  • Thuộc Top 200 các trường Đại học tại châu Á (QS World University Rankings 2023)
  • Xếp hạng 18 BXH Best Global University in South Korea (2022)
  • Xếp hạng 1 trường Đại học tại Gyeongsan, xếp hạng 22 các trường Đại học tại Hàn Quốc (EduRa
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí khóa đào tạo tiếng Hàn Trường Đại học Yeungnam

Loại phí Chi tiết
Phí tuyển sinh 50,000 KRW
Học phí chính thức 5,200,000 KRW/năm
Phí KTX 780,000 KRW/1 kỳ (phòng 2 người)

Học phí chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Yeungnam

  • Phí nhập học: 712,800 KRW
Khoa Học phí

Xã hội – Nhân văn

2,913,000 KRW

Khoa học tự nhiên

4,075,000 KRW

Kỹ thuật

4,075,000 KRW

Kỹ thuật IT & cơ khí

4,075,000 KRW

Kiến trúc

2,913,000 KRW

Hnành chính chính trị

2,913,000 KRW

Kinh tế thương mại

2,913,000 KRW

Quản trị kinh doanh

Khoa học & Đời sống ứng dụng

2,913,000 KRW

Khoa học đời sống

2,913,000 KRW

Thiết kế & Mỹ thuật

4,514,000 KRW

Âm nhạc

4,514,000 KRW

Học phí chuyên ngành sau đại học Trường Đại học Yeungnam

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
  • Phí nhập học 796,000 KRW
Khoa Học phí Thạc sĩ (1 kỳ) Học phí Tiến sĩ (1 kỳ)
Nhân văn – Khoa học xã hội 3,476,000 KRW 4,172,000 KRW
Toán & Thống kê 4,172,000 KRW 5,002,000 KRW
Khoa học Tự nhiên, Giáo dục Thể chất & Kỹ thuật 4,866,000 KRW 5,838,000 KRW
Nghệ thuật 5,388,000 KRW 6,466,000 KRW
Dược 5,460,000 KRW 6,550,000 KRW
Y 6,574,000 KRW 7,890,000 KRW

Chương trình học tiếng Hàn Trường Đại học Yeungnam

Cấp độ Mục tiêu cốt lõi Nội dung học
Cấp 1
  • Bày tỏ và ủng hộ một ý kiến
  • Đặt câu hỏi và yêu cầu thông tin
  • So sánh/đối chiếu các chủ đề, kinh nghiệm và quan điểm
  • Giải thích một quy trình, kể một câu chuyện có một trình tự sắp xếp cụ thể
  • Phân biệt rõ ràng giữa các khung thời gian trong quá khứ, hiện tại và tương lai
  • Bày tỏ và ủng hộ một ý kiến
  • Đặt câu hỏi và yêu cầu thông tin
Cấp 2
  • Làm thế nào để cung cấp thông tin
  • Hiểu các câu hỏi và yêu cầu đơn giản
Cấp 3
  • Hiểu các bài thuyết trình dài hơn và kể lại bằng những từ ngữ của riêng mình
  • Thuyết trình ngắn trong lớp
Cấp 4
  • Theo dõi và ghi chú các bài thuyết trình trong lớp
  • Thực hiện các cuộc trò chuyện điện thoại kinh doanh và xã hội
Cấp 5
  • Theo dõi và tham gia vào các cuộc trò chuyện trong và ngoài lớp, gặp trực tiếp và qua điện thoại
Cấp 6
  • Hiểu các chương trình phát thanh
  • Tham gia tranh luận học thuật

Chuyên ngành đào tạo hệ đại học Trường Đại học Yeungnam

Khoa Chuyên ngành

Xã hội – Nhân văn

  • Văn học và ngôn ngữ Hàn
  • Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
  • Văn học và ngôn ngữ Nhật
  • Văn học và ngôn ngữ Anh
  • Ngôn ngữ văn hóa châu Âu (Văn hóa Pháp, Ngôn ngữ văn học Đức)
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Văn hóa nhân loại
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
  • Truyền thông

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa sinh
  • Sinh học

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật đô thị
  • Vật liệu mới
  • Công nghệ hóa (Vật liệu phân tử cao, Vật liệu sinh học, Hệ thống công nghệ hóa, Công nghệ hóa học tổng hợp, Công nghệ năng lượng)
  • Công nghệ sợi

Kỹ thuật IT & cơ khí

  • Kỹ thuật cơ khí (Hệ thống cơ khí, Thiết lập máy móc, Máy móc hiện đại)
  • Kỹ thuật điện khí
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật và Truyền thông thông tin
  • Kỹ thuật xe hơi
  • Kỹ thuật robot máy

Kiến trúc

  • Kiến trúc

Hành chính chính trị

  • Chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính công
  • Hợp tác Quốc tế và Phát triển nông thôn mới

Kinh tế thương mại

  • Kinh tế & tài chính
  • Thương mại

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán & Thuế

Khoa học & Đời sống ứng dụng

  • Kinh tế thực phẩm
  • Sinh học cây trồng
  • Tài nguyên rừng & Trồng rừng
  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ sinh học
  • Y sinh học

Khoa học đời sống

  • Gia đình học
  • Công nghệ thực phẩm
  • Thể dục
  • Thời trang

Thiết kế & Mỹ thuật

  • Mỹ thuật (Hội họa, Vẽ truyền thần)
  • Thiết kế trực quan
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế sản phẩm sinh hoạt

Âm nhạc

  • Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ

Chuyên ngành đào tạo hệ sau đại học Trường Đại học Yeungnam

Khoa Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ

Nhân văn – Khoa học xã hội

  • Văn học và ngôn ngữ Pháp
  • Văn học và ngôn ngữ Đức
 
  • Văn học và ngôn ngữ Hàn
  • Văn học và ngôn ngữ Trung
  • Văn học và ngôn ngữ Nhật
  • Văn học và ngôn ngữ Anh
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Văn hóa nhân loại
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Phương tiện kỹ thuật số và Truyền thông
  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính công
  • Quản lý phát triển và Hành chính Phúc lợi
  • Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán & Thuế
  • Kinh tế tài nguyên & thực phẩm
  • Sư phạm
  • Sư phạm Ngôn ngữ Hàn
  • Sư phạm mầm non
  • Lịch sử Nghệ thuật và Thẩm mỹ

Luật

  • Luật công
  • Luật tư

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Hóa sinh
  • Khoa học đời sống
  • Dược
  • Khoa học làm vườn
  • Tài nguyên rừng
  • Khoa học thực phẩm
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghệ sinh học y học
  • Công nghệ sinh học & Vi sinh học ứng dụng
  • Hộ gia đình học
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • May mặc & Thời trang
  • Sư phạm Toán
 

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật & Quy hoạch đô thị
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật hệ thống sợi
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật và Truyền thông thông tin
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật xe hơi
 

Mỹ thuật / Giáo dục thể chất

  • Động lực học
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Hội họa
  • Trans-art
  • Thiết kế tương tác công nghiệp
  • Thiết kế sản phẩm sinh hoạt
  • Soạn nhạc
  • Âm nhạc Hàn Quốc
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ

Y

  • Khoa học y học

Nghiên cứu liên ngành

  • Nghiên cứu Hàn Quốc
  • Sư phạm ngôn ngữ Hàn là ngôn ngữ hai
  • Kinh doanh toàn cầu
  • Đọc – Viết
  • Kinh doanh hội tụ kỹ thuật số
  • Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế
  • Nghiên cứu Văn hóa Đông Á
  • Nghiên cứu dịch thuật
  • Đổi mới công nghệ & Doanh nghiệp
  • Kỹ thuật y sinh
  • Lãnh đạo của Phụ nữ Hàn Quốc
  • Nghệ thuật trình diễn vũ đạo
 
  • Y tế công cộng
  • Nghiên cứu âm nhạc
 

Học bổng hệ đại học Trường Đại học Yeungnam

Phân loại Học bổng (1 kỳ) Điều kiện
Sinh viên mới 100% học phí TOPIK 5 / 6
70% học phí TOPIK 4
50% học phí Có bằng chứng nhận tiếng Hàn hoặc Anh
Sinh viên đang theo học 100% học phí TOPIK 4 trở lên & GPA 4.3~4.5
70% học phí TOPIK 4 trở lên & GPA 4.0~4.3
50% học phí GPA 4.0 trở lên không có TOPIK / Hoặc GPA 3.0 ~ 4.0
30% học phí GPA 2.5~3.0
Học bổng thành tích học tập xuất sắc 250,000 KRW – 400,000 KRW trên 1 học kỳ (4 tháng) Sinh viên hệ đại học có TOPIK cấp 4 và GPA trên 2.5

Học bổng chuyên ngành sau đại học Trường Đại học Yeungnam

Học bổng Điều kiện
100% học phí Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:

  • IETLS 7.0
  • TOEIC 800
  • TOEFL (iBT 95, CBT 240, PBT 590)
  • TEPS 700 – NEW TEPS 386
70% học phí Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:

  • IETLS 6.0
  • TOEIC 700
  • TOEFL (iBT 80, CBT 210, PBT 550)
  • TEPS 600 – NEW TEPS 327
50% học phí Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:

  • IETLS 5.5
  • TOEIC 650
  • TOEFL (iBT 61, CBT 173, PBT 500)
  • TEPS 550 – NEW TEPS 297
  • KLAT 5 hoặc 6
  • TOPIK 5 hoặc 6
30% học phí
  • KLAT 5 hoặc 6
  • TOPIK 5 hoặc 6

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Ký túc xá Trường Đại học Yeungnam

Tất cả DHS nước ngoài buộc phải ở KTX trong vòng 1 năm kể từ ngày đăng ký nhập học tại trường.

Loại phòng Chi phí Đặt cọc Tiền ăn (tự chọn)
KTX Gyeongbuk Global Exchange Center 800,000 KRW/ 6 tháng

2 người/ phòng

100,000 KRW 701,490 KRW/ 4 tháng
KTX trường Đại học Yeungnam 582,200 KRW/ 4 tháng  –