• Home
  • »
  • Du học
  • »
  • Trường Đại học Ngoại ngữ Busan: Busan University Of Fereign Studies 부산외국어대학교

BUFS

Xếp hạng: Top 5 trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Ngoại Ngữ Busan
Tên tiếng Nhật: 부산외국어대학교
Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies
Năm thành lập: 1981
Số điện thoại: 051-509-5000
website: bufs.ac.kr
Địa chỉ: 65, Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
Cách đi:

Khuôn viên trường chỉ cách các khu trung tâm của Busan khoảng 2-4 km nên rất di chuyển thuận tiện. Có xe buýt nội thành, xe buýt tuyến ngắn, tuyến tàu điện ngầm thuận lợi đi ngang qua trường.

Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3, 6, 9, 12
Các ngành học Công nghệ thông tin, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Kế toán, Marketing, Ngôn ngữ, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Truyền thông,

Đại học Ngoại ngữ Busan là trường đào tạo hàng đầu về ngành ngôn ngữ tiếng Hàn tại khu vực Busan nói riêng và phía Nam Hàn Quốc nói chung. Nếu mong muốn du học Hàn Quốc để trở thành phiên dịch hoặc giảng viên tiếng Hàn ngôi trường này sẽ là lựa chọn hàng đầu dành cho bạn. Cùng tìm hiểu thêm về chương trình học, học phí, học bổng và kí túc xá. 

Trường Đại học Ngoại ngữ Busan – Busan University Of Fereign Studies
Trường Đại học Ngoại ngữ Busan – Busan University Of Fereign Studies

1. Thông tin chi tiết Đại học Ngoại ngữ Busan

  • Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
  • Tên tiếng Anh: Busan University Of Fereign Studies (부산광역시 금정구 금샘로 485번길 65)
  • Địa chỉ: 65 Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan
  • Năm thành lập: 1981
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng: 11.678 sinh viên.
  • Trang chủ: https://www.bufs.ac.kr/
  • Facebook: https://www.facebook.com/bufsaristata
  • Điện thoại: 051.509.5000

2. Một số điểm nổi bật Đại học Ngoại ngữ Busan

  • Trường Đại học Ngoại ngữ Busan hiện có quan hệ hợp tác với hơn 100 trường Đại học tại 24 Quốc gia. Ngoài các chương trình đào tạo ngoại ngữ thì trường còn đào tạo nhiều lĩnh vực khác như nghiên cứu Quốc tế, Công nghệ thông tin, kinh doanh Quốc tế…
  • Khuôn viên trường chỉ cách khu trung tâm Busan 2 – 4km nên thuận tiện di chuyển. Có xe buýt nội thành, xe buýt tuyến ngắn, tuyến tàu điện ngầm thuận lợi đi ngang qua trường.
  • Đại học Ngoại ngữ Busan là trường Đại học ưu tú trong các trường Đại học vào năm 1998.
  • Năm 2002 được công nhận là trường Đại học ưu tú cải cách giáo dục
  • Trải qua hơn 40 năm xây dựng, phát triển trường nằm trong TOP 40 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
  • TOP 5 trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất tại Hàn Quốc.
  • Năm 2014 tổng thống Myanmar Thein Sein đã có chuyến viếng thăm trường.
  • Dựa trên công bố 2015 – 2017 tỉ lệ việc làm, số lượng việc làm ở nước ngoài cao nhất toàn quốc.
Trường thu hút đông du học sinh
Trường thu hút đông du học sinh

3. Chương trình đào tạo Đại học Ngoại ngữ Busan

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

Trên lớp
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ = 200 giờ
  • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết. Tập trung đào tạo giao tiếp.
Lớp học thêm
  • Luyện thi TOPIK
  • Lớp văn hóa: Thư pháp, phát âm, Taekwondo, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết…
  • Mỗi kỳ đều có hoạt động trải nghiệm văn hóa.

3.2. Chương trình đào tạo Đại học

Đại học Khoa
Anh – Nhật – Trung
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Trung
  • Tiếng Nhật
  • Dung hợp D2 (Anh – Trung).
Dung hợp Nhân văn toàn cầu
  • EU (văn hóa ngôn ngữ Đức, văn hóa ngôn ngữ Pháp, văn hóa ngôn ngữ Ý)
  • Thương mại khu vực EU
  • Trung Nam Mỹ (tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha)
  • Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (ngôn ngữ – thương mại Nga, trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Khu vực Ả Rập
  • Ấn Độ (ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ, thương mại khu vực Ân Độ)
  • Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc
  • Thương mại Ngoại giao – Du lịch lịch sử (du lịch lịch sử, ngoại giao).
  • Đông Nam Á (tiếng Thái, tiếng Indonesia – Malaysia, tiếng Việt, tiếng Myanmar, tiếng Philippin, tiếng Campuchia, tiếng Lào, xử lý ngôn ngữ ICT).
  • Nhân tài sáng tạo Paideia.
Kinh doanh toàn cầu
  • Kinh doanh (Kinh doanh, Kế toán)
  • Thư ký Quốc tế
  • Tín dụng kinh tế
  • Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế, Marketing Quốc tế)
Sáng tạo toàn cầu
  • Dung hợp thông tin truyền thông
  • Quốc tế
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh doanh thể dục thể thao (xã hội thể thao, kinh doanh thể thao)
  • Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát hành chính)
  • Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát mạng, bảo mật thông tin).
IT toàn cầu
  • Công nghệ phần mềm máy tính
  • Công nghệ Robot
  • IT nhúng.
Nhiều chương trình học cho du học sinh lựa chọn
Nhiều chương trình học cho du học sinh lựa chọn

4. Chi phí tại Đại học Ngoại ngữ Busan

4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn

Học phí 4.800.000 KRW/1 năm
Phí đăng ký 60.000 KRW
Phí bảo hiểm 70.000 KRW

4.2. Chi phí đào tạo Đại học

Đại học Khoa Phí nhập học Học phí (1 kỳ)
Anh – Nhật – Trung
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Trung
325.000 KRW 2.863.000 KRW
  • Tiếng Nhật
  • Dung hợp D2 (Anh – Trung).
3.236.000 KRW
Dung hợp Nhân văn toàn cầu
  • EU (văn hóa ngôn ngữ Đức, văn hóa ngôn ngữ Pháp, văn hóa ngôn ngữ Ý)
  • Thương mại khu vực EU
  • Trung Nam Mỹ (tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha)
  • Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (ngôn ngữ – thương mại Nga, trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Khu vực Ả Rập
  • Ấn Độ (ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ, thương mại khu vực Ân Độ)
  • Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc
  • Thương mại Ngoại giao – Du lịch lịch sử (du lịch lịch sử, ngoại giao).
2.863.000 KRW
  • Đông Nam Á (tiếng Thái, tiếng Indonesia – Malaysia, tiếng Việt, tiếng Myanmar, tiếng Philippin, tiếng Campuchia, tiếng Lào, xử lý ngôn ngữ ICT).
  • Nhân tài sáng tạo Paideia.
3.236.000 KRW
Kinh doanh toàn cầu
  • Kinh doanh (Kinh doanh, Kế toán)
  • Thư ký Quốc tế
  • Tín dụng kinh tế
  • Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế, Marketing Quốc tế)
2.863.000 KRW
Sáng tạo toàn cầu
  • Dung hợp thông tin truyền thông
  • Quốc tế
3.236.000 KRW
  • Phúc lợi xã hội
3.138.000 KRW
  • Kinh doanh thể dục thể thao (xã hội thể thao, kinh doanh thể thao)
3.405.000 KRW
  • Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát hành chính)
2.863.000 KRW
  • Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát mạng, bảo mật thông tin).
3.881.000 KRW
IT toàn cầu
  • Công nghệ phần mềm máy tính
  • Công nghệ Robot
  • IT nhúng.
3.881.000 KRW
Đào tạo hàng đầu về ngành ngôn ngữ tiếng Hàn tại khu vực Busan
Đào tạo hàng đầu về ngành ngôn ngữ tiếng Hàn tại khu vực Busan

5. Học bổng tại Đại học Ngoại ngữ Busan

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
TOPIK TOPIK 4 200.000 KRW
TOPIK 5 400.000 KRW
TOPIK 6 600.000 KRW
Chứng chỉ ngoại ngữ TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53 Giảm 30% học phí học kỳ đầu
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 Giảm 40% học phí học kỳ đầu
TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 (Ứng viên có ngôn ngữ mẹ đẻ/ngôn ngữ thứ hai là tiếng Anh) Giảm 50% học phí học kỳ đầu
TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98 Giảm 60% học phí học kỳ đầu
GPA GPA 2.5/4.5 trở lên Giảm 10% học phí
GPA 3.0/4.5 trở lên Giảm 30% học phí
GPA 3.5/4.5 trở lên Giảm 50% học phí
Khác
  • Ứng viên đến từ các đối tác
  • Ứng viên hoàn thành ít nhất một kỳ ở viện ngôn ngữ trường.
  • Sở hữu visa F1, F2, F4, F5.
Giảm 100% phí nhập học và 30% học phí học kỳ đầu.

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Ngoại ngữ Busan

Sở hữu 2 khu ký túc xá dành riêng cho du học sinh Quốc tế: 1 khu trong khuôn viên trường, 1 khu ngoài trường.

  • Kí túc xá trong trường, phòng đôi: Wifi, Internet, điều hòa, vòi hoa sen (mỗi phòng), tủ quần áo, giường, bàn, ghế, phòng giặt ủi, phòng tập thể dục, phòng ăn…
  • Kí túc xá ngoài trường, phòng đôi, phòng ba: Wifi, Internet, điều hòa, vòi hoa sen (mỗi phòng), tủ quần áo, giường, bàn, ghế, phòng giặt ủi, nhà bếp, phòng tập thể dục…
Kí túc xá khang trang, hiện đại
Kí túc xá khang trang, hiện đại
KTX Hạng mục Chi phí (KRW/tháng) Chi phí (VNĐ/kỳ)
Tòa trong trường Phí đăng ký 100.000 2.000.000
3 tháng KTX 806.000 16.120.000
6 tháng KTX 1.159.000 23.180.000
Tiền ăn 110 bữa 319.000 6.380.000
Tòa ngoài trường 6 tháng phòng đôi 1.400.000 28.000.000
6 tháng phòng 3 1.100.000 22.000.000

Trên đây là một số thông tin liên quan đến Đại học Ngoại ngữ Busan được old.hanquocchotoinhe.com . Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới. Ngoài thông tin trên các bạn có thể truy cập danh mục du học Hàn Quốc để tìm trường theo ý muốn và cập nhật kinh nghiệm du học khác nhé

Ưu điểm trường
  • Trường Đại học ưu tú trong các trường đại học vào năm 1998.
  • Năm 2002, trường được công nhận là trường Đại học ưu tú cải cách giáo dục.
  • Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, BUFS nằm trong top 40 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
  • Top 5 trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc.
  • Tổng thống Myanmar Thein Sein đã có chuyến viếng thăm trường vào năm 2014.
  • Tỉ lệ việc làm ở nước ngoài, số lượng việc làm ở nước ngoài cao nhất toàn quốc ( dựa trên công bố 2015-2017)
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Ngoại Ngữ Busan

Học phí 4,800,000 KRW/1 năm
Phí đăng ký 60,000 KRW
Phí bảo hiểm 70,000 KRW
Kỳ nhập học Tháng 3 – 6 – 9 – 12
Thời gian học Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ)

Học phí chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Ngoại Ngữ Busan

  • Phí nhập học: 325,000 KRW
Đại học Học phí (1 kỳ)

Anh – Nhật – Trung

2,863,000 KRW
3,236,000 KRW

Dung hợp Nhân văn toàn cầu

2,863,000 KRW
3,236,000 KRW

Kinh doanh toàn cầu

2,863,000 KRW

Sáng tạo toàn cầu

3,236,000 KRW
3,138,000 KRW
3,405,000 KRW
2,863,000 KRW
3,881,000 KRW

IT toàn cầu

3,881,000 KRW

Học phí chuyên ngành hệ sau đại học

Thạc sĩ (1 kỳ) Tiến sĩ (1 kỳ)
Nhân văn 3,750,000 KRW 3,900,000 KRW
Thể thao – Khoa học tự nhiên 4,360,000 KRW 4,580,000 KRW
CNTT 4,860,000 KRW 4,950,000 KRW
Kinh doanh 4,360,000 KRW 4,580,000 KRW

Chuyên ngành đào tạo hệ đại học Trường Đại học Ngoại Ngữ Busan

Đại học Khoa

Anh – Nhật – Trung

  • Tiếng Anh
  • Tiếng Trung
  • Tiếng Nhật
  • Dung hợp D2 (Anh – Trung)

Dung hợp Nhân văn toàn cầu

  • EU (Văn hóa Ngôn ngữ Đức; Văn hóa Ngôn ngữ Pháp; Văn hóa Ngôn ngữ Ý)
  • Thương mại khu vực EU
  • Trung Nam Mỹ (Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Bồ Đào Nha)
  • Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (Ngôn ngữ – Thương mại Nga; Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Khu vực Ả Rập
  • Ấn Độ (Ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ; Thương mại khu vực Ấn Độ)
  • Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc
  • Thương mại Ngoại giao – Du lịch Lịch sử (Du lịch Lịch sử; Ngoại giao)
  • Đông Nam Á (Tiếng Thái; Tiếng Indonesia-Malaysia; Tiếng Việt; Tiếng Myanmar; Tiếng Philippin; Tiếng Campuchia; Tiếng Lào; Xử lý ngôn ngữ ICT)
  • Nhân tài sáng tạo Paideia

Kinh doanh toàn cầu

  • Kinh doanh (Kinh doanh; Kế toán)
  • Thư ký Quốc tế
  • Tín dụng Kinh tế
  • Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế; Marketing Quốc tế)

Sáng tạo toàn cầu

  • Dung hợp Thông tin Truyền thông
  • Quốc tế
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh doanh Thể dục Thể thao (Xã hội Thể thao; Kinh doanh Thể thao)
  • Cảnh sát bảo mật thông tin (Cảnh sát hành chính)
  • Cảnh sát bảo mật thông tin (Cảnh sát mạng; Bảo mật thông tin)

IT toàn cầu

  • Công nghệ phần mềm máy tính
  • Công nghệ Robot
  • IT nhúng

Cao học thông thường Trường Đại học Ngoại Ngữ Busan

Lĩnh vực Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ
Xã hội nhân văn
  • Ngôn ngữ – Văn học Anh
  • Ngôn ngữ – Văn học Nhật
  • Trung Quốc và ngôn ngữ Trung
  • Giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài
  • Giáo dục đa văn hóa
  • Hàn Quốc học
  • Châu Âu học
  • Địa Trung hải học
  • Trung Nam Mỹ học
  • Đông Nam Á học
  • Nga, Trung Á, Ấn Độ học
  • Kinh doanh quốc tế
  • Khu vực học
Công nghệ thông tin
  • ICT tổng hợp
Nghệ thuật thể thao
  • Xã hội học thể dục

Cao học khác Trường Đại học Ngoại Ngữ Busan

Cao học Ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Sư phạm
  • Sư phạm Tiếng Anh
  • Sư phạm Tiếng Việt
  • Giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài
  • Giáo dục thể chất
Biên – phiên dịch
  • Hàn – Anh
  • Hàn – Nhật
  • Hàn – Trung
Kinh doanh – Công nghiệp
  • Kinh doanh (MBA)
  • Thương mại – Mậu dịch Hàn – Trung
  • Cảnh sát hành chính
  • Tư vấn phúc lợi xã hội
  • 3D – Robot tổng hợp
  • Giáo dục tiếng Trung cho trẻ em
  • Vật lý trị liệu
Golf quốc tế
  • Golf thương mại
  • Kỹ thuật Golf

Học bổng Trường Đại học Ngoại Ngữ Busan

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
TOPIK TOPIK 4 200,000 KRW
TOPIK 5 400,000 KRW
TOPIK 6 600,000 KRW
Chứng chỉ ngoại ngữ TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53 Giảm 30% học phí học kỳ đầu
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 Giảm 40% học phí học kỳ đầu
TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 (hoặc Ứng viên có ngôn ngữ mẹ để/ngôn ngữ thứ hai là tiếng Anh) Giảm 50% học phí học kỳ đầu
TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98 Giảm 60% học phí học kỳ đầu
GPA GPA 2.5/4.5 trở lên Giảm 10% học phí
GPA 3.0/4.5 trở lên Giảm 30% học phí
GPA 3.5/4.5 trở lên Giảm 50% học phí
Khác
  • Ứng viên đến từ các đối tác
  • Ứng viên đã hoàn thành ít nhất một kỳ ở Viện ngôn ngữ của trường
  • Sở hữu Visa F1, F2, F4, F5
Giảm 100% phí nhập học và 30% học phí học kỳ đầu

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Ký túc xá Trường Đại học Ngoại Ngữ Busan

Trường hiện có 2 khu ký túc xá, một ở trong khuôn viên trường, và một ở ngoài khuôn viên trường, cách trường 3km. Ký túc xá khang trang, sạch sẽ với đầy đủ tiện nghi như: Wifi, điều hòa, bàn, ghế, giường, tủ quần áo, phòng giặt ủi, phòng ăn, phòng tập thể dục,….

Phân loại Chi phí Ghi chú
Phòng đôi
  • 806,000 KRW/3 tháng
  • 1,159,000 KRW/6 tháng
319,000 KRW (110 bữa ăn)
Phòng đôi, phòng ba
  • Phòng đôi: 1,400,000 KRW/6 tháng
  • Phòng ba: 1,100,000 KRW/6 tháng