Ewha

Xếp hạng: Top 1 Đại học Nữ hàng đầu Hàn Quốc
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học nữ Ewha
Tên tiếng Nhật: 이화여자대학교
Tên tiếng Anh: Ewha Womans University
Năm thành lập: 31/5/1886
website: ewha.ac.kr
Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc.
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học Cơ khí, Điều dưỡng, Dược phầm, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kỹ thuật công nghiệp, Mỹ thuật, Nghệ thuật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Quản trị kinh doanh, Sư phạm, Thời trang, Y học,

Trường Đại học nữ Ewha là một trong những trường đại học tư thục dành cho nữ sinh nổi tiếng nhất tại Hàn Quốc. Trường được thành lập vào năm 1886, nằm ở trung tâm thủ đô Seoul. Nhờ việc khuôn viên trường nằm ngay trong lòng thành phố phát triển và sầm uất nhất nước mà sinh viên ở đây được tận hưởng rất nhiều tiện ích tiện nghi hiện đại bậc nhất Hàn Quốc.

truong-dai-hoc-nu-ewha-6
Khuôn viên trường Đại học nữ Ewha

Đại học nữ Ewha – Hàn Quốc được mệnh danh là “cái nôi” của những nữ chính trị gia nổi tiếng hàng đầu Hàn Quốc, với 15 trong số 32 nữ bộ trưởng Hàn đã tốt nghiệp tại đây, hay như chính nữ thủ tướng đầu tiên của Đại Hàn Dân Quốc là Han Myeong-suk. Với hơn 130 năm hoạt động và phát triển. Trường Đại học nữ Ewha đã góp phần nâng cao vai trò và vị thế của những người phụ nữ trong xã hội Hàn Quốc nói riêng và trên thế giới nói chung.

Trường Đại học nữ Ewha hay còn gọi là ĐH Nữ giới Hoa Lê (Ewha Womans University). Tiền thân là Học viện Ewha. Với trang thiết bị và phương pháp giáo dục hiện đại Ewha được coi là lựa chọn số một dành cho các bạn nữ du học Hàn Quốc.

truong-dai-hoc-nu-ewha-3
Trường Đại học nữ Ewha
Ưu điểm trường
  • 15 trong số 32 nữ bộ trưởng Hàn Quốc đã tốt nghiệp tại trường (Nữ thủ tướng đầu tiên của Đại Hàn Dân Quốc – Han Myeongsuk)
  • Xếp hạng 5 trong cuộc bình chọn đánh giá các trường đại học khu vực châu Á (Chosun-QS 2010).
  • Xếp hạng 5 trong bảng xếp hạng các trường đại học về số lượng sinh viên thành công trong kì thi quốc gia về tư pháp 621 và kì thi dân sự 204 (2012).
  • Đứng thứ 321 trong số 500 trường đai học có nhiều đóng góp về nghiên cứu khoa học nhất thế giới (2013).
  • Đứng thứ 9 trong số các trường đại học Hàn Quốc theo đánh giá xếp hạng các trường đại học của châu Á (Chosun-QS 2016)
  • Thuộc top 300 của bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới (QS 2018).
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học nữ Ewha

Các khoản thu Chi phí
Học phí học tiếng 6,880,000 KRW/ 1 năm (*)
Phí nhập học 60,000 KRW

(*) Học phí chưa bao gồm giáo trình.

Học phí chuyên ngành đại học Trường Đại học nữ Ewha

Phí nhập học: 340,200 KRW

Khoa Học phí

Xã hội và Nhân văn

3,602,000 KRW

Khoa học Xã hội

3,602,000 KRW

Khoa học Tự nhiên

4,321,000 KRW

Bách khoa ELTEC

4,684,000 KRW

Âm nhạc

5,041,000 KRW

Nghệ thuật

5,041,000 KRW

Sư phạm

3,622,000 KRW

Kinh doanh

3,673,000 KRW

Tích hợp công nghiệp mới

4,920,000 KRW
4,321,000 KRW

Y

6,448,000 KRW

Điều dưỡng

4,321,000 KRW

Dược

Đang cập nhật

 

Thông tin chương trình học tiếng Hàn

Thời gian: 10 tuần (5 ngày/1 tuần, 4 tiếng/ 1 ngày)
Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12)

Chuyên ngành Trường Đại học nữ Ewha

Khoa Chuyên ngành

Xã hội và Nhân văn

  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngôn ngữ & văn học Pháp
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Xã hội học
  • Lịch sử học
  • Triết học
  • Thiên Chúa giáo

Khoa học Xã hội

  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính công vụ
  • Kinh tế
  • Thông tin tư liệu
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Nghiên cứu người tiêu dùng
  • Truyền thông (3,871,000 KRW)

Khoa học Tự nhiên

  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học – Nano
  • Công nghệ đời sống

Bách khoa ELTEC

  • Kỹ thuật Bi-o đời sống và thiết bị
  • Phần mềm (Công nghệ thông tin, An ninh mạng)
  • Công nghệ nâng cao (Kỹ thuật điện & Điện tử; Khoa học & Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật Hóa học & khoa học Vật liệu)
  • Kỹ thuật hệ thống bền vững (Kiến trúc; Kỹ thuật hệ thống đô thị; Kỹ thuật & Khoa học môi trường; Kỹ thuật hệ thống năng lượng)
  • Kỹ thuật y sinh & cơ khí

Âm nhạc

  • Nhạc cụ
  • Giao hưởng
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Âm nhạc Hàn Quốc
  • Múa

Nghệ thuật

  • Nghệ thuật (Mỹ thuật phương Đông, Mỹ thuật phương Tây, Tạc tượng, Nghệ thuật gốm sứ)
  • Thiết kế
  • Thời trang (Thuê dệt, Thiết kế thời trang)

Sư phạm

  • Giáo dục
  • Sư phạm Mầm non
  • Sư phạm Tiểu học
  • Công nghệ giáo dục (4,341,000 KRW)
  • Giáo dục đặc biệt
  • Sư phạm Tiếng Anh
  • Sư phạm Khoa học Xã hội (Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Xã hội, Sư phạm Địa lý)
  • Sư phạm Tiếng Hàn
  • Sư phạm Khoa học Tự nhiên (Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Khoa học Địa cầu) (4,341,000 KRW)
  • Sư phạm Toán (4,341,000 KRW)

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

Tích hợp công nghiệp mới

  • Tích hợp content
  • Công nghiệp thời trang
  • Quản trị văn phòng quốc tế (3,673,000 KRW)
  • Thể dục thể chất ( Thể thao, Công nghiệp thể thao toàn cầu)
  • Quản trị thực phẩm & khoa học dinh dưỡng
  • Sức khỏe tích hợp

Y

  • Y dự phòng (5,943,000 KRW)
  • Y

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng
  • Điều dưỡng sức khỏe toàn cầu

Dược

  • Dược

Chuyên ngành hệ sau đại học Trường Đại học nữ Ewha

Khoa  Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ

Xã hội và Nhân văn

  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngôn ngữ & văn học Pháp
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Lịch sử học
  • Triết học
  • Thiên Chúa giáo
  • Lịch sử Mỹ thuật
  • Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
  • Hành chính công vụ
  • Kinh tế
  • Thư viện & thông tin
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Nghiên cứu người tiêu dùng
  • Truyền thông
  • Nghiên cứu nữ giới
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Bắc Hàn học
  • Giáo dục
  • Sư phạm Mầm non
  • Sư phạm Tiểu học
  • Công nghệ giáo dục
  • Giáo dục đặc biệt
  • Sư phạm Tiếng Anh
  • Sư phạm Khoa học Xã hội
  • Sư phạm Tiếng Hàn
  • Sư phạm Khoa học Tự nhiên
  • Ngôn ngữ đặc biệt
  • Luật
  • Quản trị kinh doanh
  • Tích hợp content
  • Quản trị văn phòng quốc tế
  • Âm nhạc trị liệu

Khoa học Tự nhiên

  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học – Công nghệ Nano
  • Công nghệ Hóa – Sinh
  • Công nghệ Sinh – Dược
  • Dược
  • Công nghệ Dược phẩm
  • Sư phạm Khoa học Tự nhiên
  • Sư phạm Toán
  • Quản trị thực phẩm & khoa học dinh dưỡng
  • Sức khỏe tích hợp
  • Điều dưỡng
  • Công nghệ E-co
  • Y
  • Công nghệ tích hợp Bi-o

Công nghệ máy tính

  • Công nghệ máy móc
  • Trí tuệ nhân tạo – Phần mềm
  • Kỹ thuật điện & Điện tử
  • Khoa học & Kỹ thuật thực phẩm
  • Kỹ thuật Hóa học & khoa học Vật liệu
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật hệ thống đô thị
  • Kỹ thuật & Khoa học môi trường
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
  • Kỹ thuật y sinh & cơ khí

Nghệ thuật

  • Âm nhạc
  • Nghệ thuật tạo hình
  • Múa
  • Thiết kế
  • Công nghiệp thời trang
  • Thể chất

Y

  • Y

Học bổng hệ tiếng Hàn Trường Đại học nữ Ewha

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học bổng ELC Family Sinh viên có phụ huynh từng tốt nghiệp tại trường (đính kèm minh chứng) Giảm một phần học phí
Học bổng ELC Seon Sinh viên có phụ huynh là nhân viên tại trường (đính kèm minh chứng) Giảm một phần học phí
Học bổng ELC Siblings Sinh viên có anh/ chị/ em cùng tham gia học khóa tiếng Hàn tại trường (đính kèm minh chứng) Giảm một phần học phí
Học bổng ELC sinh viên xuất sắc Sinh viên hoàn thành 3 học kỳ tại Học viện tiếng Hàn và đạt cấp 6 Giảm một phần học phí (2 sinh viên)
Học bổng tiếng Hàn xuất sắc Sinh viên xuất sắc nhất khóa và đăng ký học kỳ tiếp theo Giảm 50% học phí (1 sinh viên)

Học bổng hệ đại học Trường Đại học nữ Ewha

Loại học bổng

Điều kiện

Mức học bổng

Học bổng sinh viên ưu tú nhất

Sinh viên là thủ khoa đầu vào của từng khoa (trừ khoa Nghệ thuật) theo đợt tuyển chọn của trường Miễn 100% học phí
Sinh viên thuộc Top 20% theo đợt tuyển chọn của trường Miễn 100% học phí (học kỳ đầu)

Học bổng EGPP

Sinh viên quốc tế nữ đến từ các nước đang phát triển, được công nhận có năng lực lãnh đại và góp phần cho sự phát triển của trường Miễn 100% học phí

Miễn phí KTX/ phí sinh hoạt

Học bổng sinh viên quốc tế

Sinh viên đội tuyển quốc tế đạt tiêu chuẩn xét tuyển trong cuộc xét tuyển sinh viên quốc tế Miễn 100% học phí
Sinh viên xuất sắc nhất và đạt TOPIK 6 trong cuộc xét tuyển sinh viên quốc tế Miễn 100% học phí

Học bổng Trung tâm ngoại ngữ Ehwa

Sinh viên năm nhất quốc tế đã hoàn thành ít nhất 3 học kỳ và đạt được cấp 6 của Chương trình tiếng Hàn mở rông tại Trung tâm ngoại ngữ Ehwa 1,000,000 KRW

Học bổng hệ sau đại học Trường Đại học nữ Ewha

Loại học bổng

Điều kiện

Mức học bổng

Học bổng EGPP
(Ewha Global Partnership Program)

Sinh viên quốc tế nữ đến từ các nước đang phát triển, được công nhận có năng lực lãnh đại và góp phần cho sự phát triển của trường đăng ký chương trình Cao học Miễn 100% học phí + phí nhập học + phí KTX + phí sinh hoạt
 

Học bổng ISS

(Học bổng sinh viên quốc tế)

 

ISS F2 (miễn phí tiền học phí 2 năm) Sinh viên đăng ký chương trình Cao học theo hình thức tuyển sinh đặc biệt của trường Miễn 100% học phí

(bao gồm phí nhập học)

ISS F1 (miễn phí tiền học phí 1 năm)
ISS HH1 (miễn phí tiền học phí 1 học kỳ) TOPIK cấp 6 (sinh viên quốc tế nộp bằng TOPIK trong thời gian đăng ký) Miễn 100% học phí

(bao gồm phí nhập học)

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Ký túc xá trường Đại Học Nữ Ewha

Trường đại học Ewha có 3 khu KTX khác nhau: E-House, Hanwoori House, I-House

Nội thất từng phòng đầy đủ tiện nghi, gồm: Giường đơn, bàn học, ghế, tủ sách, tủ quần áo, kệ để giày, phòng tắm, máy sưởi ấm, internet,…

Các tiện ích chung như: phòng giặt ủi ở mỗi tầng, phòng sinh hoạt chung, phòng chờ, nhà ăn, khu tập thể thao, cafe,…

truong-dai-hoc-nu-ewha-6
Ký túc xá Trường Đại học nữ Ewha hiện đại, tiện nghi
Phân loại Phòng đơn Phòng đôi Phòng ba Phòng bốn
Phí hàng tháng ($) $ 400,00 $ 330,00 $ 280,00 $ 260,00
Số lượng phòng 2.100