Trường Đại học Hongik được xếp hạng cao về giáo dục và giảng dạy. Lựa chọn Hongik để đi du học Hàn Quốc chính là lựa chọn sáng suốt dành cho những bạn có niềm đam mê nghệ thuật, kinh doanh. Vậy hãy cùng tìm hiểu một số thông tin chính liên quan đến ngôi trường Đại học này nhé!.
1. Thông tin chi tiết Đại học Hongik University
- Tên tiếng Hàn: 홍익대학교
- Tên tiếng Anh: Hongik University
- Địa chỉ: 94, Wausan-ro (Sangsu-dong), Mapo-gu, Seoul, Korea
- Năm thành lập: 1946
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng: 21.700 sinh viên
- Trang chủ: https://www.hongik.ac.kr/index.do
- Facebook: https://www.facebook.com/hongik1946
- Điện thoại: 02-320-1114
2. Một số điểm nổi bật tại Đại học Hongik
Đại học Hongik hay còn gọi một cách ngắn gọn hơn là “Hongdae”. Đây là một ngôi trường Đại học tư thục toạc lạc tại Mapo-gu, trung tâm thành phố Seoul Hàn Quốc.
- Đây là một trong những trường Đại học được trang bị cơ sở vật chất hiện đại nhất. Với hệ thống sân vận động, phòng tập thể hình, hồ bơi, sân bóng rổ, phòng y tế…
- Trường có đội ngũ giảng viên ưu tiên, có nhiều học bổng dành cho sinh viên, đứng thứ 2 trong các ngôi trường Đại học tư về việc cấp học sinh cho sinh viên.
- Trường được bộ giáo dục khoa học kĩ thuật lựa chọn là ngôi trường Đại học ưu tú về chế độ cải cách giáo dục trong suốt 8 năm liên tục, trường Đại học ưu tú trong mảng thiết kế trong suốt 3 năm liên tiếp.
- Xung quanh trường là những nhà hàng, quán rượu, tiệm cà phê có thiết kế độc đáo, cá tính. Đây cũng là khu vực có khách hàng tìm đến chủ yếu là các bạn trẻ.
3. Chương trình đào tạo tại Đại học Hongik
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Khóa học | Thông tin | Lịch học | Ghi chú |
Khóa học tiếng Hàn đối với người nước ngoài | 6 giai đoạn:
|
9:00 – 12:50 |
|
Chương trình Topik | Khóa học thi Topik II | 14:30 – 16:30 |
|
3.2. Chương trình đào tạo hệ Đại học
Khoa học | Kỹ thuật | Xây dựng đô thị và dân dụng |
|
Kỹ thuật điện và điện tử | |||
Kỹ thuật hóa học và khoa học vật liệu |
|
||
Thông tin và kỹ thuật máy tính |
|
||
Kỹ thuật thiết kế hệ thống và cơ khí | |||
Kiến trúc | Kiến trúc 1 |
|
|
Kiến trúc 2 |
|
||
Nhân văn | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh |
|
Nghệ thuật tự do | Ngôn ngữ và văn học Anh | ||
Ngôn ngữ và văn học Pháp | |||
Ngôn ngữ và văn học Hàn | |||
Luật | Luật | ||
Kinh tế | Kinh tế | ||
Mỹ thuật | Nghệ thuật | Nghiên cứu nghệ thuật | |
Tranh phương Đông | |||
Vẽ tranh | |||
In ấn | |||
Điêu khắc | |||
Thiết kế |
|
||
Thiết kế nghệ thuật kim loại | |||
Gốm sứ và thủy tinh | |||
Thiết kế đồ sứ và thủy tinh | |||
Thiết kế đồ gỗ và nội thất | |||
Nghệ thuật dệt may & thiết kế thời trang |
3.3. Chương trình đào tạo sau Đại học
Trường Cao học chuyên ngành | Thiết kế Đô thị và Kiến trúc |
Kinh doanh | |
Sư phạm | |
Nghệ thuật biểu diễn | |
Quảng cáo và Quan hệ công chúng | |
Nội dung thiết kế | |
Phim và Truyền thông kỹ thuật số | |
Thiết kế Quốc tế nâng cao | |
Trừng cao học chuyên nghiệp | Thiết kế Quốc tế nâng cao |
4. Chi phí tại Đại học Hongik
4.1. Chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn
Phí xét duyệt hồ sơ | 100.000 KRW |
Phí nhập học | 50.000 KRW |
Học phí | 6.600.000 KRW |
4.2. Chi phí đào tạo hệ Đại học
Ngành | Học phí (won/kỳ) | Học phí (đồng/kỳ) |
Kỹ thuật | 5.500.000 | 110.000.000 |
Kiến trúc | 5.500.000 | 110.000.000 |
Quản trị kinh doanh | 5.500.000 | 110.000.000 |
Nghệ thuật tự do | 4.323.000 | 86.460.000 |
Luật | 4.323.000 | 86.460.000 |
Sư phạm | 4.323.000 | 86.460.000 |
Kinh tế | 5.500.000 | 110.000.000 |
Nghệ thuật và thiết kế | 5.500.000 – 6.000.000 | 110.000.000 – 120.000.000 |
5. Học bổng tại Đại học Hongik
- Học bổng Đại học (28 loại)
- Kết nối với các nguồn tài trợ tư nhân, học bổng liên quan (hơn 70 loại)
- Học bổng toàn cầu Hongik: Học sinh có cả cha lẫn mẹ là người nước ngoài được trao học bổng Hongik Global
- Học kỳ đầu tiên: 900.000 KRW trao cho tất cả sinh viên trừ sinh viên theo học trường Cao đẳng Kiến trúc & Cao đẳng Mỹ thuật.
- Từ học kỳ thứ hai: Học phí một phần được cho sinh viên tùy theo điểm trung bình của học kỳ trước (bao gồm cả sinh viên Cao đẳng Kiến trúc & Cao đẳng Mỹ thuật), những người đã đạt được nhiều hơn hoặc bằng 12 đơn vị.
GPA kỳ trước | Học bổng |
4.0 trở lên | 100% học phí |
Từ 3.5 và dưới 4.0 | 80% học phí |
Từ 3.0 và dưới 3.5 | 60% học phí |
Từ 2.5 và dưới 3.0 | 40% học phí |
Từ 2.0 và dưới 2.5 | 1.200.000 KRW |
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Hongik
Đối tượng | Quy mô | Sức chứa | Tiện nghi phòng | Tiện nghi bổ sung | |
Ký túc xá 1 | Sinh viên Đại học | 2 tầng hầm + 6 tầng trên | 614 người | – Có 105 phòng trong đó 69 phòng cho nam và 36 phòng cho nữ.
– Đồ nội thất bao gồm bàn, giá sách, tủ quần áo, giường, mạng internet, điện thoại. |
Nhà hàng, phòng giặt ủi, phòng khách, phòng tập thể dục. |
Ký túc xá 2 | Sinh viên Đại học/Sau Đại học | 4 tầng hầm + 24 tầng trên | 1066 người | – Có 533 phòng trong đó có 277 phòng cho nam và 246 phòng cho nữ, 6 phòng cho sinh viên khuyết tật, 4 phòng cho khách.
– Đồ nội thất bao gồm bàn, giá sách, tủ quần áo, giường, mạng internet, điện thoại. |
Nhiều tiện nghi hiện đại khác. |
Ký túc xá dành cho sinh viên sau Đại học. | Sinh viên sau Đại học | Nhà trọ, tầng 4,5,6 | 75 người | – 33 phòng đôi, 1 phòng 3 người, 2 phòng 4 người.
– South Gate Hall có 12 phòng: 9 phòng đôi, 1 phòng 3 người, 2 phòng bốn người. – Nhà trọ có 24 phòng đôi – Bàn, giường, tủ quần áo, giá đề bằng, bàn nhỏ, mạng internet. |
Thông tin trường được hanquochchotoinhe.com tổng hợp. Ngoài ra các bạn có thể tra cứu các trường đại học tại Hàn Quốc ở danh mục Du học Hàn Quốc để tìm kiếm các trường theo ý muốn. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được một ngôi trường phù hợp cho chuyến du học Hàn Quốc sắp tới.
Tổng hợp bởi: team hanquocchotoinhe
HANQUOCCHOTOINHE.COM
KÊNH THÔNG TIN DU HỌC, DU LỊCH XKLĐ HÀN QUỐC HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
Liên hệ: ducquyads@gmail.com
Website: http://hanquocchotoinhe.com/
Tham gia hỏi đáp trên group facebook: Hàn Quốc chờ tôi nhé
Fanpage: Hàn Quốc chờ tôi nhé