Trường Đại học nữ Sookmyung thu hút đông đảo sinh viên quốc tế với nhiều cơ hội học bổng và chất lượng đào tạo chất lượng. Với bề dày hơn trăm năm tuổi, cùng với với sứ mệnh giáo dục lớn lao, trường Đại học Sookmyung đã và đang trở thành ngôi trường đào tạo ra những người tài đức vẹn toàn, xuất sắc ở nhiều lĩnh vực.
Được thành lập vào năm 1906, Trường Đại học nữ sinh Sookmyung là cơ sở giáo dục tư thục hoàng gia đầu tiên dành cho phụ nữ của Hàn Quốc. Trong quá suốt quá trình lịch sử của mình, Đại học Sookmyung đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm về giáo dục, khả năng nghiên cứu và phục vụ cộng đồng.
Với mục tiêu phát huy truyền thống và trở thành trường Đại học hàng đầu thế giới dành cho nữ sinh. Trường Đại học nữ sinh Sookmyung luôn cải tiến và mang lại một hệ thống giáo dục tiên tiến và cơ sở vật chất hiện đại nhất. Với tỷ lệ có việc làm của sinh viên đứng đầu trong số các trường đại học dành cho nữ sinh tại Hàn Quốc. Vì thế đây luôn là ngôi trường luôn nhận được sự chú ý của nhiều học sinh tới du học Hàn Quốc trên toàn thế giới.
Với bề dày lịch sử hơn 100 năm hình thành và phát triển, trường Đại học Sookmyung đã đạt được những thành tích như:
- TOP 2 Đại học nữ tốt nhất Hàn Quốc năm 2018.
- TOP 20 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
- Xếp hạng #40 trường Đại học quốc tế tại Hàn Quốc (theo U.S News 2023)
- Thuộc TOP 250 trường Đại học tại châu Á (theo QS Top Universities 2023)
- Có hơn 12,000 sinh viên đang theo học.
- Liên kết với 355 trường Đại học khác nhau trên thế giới.
- Tổ chức nhiều hoạt động trải nghiệm văn hóa – xã hội Hàn Quốc.
- Đội ngũ giảng viên nhiệt tình và giàu kinh nghiệm giảng dạy.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí khóa học tiếng Hàn
Học phí | 6,520,000 KRW/ năm |
Phí xét tuyển | 60,000 KRW |
Phí bảo hiểm | 80,000 KRW/ 6 tháng |
Thời lượng | 200 tiếng/ 10 tuần/ kỳ |
Thời gian nhập học | 4 kỳ/ năm (tháng 3 – 6 – 9 – 12) |
Lớp đặc biệt | Phát âm, Tiếng Hàn tổng hợp, Taekwondo, K-Pop Dance… |
Chương trình đào tạo chuyên ngành trường Đại học Nữ sinh Sookmyung
Phí dự tuyển: 150,000KRW
Khoa múa, Đại học âm nhạc và Đại học mỹ thuật: 200,000KRW
Phí dự tuyển sẽ không được hoàn lại sau khi nộp hồ sơ
Chương trình đào tạo sau đại học trường Đại học Nữ sinh Sookmyung
Phí xét tuyển: 150,000 won
Khối Nghệ thuật: 200,000 won
Phí xét tuyển không được hoàn lại sau khi hoàn tất nộp hồ sơ (ngoại trừ trường hợp bị hủy xét tuyển do lý do từ phía nhà trường)
Chương trình học tiếng Hàn Trường Đại học nữ sinh Sookmyung
Cấp | Nội dung |
Cấp 1 | Lấy đối tượng là người học trưởng thành lần đầu tiên học tiếng Hàn, sau khi học tiếng Hàn có thể sử dụng thành thạo để giao tiếp cơ bản cần thiết cho cuộc sống thực tế.
|
Cấp 2 | Có thể thực hiện kỹ năng cần thiết cho việc sử dụng thiết bị công cộng và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày
|
Cấp 3 | Tiếp cận văn hóa Hàn Quốc và nâng cao năng lực giao tiếp cần thiết cho các hoạt động xã hội hàng ngày.
|
Cấp 4 | Nâng cao năng lực giao tiếp cần thiết cho các hoạt động xã hội đa dạng.
|
Cấp 5 | Năng lực giao tiếp không gây bất tiện trong cuộc sống thực tế và chuyên môn.
|
Cấp 6 | Có thể sử dụng thành thạo tiếng Hàn cần thiết cho cuộc sống xã hội và có kiến thức sâu sắc về lịch sử, văn hóa Hàn Quốc.
|
Lớp nghiên cứu(Cấp 7) | Có khả năng tiếng Hàn cần thiết khi thực hiện học tập và xin việc và có thể mở rộng hiểu biết về xã hội và văn hóa Hàn Quốc.
|
Chuyên ngành đào tạo hệ đại học Trường Đại học nữ sinh Sookmyung
Đại học | Khoa |
Nhân văn |
|
Khoa học Tự nhiên |
|
Kỹ thuật công nghệ |
|
Khoa học đời sống |
|
Khoa học xã hội |
|
Luật |
|
Kinh tế thương mại |
|
Âm nhạc |
|
Mỹ thuật |
|
Hợp tác quốc tế |
|
Ngôn ngữ và văn hóa Anh |
|
Phương tiện truyền thông |
Chuyên ngành hệ sau đại học Trường Đại học nữ sinh Sookmyung
Khối | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
|
✔ | ✔ |
|
✔ | ||
|
✔ | ||
Khoa học Tự nhiên |
|
✔ | ✔ |
Công nghệ |
|
✔ | ✔ |
|
✔ | ||
Năng khiếu |
|
✔ | ✔ |
|
✔ | ||
|
✔ | ||
Chương trình liên ngành |
|
✔ | ✔ |
|
✔ | ||
|
✔ |
Học bổng hệ đại học Trường Đại học nữ sinh Sookmyung
Học bổng trước khi nhập học
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng loại A |
|
70% học phí |
Học bổng loại B |
|
50% học phí |
Học bổng loại C |
|
40% học phí |
Học bổng loại D |
|
30% học phí |
Học bổng khi đang theo học
Điều kiện | Học bổng |
GPA 4.3 | 100% học phí |
GPA 4.0 ~ dưới 4.3 | 50% học phí |
GPA 3.5 ~ dưới 4.0 | 30% học phí |
GPA 3.3 ~ dưới 3.5 | 20% học phí |
Học bổng hệ sau đại học Trường Đại học nữ sinh Sookmyung
Học bổng trước khi nhập học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng loại A | Sinh viên đạt TOPIK 6, TOEFL IBT 110 trở lên, IELTS 8.0 trở lên | 70% học phí |
Học bổng loại B | Sinh viên hoàn thành bậc 6 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 5, TOEFL IBT 100~109 hoặc IELTS 7.0-7.5 | 50% học phí |
Học bổng loại C | Sinh viên hoàn thành bậc 5 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 4, TOEFL IBT 80~99 hoặc IELTS 6.0-6.5 | 40% học phí |
Học bổng loại D | Sinh viên hoàn thành bậc 4 của Học viện Ngôn ngữSookmyung hoặc có TOPIK 3, TOEFL IBT 60~79 hoặc IELTS 5.5 | 30% học phí |
Học bổng khi đang theo học
Điều kiện | Học bổng |
GPA 4.0 – 4.3 | 50% học phí |
GPA 3.7 – 4.0 | 30% học phí |
GPA 3.5 – 3.7 | 20% học phí |
- Sinh viên có luận văn được đăng trên Tạp chí Khoa học Quốc tế trong vòng 6 tháng kể từ ngày được đăng tải (Sinh viên là tác giả chính, Giáo sư chủ nhiệm là tác giả liên hệ), sẽ được cấp học bổng là 100% học phí sau khi luận văn được xét duyệt. Tuy nhiên, sinh viên phải đăng ký qua email trên trang (studyabroad@sm.ac.kr) trong thời hạn quy định thì luận văn mới được xét duyệt.
- Thang điểm chuẩn là 4.3, thành tích học tập được tính theo thành tích học kỳ trước đó.
- Chỉ những sinh viên tham gia bảo hiểm mới được cấp học bổng.
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Trang thiết bị tại Trường Đại học nữ sinh Sookmyung
- Hệ thống thư viện riêng biệt, chuyên môn dành riêng cho các lĩnh vực như âm nhạc, luật..
- Trường có khuôn viên tuyệt đẹp với trang thiết bị tiện nghi
- Học viên theo học chương trình AFP cũng được ở KTX như các sinh viên chuyên ngành. KTX trong trường an toàn và tiết kiệm hơn, wifi miễn phí, cửa hàng tiện lợi, nhà bếp chung, phòng tắm phòng nghỉ ngơi, phòng máy tính, phòng tự học, phòng tập thể dục.
- Cung cấp giảng đường, nhà ăn, phòng máy tín.… cùng các trang thiết bị hiện đại tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tập trung vào việc học.
- Bệnh viện trường nằm trong khuôn viên của trường.
- Thư viện mở cửa 24h, trang bị phòng tự học, mượn sách miễn phí.
- Cung cấp wifi miễn phí trong khuôn viên trường học.
- Có nhiều nhà ăn trong trường.
- Phòng máy tính được lắp đặt tại tất cả khu giảng đường, học viên có thể sử dụng một cách tiện lợi.
Ký túc xá Trường Đại học nữ sinh Sookmyung
Tòa | Loại phòng | Chi phí (4 tháng) |
Nhà quốc tế 1 | Phòng đôi | 1,113,600 KRW |
Phòng 3 người | 721,600 KRW | |
Nhà quốc tế 2 | Phòng đơn (19m2) | 1,650,000 KRW |
Phòng đơn (23.1m2) | 1,883,200 KRW | |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW | |
Phòng 4 người | 721,600 KRW | |
Nhà quốc tế 3 | Phòng đơn (17.52m2) | 1,530,000 KRW |
Phòng đơn (18.84m2) | 1,650,000 KRW | |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW | |
Phòng 4 người | 721,600 KRW | |
KTX In Jae | Phòng đơn (17.52m2) | 1,650,000 KRW |
Phòng đôi (18.84m2) | 1,113,600 KRW | |
Phòng 3 người | 721,600 KRW | |
Phòng 4 người | 721,600 KRW | |
Nhà quốc tế 6B | Phòng đôi | 1,113,600 KRW |
Nhà quốc tế 6F |
Phòng đơn | 1,716,000 KRW |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW | |
Nhà quốc tế 7 |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW |
Phòng 3 người | 721,600 KRW |