Đại học Daejeon hội tụ đầy đủ các yếu tố của một ngôi trường Đại học chuẩn Quốc tế. Nếu bạn quyết định đi du học Hàn Quốc thì đây cũng là một trong những trường đáng để bạn cân nhắc. Trong bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan đến ngôi trường Daejeon University nổi tiếng này nhé!.
Xem ngay: Du học Hàn Quốc: Điều kiện, chi phí, ngành học, lộ trình từ A đến Z
1. Thông tin chi tiết trường Đại học Daejeon University
- Tên tiếng Hàn: 대전대학교
- Tên tiếng Anh: Daejeon University
- Địa chỉ: 62 Daehak-ro, Dong-gu, Daejeon, Korea
- Năm thành lập: 1981
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng: 12.000 sinh viên
- Trang chủ: https://www.dju.ac.kr/dju/main.do
- Facebook: https://www.facebook.com/djucampus
- Điện thoại: 042-280-2114
2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Daejeon University
- Môi trường học tập của trường mang đến sự năng động, hiện đại với hệ thống khu giảng dạy, nhà ăn, kí túc xá, thư viện, bể bơi, phòng gym, bệnh viện…
- Chương trình đào tạo của trường đều đa dạng mang tính ứng dụng cao giúp cho sinh viên được rèn luyện kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp cần thiết.
- Đội ngũ giảng viên đều là người giàu kinh nghiệm giảng dạy, nhiệt tình.
- Năm 2020 nằm trong danh sách trường Đại học được Bộ giáo dục Hàn Quốc chứng nhận năng lực tuyển sinh & quản lý sinh viên quốc tế.
- Khoa Đông Y xếp thứ 2 trong bảng xếp hạng các khoa nghiên cứu, đào tạo ngành Đông Y tốt nhất Hàn Quốc.
3. Chương trình đào tạo trường Đại học Daejeon Hàn Quốc
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Daejeon University
Học kì mùa Xuân/Hè | |
Thời gian | 15 tuần |
Số ngày học mỗi tuần | Thứ 2 – Thứ 6, tổng 20 giờ, 16 tuần |
Thời gian học mỗi ngày | 4 giờ (09:00 – 13:00) |
Học kì mùa Thu/Đông | |
Thời gian | 8 tuần |
Số ngày học mỗi tuần | Thứ 2 – Thứ 6, tổng 20 giờ, 16 tuần |
Thời gian học mỗi ngày | 4 giờ (09:00 – 13:00) |
3.2. Chương trình đào tạo Đại học tại Daejeon University
Khoa | Chuyên ngành |
Nhân văn |
|
Khoa học xã hội |
|
Kinh doanh |
|
Thiết kế & Nghệ thuật |
|
Khoa học y tế & sức khỏe |
|
Đông y |
|
Khoa học công nghệ |
|
4. Chi phí tại trường Đại học Daejeon University
4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn tại Daejeon University
Khoản | Chi phí KRW |
Phí đăng ký | 30.000 |
Phí nhập học | 50.000 |
Học phí | 4.840.000 |
Bảo hiểm | 150.000 |
Kí túc xá | 1.920.000 |
Chi phí ăn uống | 600.000 |
4.2. Chi phí đào tạo Đại học tại Daejeon University
Chuyên ngành | Phí xét tuyển (KRW/kỳ) | Phí nhập học (KRW/kỳ) | Học phí (KRW/kỳ) |
Sáng tạo toàn cầu | 50.000 | 308.000 | 3.672.000 |
Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc | 3.192.000 | ||
Văn học lịch sử | 3.192.000 | ||
Kinh tế | 3.192.000 | ||
Chính trị & Ngoại giao | 3.192.000 | ||
Big Data | 3.527.000 | ||
Khoa học đời sống | 3.672.000 | ||
Kiến trúc (5 năm) | 3.992.000 | ||
Thiết kế thời trang thương mại | 3.672.000 | ||
Hoạt hình | 3.992.000 | ||
Phát thanh | 3.827.000 | ||
Luật | 3.192.000 | ||
Hành chính | 3.192.000 | ||
Phúc lợi xã hội | 3.192.000 | ||
Tư vấn giáo dục mầm non | 3.672.000 | ||
Quản trị kinh doanh | 3.192.000 | ||
Kế toán | 3.192.000 | ||
Ngôn ngữ & Văn hóa Nga | 3.192.000 | ||
Ngôn ngữ & Văn hóa Anh & Mỹ | 3.192.000 | ||
Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc | 3.192.000 | ||
Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản | 3.192.000 | ||
Thương mại quốc tế | 3.192.000 | ||
Logistics | 3.192.000 | ||
Kỹ thuật kiến trúc | 3.992.000 | ||
Xây dựng | 3.992.000 | ||
Khoa học máy tính | 3.992.000 | ||
Thông tin & Truyền thông | 3.992.000 | ||
Bảo mật thông tin | 3.672.000 | ||
Kỹ thuật môi trường | 3.992.000 | ||
Hóa học ứng dụng | 3.672.000 | ||
Kỹ thuật an toàn & phòng chống thiên tai | 3.992.000 | ||
Quản lý sắc đẹp & sức khỏe | 3.672.000 | ||
Thực phẩm & dinh dưỡng | 3.672.000 | ||
Quản lý sức khỏe | 3.827.000 |
5. Học bổng tại trường Đại học Daejeon University
Học bổng Topik – Áp dụng đối với học kì đầu tiên | |
Điều kiện | Học bổng |
Topik 4 | Giảm 200.000 KRW học phí |
Topik 5 | Giảm 300.000 KRW học phí |
Topik 6 | Giảm 400.000 KRW học phí |
Học bổng GPA – Áp dụng từ kỳ thứ 2 trở đi | |
Điểm GPA | Học bổng |
2.0 trở lên | Giảm 20% học phí |
2.5 trở lên | Giảm 30% học phí |
3.0 trở lên | Giảm 40% học phí |
4.0 trở lên | Giảm 50% học phí |
Sinh viên điểm cao nhất lớp với GPA từ 4.0 trở lên | Giảm 100% học phí |
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Daejeon
Trường xây dựng các khu kí túc xá dành riêng cho sinh viên. Mỗi phòng đều được trang bị ghế, bàn học, wifi sinh viên còn có thể đặt mua chăn, gối. Đặc biệt, có phòng tự học, sinh hoạt chung, phòng máy tính, nhà ăn, phòng giặt, phòng tập gym…
KTX | Phòng | Chi phí (KRW/kỳ) |
Tòa KTX 2 | Phòng 3 | 450.000 |
Tòa KTX Quốc tế | Phòng đôi | 700.000 |
Xem thêm: Du học Hàn Quốc: Điều kiện, chi phí, tư vấn học ngành gì tốt nhất
Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến trường Đại học Daejeon University Hàn Quốc mà hanquochchotoinhe.com tổng hợp. Ngoài ra các bạn có thể tra cứu các trường đại học tại Hàn Quốc ở danh các trường đại học ở Hàn Quốc để tìm kiếm các trường theo ý muốn. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được một ngôi trường phù hợp cho chuyến du học Hàn Quốc sắp tới.
Tổng hợp bởi: Team hanquocchotoinhe
HANQUOCCHOTOINHE.COM
KÊNH THÔNG TIN DU HỌC, DU LỊCH, XKLĐ HÀN QUỐC HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
Liên hệ: ducquyads@gmail.com
Website: http://hanquocchotoinhe.com/
Tham gia hỏi đáp trên group facebook: Hàn Quốc chờ tôi nhé
Fanpage: Hàn Quốc chờ tôi nhé