Đại học Soongsil chính là ngôi trường cổ bậc nhất xứ kim chi. Nếu bạn muốn đến một ngôi trường cổ để học tập cho chuyến du học Hàn Quốc sắp tới thì chắc chắn Soongsil sẽ đáp ứng được nguyện vọng đó. Dưới đây là thông tin chính về ngôi trường Đại học này mời cùng theo dõi nhé!.
1. Thông tin chi tiết Đại học Soongsil University
- Tên tiếng Hàn: 숭실대학교
- Tên tiếng Anh: Soongsil University
- Địa chỉ: 369 Sangdo-ro, Dongjak-gu, Seoul
- Năm thành lập: 1897
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng: 13.000 sinh viên
- Trang chủ: https://ssu.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/soongsiluniv
- Điện thoại: 02-820-0114
2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Soongsil Hàn Quốc
- Các ngành liên quan đến IT và kinh doanh có thế mạnh vượt trội. Khoa khoa học máy tính đầu tiên tại Hàn Quốc được thành lập tại ngôi trường này, hiện chỉ xếp thứ 2 sau trường Đại học Quốc gia Seoul.
- Trường thu hút rất nhiều sinh viên trong nước và du học sinh trên toàn thế giới bởi không chỉ được học tập trong môi trường đầy đủ cơ sở vật chất mà còn được phát triển kỹ năng chuyên môn toàn diện.
- Đội ngũ giáo viên nhiệt tình, có chuyên môn giỏi. Chương trình đào tạo đều được biên soạn mang tính ứng dụng thực tiễn cao. Ngoài giờ học chính sinh viên còn được tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng mềm, cơ hội giao lưu và trao đổi kiến thức.
- Trường thuộc top danh tiếng tại Hàn Quốc. Sinh viên buộc phải đứng đầu trong 7 – 12% tổng số thí sinh thi Đại học để đỗ vào trường. Theo tờ Nhật báo Joongang, năm 2011 trường đứng thứ 22 trong danh sách xếp hạng các trường toàn quốc. Năm 2012, 2013 được xếp hạng 16 về tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp chứng chỉ CPA.
- Trường có vị trí rất thuận lợi, trước trường có ga tàu điện ngầm nên sau khi giờ học kết thúc sinh viên dễ dàng đi đến bất cứ đâu bằng xe buýt hoặc tàu điện ngầm. Xung quanh trường là ngôi làng nhỏ với nhiều cửa hàng tiện lợi, quán cafe nên dễ dàng tìm kiếm được công việc làm thêm.
3. Chương trình đào tạo trường Đại học Soongsil University
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại trường đại học Soongsil University
Kỳ học | Thời lượng | Lịch học | Tổng số giờ học | Số học sinh/lớp | Số giáo viên/lớp |
4 kỳ/năm | 10 tuần | – Lớp sáng: Level 3 – 6
– Lớp chiều: Level 1 – 2 |
200 giờ | 15 học sinh | Từ 2 giáo viên trở lên |
Nội dung chương trình đào tạo tiếng Hàn:
Level 1 | – Giao tiếp đơn giản thường ngày: Giới thiệu bản thân, mua hàng hóa, đặt hàng thực phẩm, nói chuyện về gia đình, sở thích, thời tiết.
– Học thuộc, biết cách sử dụng 800 từ vựng cơ bản. |
Level 2 | – Giao tiếp trên điện thoại, phương tiện công cộng, ngân hàng, bưu điện.
– Học thuộc, biết cách sử dụng 1.500 – 2.000 từ vựng. – Viết đoạn văn ngắn chủ đề cơ bản. Phân biệt văn nói, văn viết. |
Level 3 | – Nói lưu loát các chủ đề thông dụng
– Diễn đạt, thuyết trình về các chủ đề thông dụng – Biết cách sử dụng văn nói, văn viết. |
Level 4 | – Nói lưu loát các chủ đề xã hội
– Đọc hiểu được tin tức. Đọc hiểu tài liệu khoa học cơ bản. – Hiểu văn hóa xã hội, biết cách sử dụng thành ngữ. |
Level 5 | – Đọc hiểu tài liệu nghiên cứu chuyên ngành, các lĩnh vực chuyên sâu chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa.
– Viết được khóa luận. |
Level 6 | – Sử dụng ngôn ngữ đời sống, nghiên cứu học thuật thành thạo
– Diễn đạt được các chủ đề không phổ thông như kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa. |
3.2. Chương trình đào tạo hệ Đại học và sau Đại học Soongsil University
Khoa | Chuyên ngành |
Nhân văn | – Thiên chúa học
– Văn học & ngôn ngữ Hàn, Pháp, Trung, Nhật, Anh, Đức, Triết học, lịch sử, thể thao |
Luật | – Luật
– Luật quốc tế |
Kinh tế và thương mại quốc tế | – Kinh tế
– Thương mại toàn cầu – Kinh tế tài chính – Ngoại thương. |
Khoa học xã hội | – Phúc lợi xã hội
– Khoa học chính trị và ngoại giao – Xã hội học khoa học – Hành chính công – Báo chí – Quan hệ cộng đồng và quảng cáo |
Kỹ thuật | – Kỹ thuật hóa học
– Kỹ thuật hệ thống thông tin công nghiệp – Kỹ thuật điện – Kỹ thuật máy móc – Kiến trúc – Kỹ thuật vật liệu hữu cơ và sợi |
Quản trị kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Khởi sự doanh nghiệp – Kế toán – Tài chính – Quản trị dự án – Quản trị cải tiến – Quản trị sức khỏe. |
Khoa học tự nhiên | – Toán
– Lý – Hóa – Thống kê và thống kê bảo hiểm – Khoa học hệ thống y sinh |
Công nghệ thông tin | – Điện toán
– Phần mềm – Kỹ thuật điện tử – Phần mềm hệ thống thông tin. |
Tích hợp và chuyên môn | – Xe hơi thông minh
– Kỹ thuật năng lượng – Bảo mật thông tin – Big Data – Logistics phân phối. |
4. Chi phí tại trường Đại học Soongsil University
4.1. Chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn của trường đại học Soongsil University
Khoản | Chi phí | Ghi chú |
Phí nhập học | 60.000 KRW | Không hoàn trả |
Học phí | 5.800.000 KRW | 1 năm |
4.2. Chi phí hệ Đại học
Ngành học | Học phí (KRW/kỳ) |
Khoa học tự nhiên | 4.250.000 |
Xã hội/Nhân văn/Kinh tế/Luật | 3.519.000 |
IT/Kỹ thuật | 4.638.000 |
4.3. Chi phí hệ sau Đại học
Ngành học | Học phí (KRW/kỳ) |
Kỹ thuật | 5.806.000 |
Khoa học tự nhiên | 5.160.000 |
Xã hội & Nhân văn | 4.367.000 |
5. Học bổng tại trường Đại học Soongsil University
5.1. Học bổng dành cho hệ ngôn ngữ của Soongsil University
- Học bổng Best Honor: Học sinh đạt thành tích cao nhất (tính theo thành tích giữa các học sinh cùng level), tiếp tục đăng kí học kỳ tiếp theo sẽ được cấp 30% học phí cho kì tiếp theo.
- Học bổng Honor: Học sinh có thành tích cao nhất lớp, tiếp tục đăng kí học kì tiếp theo sẽ được hỗ trợ một phần học phí học kì tiếp theo.
- Học bổng chuyên cân: Dành cho học sinh tham gia đầy đủ 200 giờ của kỳ học.
5.2. Học bổng hệ Đại học
Sinh viên năm 1 (từ học kì 2 trở đi) | ||
Học bổng nhập học (A) (Thành tích xuất sắc 1) | Topik cấp 5 trở lên | Miễn 100% học phí |
Topik cấp 4 | Giảm 70% học phí | |
Topik cấp 3 | Giảm 40% học phí | |
Đạt điểm suất sắc kỳ thi năng lực tiếng Hàn của trường | Giảm 30% học phí | |
Học bổng nhập học (B) (Thành tích xuất sắc 2) | Học viên đã hoàn thành xuất sắc cấp độ 4 hoặc cao hơn tại khoa tiếng Hàn của trường.
Tỉ lệ chuyên cần 80% |
Giảm 40% học phí |
Học viên hoàn thành 1 hoặc hơn 1 học kỳ của khóa học tiếng Hàn tại viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế của trường
Tỉ lệ chuyên cần 80% |
Giảm phí nhập học | |
Sinh viên đang theo học | ||
Tích lũy được 12 tín chỉ của kỳ học đó | Đánh giá dựa trên GPA kỳ trước | Giảm 20% đến 100% học phí |
5.3. Học bổng hệ sau Đại học của Soongsil University
- Mức học bổng: Giảm 60% học phí
- Điều kiện: Sinh viên theo học khoa nhân văn và xã hội
- Mức học bổng: Giảm 70% học phí
- Điều kiện: Sinh viên học khoa khoa học tự nhiên
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Soongsil University
- Phòng trang bị bàn học, ghế, wifi chung. Chăn, gối, ga trải giường được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, phòng ăn, phòng giặt, phòng tập gym, phòng máy tính.