Trường Đại học Inha Hàn Quốc: Inha University – 인하대하교

Thông tin trường
Các ngành học

Trường Đại học Inha tọa lạc tại thành phố Incheon, là ngôi trường nổi trội về đào tạo công nghệ và khoa học tự nhiên. Trường Inha University  được đầu tư về mọi mặt nhằm mang lại hệ thống giáo dục chất lượng tốt cho nhiều thế hệ học sinh và du học sinh. Cùng tìm hiểu thông tin chính liên quan đến ngôi trường Đại học này nhé!.

Đại học Inha – Trường tọa lạc tại thành phố Incheon
Đại học Inha – Trường tọa lạc tại thành phố Incheon

1. Thông tin chi tiết trường Đại học Inha University 

2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Inha University 

  • Tọa lạc tại thành phố Incheon, cạnh sân bay Quốc tế Incheon, chỉ mất 30 phút đi tàu có thể đến thủ đô Seoul.
  • Đại học có 12 trường thành viên với 56 chuyên ngành đào tạo khác nhau.
  • Là một trong số ít những trường giảng dạy chuyên ngành Logistics hệ Thạc sĩ.
  • TOP 1 các trường Đại học tại thành phố Incheon (Theo kết quả đánh giá thời báo Chung-Ang năm 2016)
  • TOP 150 trường Đại học tốt nhất thế giới (Theo kết quả bình chọn của The Times)
  • TOP 10 trường Đại học tại Hàn Quốc.
  • TOP 5 trường Đại học đạt tỉ lệ việc làm trong vòng 5 năm qua.
  • TOP 3 trường Đại học đào tạo ra các nhà start-up
  • TOP 7 trường Đại học đào tạo các nhà lãnh đạo công ty lớn tại Hàn Quốc.
Trang thiết bị trong trường được trang bị đầy đủ
Trang thiết bị trong trường được trang bị đầy đủ

3. Chương trình đào tạo trường Đại học Inha University 

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Inha University 

Kỳ nhập học Tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12
Thông tin khóa học Mỗi kỳ 10 tuần
Chương trình học Cấp 1, cấp 2, cấp 3, cấp 4, cấp 5, cấp 6

3.2. Chương trình đào tạo Đại học tại Inha University 

Trường Ngành học
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật Đại dương & Kiến trúc hải quân
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Khoa học & Kỹ thuật Polymer
  • Kỹ thuật khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật thông tin địa lý
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật thông tin & Truyền thông
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học đại dương
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng.
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & Quan hệ ngoại giao
  • Truyền thông
  • Kinh tế học
  • Khoa học người tiêu dùng
  • Trẻ em học
  • Phúc lợi xã hội.
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Ngôn ngữ & Văn học Pháp
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Trung Quốc học.
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Tài chính & Ngân hàng toàn cầu
  • Logistics
  • Thương mại quốc tế.
Nghệ thuật & Thể thao
  • Mỹ thuật
  • Design Convergence
  • Cơ thể động lực học
  • Thiết kế thời trang & Dệt may
  • Theater & Film.
Y khoa
  • Điều dưỡng (Không tuyển sinh viên Quốc tế)
Quốc tế học
  • Quốc tế học.
Nhiều chương trình đào tạo
Nhiều chương trình đào tạo

4. Chi phí học tại trường Đại học Inha University 

4.1. Chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn tại Inha University

Phí xét hồ sơ 60.000 KRW
Học phí 5.480.000 KRW/năm
Phí bảo hiểm 250.000 KRW/năm
Phí đưa đón sân bay 50.000 KRW/lần
Phí kí túc xá 1.580.000 KRW/6 tháng.

4.2. Chi phí đào tạo hệ Đại học ở Inha University 

Trường Phí xét tuyển Học phí 
Kỹ thuật 105.000 KRW 4.492.000 KRW/Kỳ
Khoa học tự nhiên 4.174.000 KRW/Kỳ
Khoa học xã hội 4.174.000 KRW/Kỳ
Nhân văn 3.498.000 KRW/Kỳ
Quản trị kinh doanh 3.498.000 KRW/Kỳ
Nghệ thuật & Thể thao 4.492.000 – 4.768.000 KRW/Kỳ
Y khoa 4.174.000 KRW/Kỳ
Quốc tế học 3.498.000 KRW/Kỳ

5. Học bổng tại Đại học Inha

Loại học bổng Sinh viên năm nhất Sinh viên trao đổi
Topik 3 trở lên Topik 3 trở xuống
IELTS IBT IELTS IBT IELTS IBT
50% học phí 1 kỳ 6.5 90 6.5 90 6.5 90
100% học phí 1 kỳ 7.0 96
Học bổng 100% cho 1 năm 7.0 96 8.0 106 7.0 96
Học bổng 100% cho 2 năm 9.0 115
Học bổng 100% cho 4 năm + Phí sinh hoạt 8.0 106
Học bổng 100% cho 4 năm + Phí KTX (phòng 4 người) 9.0 115
Phí nhập học Topik 4 trở lên Topik 5 trở lên

Xem thêm về chi phí du học tại: Du học Hàn Quốc: Điều kiện, chi phí, tư vấn học ngành gì tốt nhất

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Inha

Hệ thống kí túc xá dành riêng cho sinh viên đều được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết như giường ngủ, tủ lạnh, bàn học, máy giặt, tủ, lò sưởi, tivi… Giúp cho sinh viên có điều kiện sinh hoạt tốt nhất. Trong khuôn viên kí túc xá còn có phòng tập gym, phòng tự học, phòng bơi…

Kí túc xá được trang bị khang trang
Kí túc xá được trang bị khang trang
Phân loại Phí kí túc xá 
Kí túc xá 2 Phòng 4 người (vệ sinh chung) 1.007.290 KRW
Phòng 2 người (vệ sinh chung) 1.383.130 KRW
Phòng 2 người (vệ sinh khép kín) 1.544.370 KRW
Kí túc xá 3 Phòng 2 – 3 người A (vệ sinh khép kín) 1.618.610 KRW
Phòng 2 – 3 người B (vệ sinh khép kín) 1.487.530 KRW
Chi phí trên đã bao gồm phí quản lí, tiền đặt cọc, hội phí sinh viên

Bữa ăn: Bữa sáng từ thứ 2 đến thứ 6

Trên đây là những thông tin chính về trường Đại học Inha, Inha University đã  được hanquochchotoinhe.com tổng hợp. Với những thành tích về đào tạo, chính sách học bổng dành cho sinh viên Quốc tế hấp dẫn ngôi trường này xứng đáng là điểm đến cho các bạn du học sinh. Ngoài ra các bạn có thể tra cứu các trường đại học tại Hàn Quốc ở danh mục các trường đại học Hàn Quốc. để tìm kiếm các trường theo ý muốn. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được một ngôi trường phù hợp cho chuyến du học Hàn Quốc sắp tới..