Trường Đại học quốc gia Chungnam: Chungnam National University 충남대학교

Thông tin trường
Các ngành học

Nằm trong top 5 ngôi trường nổi tiếng bậc nhất Hàn Quốc, Đại học quốc gia Chungnam chính là điểm đến của rất nhiều bạn trẻ có ước mơ du học Hàn Quốc. Vậy hãy cùng tìm hiểu một số thông tin về ngôi trường Đại học này để xem tại sao nó lại nổi tiếng như vậy nhé!.

Đại học quốc gia Chungnam – Top 5 ngôi trường nổi tiếng bậc nhất Hàn Quốc
Đại học quốc gia Chungnam – Top 5 ngôi trường nổi tiếng bậc nhất Hàn Quốc

1. Thông tin chi tiết Đại học quốc gia Chungnam

  • Tên tiếng Hàn: 충남대학교
  • Tên tiếng Anh: Chungnam National University
  • Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34134, Korea
  • Năm thành lập: 1952
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng: 25.000 sinh viên
  • Trang chủ: https://plus.cnu.ac.kr/html/kr/
  • Facebook: https://www.facebook.com/CNUNOW/
  • Điện thoại: 042-821-5114

2. Một số điểm nổi bật Đại học quốc gia Chungnam

  • Trường nhận được sự hỗ trợ lớn từ chính phủ, tạo mọi điều kiện tốt nhất để trường phát triển mạnh mẽ. Với trọng trách đẩy mạnh kinh tế vùng & nâng cao dân trí cho người dân.
  • Khuôn viên trường Đại học quốc gia Chungnam rộng lớn. Từ trường đến trung tâm Seoul chỉ di chuyển mất 50 phút bằng tàu nhanh KTX, đến thành phố tự trị Sejong hết 15 phút bằng xe buýt. Sinh viên muốn di chuyển đến các địa điểm nổi tiếng trong thành phố thuận tiện, dễ dàng.
  • Trong buổi học tại giảng đường, sinh viên sẽ là trung tâm, giảng viên chỉ là người hỗ trợ, góp ý cho sinh viên.
  • Trường nhận giải Grand Slam, đứng đầu toàn quốc các dự án dành cho trường.
  • TOP 3 Đại học sở hữu khuôn viên xanh và rộng nhất Hàn Quốc.
  • TOP 5 trường Đại học công lập trọng điểm tại xứ sở kim chi.
  • TOP 300 Đại học xuất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ, cơ khí.
Trường nhận được sự hỗ trợ lớn từ chính phủ
Trường nhận được sự hỗ trợ lớn từ chính phủ

3. Chương trình đào tạo Đại học quốc gia Chungnam

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

Học kỳ Số lượng Thời gian đào tạo
1 năm 4 kỳ học, mỗi học kỳ 10 tuần theo mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông Mỗi lớp học không được vượt qua 15 học sinh 4 tiếng/ngày, ngày học thứ 2 – thứ 6 (tuần học 5 buổi).

  • Buổi sáng: Tiết 1 (09:00 – 09:50), tiết 2 (10:00 – 10:50), tiết 3 (11:00 – 11:50), tiết 4 (12:00 – 12:50).
  • Buổi chiều: Tiết 1 (13:30 – 14:20), tiết 2 (14:30 – 15:20), tiết 3 (15:30 – 16:20), tiết 4 (16:30 – 17:30).

3.2. Chương trình đào tạo Đại học 

Khoa Chuyên ngành đào tạo
Khoa học xã hội
  • Xã hội học
  • Thư viện & Khoa học thông tin
  • Tâm lý học
  • Truyền thông
  • Phúc lợi xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính tự quản khu vực.
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Ngôn ngữ & Văn học Đức
  • Ngôn ngữ & Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
  • Văn học Hán – Hàn
  • Ngôn ngữ học
  • Lịch sử
  • Khảo cổ học
  • Triết học
  • Lịch sử Hàn Quốc.
Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật cơ – điện tử
  • Kỹ thuật biển & Kiến trúc hàng hải
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học – Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật và khoa học sóng
  • Kỹ thuật viễn thông & Thông tin
  • Kỹ thuật vật liệu hữu cơ.
Kinh tế và Quản trị
  • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, kế toán, kinh doanh quốc tế)
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Kinh doanh quốc tế Châu Á.
Khoa học tự nhiên
  • Toán
  • Thông tin & Thống kê
  • Vật lý
  • Khoa học thiên văn & Vũ trụ
  • Hóa học
  • Hóa sinh
  • Khoa học địa chất
  • Hải dương học & Khoa học môi trường biển
  • Khoa học thể thao
  • Vũ đạo.
Nông nghiệp và khoa học đời sống
  • Khoa học mùa vụ
  • Khoa học làm vườn
  • Môi trường & Tài nguyên rừng
  • Vật liệu sinh học
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học động vật
  • Khoa học nông thôn, nông nghiệp
  • Kỹ thuật máy hệ thống sinh học
  • Công nghệ & Khoa học thực phẩm
  • Hóa học môi trường sinh học
  • Kinh tế nông nghiệp.
Dược
  • Dược
Sinh thái nhân văn
  • Quần áo & Vải
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Thông tin & Cuộc sống người tiêu dùng
Nghệ thuật – Âm nhạc
  • Âm nhạc (Vocal/Soạn nhạc/Piano)
  • Nhạc cụ dàn nhạc
  • Mỹ thuật (Hàn Quốc/Phương Đông)
  • Điêu khắc
  • Thiết kế & Vật liệu
Y
  • Xạ trị
  • Bệnh lý học
  • Tiết niệu
  • Sinh lý bệnh
  • Phẫu thuật thẩm mĩ – Chỉnh hình
  • Nhãn khoa
  • Phóng xạ học
  • Phẫu thuật
  • Y học cấp cứu
  • Y học thể chất – Phục hồi chức năng
  • Phẫu thuật chỉnh hình
  • Y học thí nghiệm
  • Nha khoa
  • Da liễu
  • Y học hạt nhân
  • Sản khoa – Phụ khoa
  • Thần kinh
  • Giải phẫu & Sinh học tế bào
  • Hóa sinh
  • Nhi khoa
  • Y tế dự phòng
  • Phẫu thuật thần kinh
  • Kỹ thuật y sinh
  • Tai mũi họng – Phẫu thuật đầu & cổ
  • Tâm thần,
Y tá
  • Y tá
Thú Y
  • Thú Y
Sư phạm
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Sư phạm
  • Giáo dục thể chất
  • Toán
  • Công nghệ
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật cơ khí & Luyện kim
  • Kỹ thuật truyền thông, điện, điện tử
  • Kỹ thuật hóa học.
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học vi sinh & Sinh học phân tử
Nhiều chương trình học cho sinh viên lựa chọn
Nhiều chương trình học cho sinh viên lựa chọn

4. Chi phí tại Đại học quốc gia Chungnam

4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn

Chi phí
Phí nhập học 60.000 KRW
Học phí 5.200.000 KRW/năm

(1.300.000 KRW/kỳ/10 tuần/200h)

Phí bảo hiểm 150.000 KRW
Kí túc xá 390.000 KRW/3 tháng/phòng 2 người

4.2. Chi phí đào tạo Đại học

Khoa Phí đăng ký Học phí/kỳ
Nhân văn 100.000 KRW 1.819.000 KRW
Khoa học xã hội 1.819.000 KRW
Khoa học tự nhiên 2.017.500 – 2.513.000 KRW
Kinh tế & Quản trị 1.807.500 KRW
Kỹ thuật 2.572.000 KRW
Nông nghiệp & Khoa học đời sống 1.819.000 – 2.193.500 KRW
Dược
Y
Sinh thái nhân văn 2.193.500 KRW
Nghệ thuật – Âm nhạc
Thú Y
Y tá 2.300.500 KRW
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học 2.193.500 KRW
Sư phạm

5. Học bổng tại trường Đại học quốc gia Chungnam

Phân loại Điều kiện Số tiền
Học bổng lớp học Hạng nhất lớp 30% học phí/kỳ = 400.000 KRW
Hạng nhì lớp 15% học phí/kỳ = 200.000 KRW
Hạng ba lớp 10% học phí/kỳ = 100.000 KRW
Học bổng Đại học Sinh viên nhập học thành công vào CNU sau một năm học tại học viện giáo dục ngôn ngữ Quốc tế CNU 500.000 KRW
Học bổng toàn cầu CNU Sinh viên được hưởng Global-CNU và trở thành ứng viên thành công của khóa học Đại học CNU với Topik cấp 4 trở lên 1.300.000 KRW

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học quốc gia Chungnam

Trường có hệ thống ký túc xá tiện nghi, thoải mái đáp ứng cả hai tiêu chí là chi phí thấp và gần trường học. Mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ giường, bàn, ghế, tủ quần áo… Bên cạnh đó, mọi tiện nghi công cộng trong kí túc xá có thể kể đến phòng đọc sách, quán cafe, phòng tập thể hình, tạp chí, siêu thị mini…

Cơ sở vật chất kí túc xá hiện đại
Cơ sở vật chất kí túc xá hiện đại
Loại Hallway Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dùng chung (2 người/phòng) 865.700 KRW/kỳ
Loại Studio Mỗi phòng có phòng tắm riêng (2 người/phòng) 1.020.140 KRW/kỳ

Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến ngôi trường Đại học quốc gia Chungnam mà hanquochchotoinhe.com tổng hợp. Ngoài ra các bạn có thể tra cứu các trường đại học tại Hàn Quốc ở danh mục Du học Hàn Quốc để tìm kiếm các trường theo ý muốn. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được một ngôi trường phù hợp cho chuyến du học Hàn Quốc sắp tới..