1. Giới thiệu về Học viện Hàn Quốc học
Học viện Hàn Quốc học là trường nghiên cứu về Ngôn ngữ – Văn Hoá Hàn Quốc của Bộ giáo dục. Trường được thành lập vào năm 1980, cách thủ đô Seoul 30km. Trường thành lâp với phương châm mục tiêu “Nuôi dưỡng những học giả tài năng, đóng góp cho sự phát triển và toàn cầu hoá của Hàn Quốc”. Với môi trường học tập và nghiên cứu chất lượng quốc tế, sinh viên được học dưới dẫn dắt từ những giáo sư hàng đầu Hàn Quốc.
- Tên Tiếng Anh: The Graduate School of Korean Studies (GSKS)
- Tên tiếng hàn: 한국학 대학원
- Địa chỉ 323, Haogae-ro, Buhdang-gu, Seongnam-si, Gyeonggi
- Website: https://grad.aks.ac.kr/
2. Điều kiện nhập học
- Sinh viên tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu Topik 4
- Nếu không có Topik, ứng viên sẽ được trường gọi điện/ Skype phỏng vấn đánh giá năng lực tiếng Hàn.
3. Các Chương trình Cấp bằng và Chuyên ngành
Bao gồm: 4 Khoa, 16 Chuyên ngành
1. Khoa Nhân Văn
- Lịch sử hàn quốc
- Quản lý văn học cổ xưa
- Triết học
- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc (Ngôn ngữ Hàn Quốc)
- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc (Văn học Hàn Quốc)
2. Khoa Văn hóa Nghệ thuật
- Nhân học và Văn hóa dân gian (Nhân loại học)
- Nhân học và văn học dân gian (văn học dân gian)
- Tôn giáo
- Âm nhạc học
- Lịch sử Mỹ thuật
- Tin học Nhân văn và Địa lý Nhân văn (Tin học Nhân văn)
- Tin học Nhân văn và Địa lý Nhân văn (Địa lý Nhân văn)
3. Khoa Khoa học Xã hội
- Chính trị
- Kinh tế học
- Vã hội học
- Đạo đức học
- Giáo dục
4. Nghiên cứu toàn cầu về Hàn Quốc
- Nghiên cứu văn hóa Hàn Quốc
- Bản dịch cổ điển
4. Chương trình đào tạo
4.1. Hệ thạc sĩ
Khoa | Ngành học |
Nhân văn | Lịch sử Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
Văn học Hàn Quốc | |
Văn hoá Nghệ thuật | Nhân chủng học |
Văn hoá dân gian | |
Lịch sử Mỹ thuật | |
Tin học Nhân văn – Địa lý Nhân văn | |
Khoa học Xã hội | Chính trị |
Xã hội học | |
Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu | Văn hoá Hàn Quốc |
4.2. Hệ tiến sĩ
Khoa | Ngành học |
Nhân văn | Lịch sử Hàn Quốc |
Văn học Hàn Quốc | |
Văn hoá Nghệ thuật | Văn hoá dân gian |
Âm nhạc học | |
Khoa học Xã hội | Chính trị |
Giáo dục |
5. Thời gian học và hệ thống giáo trình
5.1. Thời gian hoạt động
học kỳ | Giai đoạn |
---|---|
Học kỳ 1 | Tháng 3 – Tháng 6 (15 tuần) |
Học kỳ thứ hai | Tháng 9 – Tháng 12 (15 tuần) |
5.2. Hệ thống giáo trình
Trình độ tiếng Hàn | quá trình | bài học | Giờ mỗi khóa học |
---|---|---|---|
TOPIK cấp 1-4 | Khóa học cơ bản (90 giờ) |
Tiếng hàn 1 | 6 |
Hàn Quốc 2 | 6 | ||
Hàn Quốc 3 | 6 | ||
Hàn Quốc 4 | 6 | ||
Hàn Quốc 5 | 6 | ||
Tiếng Hàn 6 | 6 | ||
TOPIK cấp 4 ~ 6 | Khóa học nghiên cứu (45 giờ) |
Đọc tiếng Hàn nâng cao | 3 |
Nghe tiếng Hàn nâng cao | 3 | ||
Thuyết trình và thảo luận học thuật | 3 | ||
Từ vựng và ngữ pháp tiếng Hàn | 3 | ||
Viết học thuật (Giới thiệu) | 3 | ||
Viết học thuật (Nâng cao) | 3 | ||
TOPIK cấp 1-4 | Khóa học đặc biệt (45 giờ) |
Thực hành tiếng Hàn 1 | 3 |
Thực hành tiếng Hàn 2 | 3 | ||
Thực hành tiếng Hàn 3 | 3 |
5.3. Khóa học cơ bản
90 giờ mỗi khóa học (2 ngày một tuần, 15 tuần)
- Giáo trình nâng cao kỹ năng tiếng Hàn cơ bản
- Bao gồm một khóa học tích hợp nói, đọc, nghe và viết
- Nâng cao hiểu biết của bạn về ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, đồng thời xem xét cả độ chính xác và sự trôi chảy
5.4. Khóa học nghiên cứu (khóa học KAP)
45 giờ mỗi khóa học (1 ngày một tuần, 15 tuần)
- Giáo trình tiếng Hàn để trau dồi năng lực ‘Tiếng Hàn cho Mục đích Học thuật (KAP)’
- Cải thiện kỹ năng đọc, viết, nghe và trình bày / thảo luận trong các văn bản học thuật để cải thiện kỹ năng nghiên cứu các nghiên cứu Hàn Quốc
5.5. Khóa học đặc biệt
45 giờ mỗi khóa học (1 ngày một tuần, 15 tuần)
- Giáo trình nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Hàn
- Cải thiện kỹ năng nói và viết của người mới bắt đầu và sinh viên trình độ trung cấp
6. Học bổng
Mục tiêu | loại hình | Nội dung | số tiền học bổng | Kỳ thanh toán (số lần) |
---|---|---|---|---|
Người Hàn Quốc, người nước ngoài | Học bổng miễn giảm học phí | Thanh toán cho người nước ngoài, người Hàn Quốc ở nước ngoài, người nhận ký gửi, sinh viên có kết quả thi đầu vào xuất sắc và những người có hoàn cảnh khó khăn trong hộ gia đình dưới lớp dưới kế tiếp | Toàn bộ học phí cho mỗi học kỳ |
|
học bổng làm việc | Được trả lương theo các hoạt động công việc như trợ lý đại học, giám sát ký túc xá, quản lý bếp ký túc xá, v.v. |
|
thời gian làm việc | |
Học bổng tiền gửi | Học bổng do các cá nhân bên ngoài, các nhóm khác nhau, và các giảng viên và nhân viên nội bộ trao tặng được cung cấp tùy theo mục đích. | Theo mục đích của người gửi tiền | Theo mục đích của người gửi tiền | |
địa phương | học bổng nghiên cứu | Sinh viên nhận học bổng được khuyến khích xem xét các khía cạnh toàn diện như kết quả học tập và thái độ học tập trong chuyên ngành. Hỗ trợ hoạt động nghiên cứu của sinh viên. |
|
Mỗi học kỳ một lần |
người nước ngoài | Học bổng bồi dưỡng thế hệ kế cận du học | Hỗ trợ sinh viên tập trung vào việc học bằng cách tuyển chọn sinh viên nước ngoài xuất sắc và cấp học bổng cho sinh hoạt phí. |
|
1 năm |
Học bổng học bổng nước ngoài do chính phủ mời | Học bổng được trao cho sinh viên trúng tuyển vào trường thông qua quá trình tuyển chọn của Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia |
|
Tiếp tục trong năm học |
*** Lưu ý:
- Về nguyên tắc, học bổng được cung cấp cho sinh viên đang theo học trong năm học (ngoại trừ học bổng làm việc và học bổng được tặng).
- Trường hợp nghỉ học không xin được học bổng hoặc mất bằng cấp (loại trừ một số học bổng như học bổng do chính phủ mời)
- Học bổng miễn giảm học phí với kết quả tuyển sinh xuất sắc và học bổng bồi dưỡng thế hệ tiếp theo học tập ở nước ngoài sẽ bị loại nếu các điều kiện duy trì khác nhau như điểm không đạt trong mỗi học kỳ và việc thanh toán sẽ tiếp tục bị đình chỉ.
Loại hình | Học bổng miễn giảm học phí (Chỉ dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc) | Học bổng bồi dưỡng thế hệ kế cận du học |
---|---|---|
Điều kiện bảo trì |
|
|
*** Hạn chế về quyền lợi kép: Học bổng miễn giảm học phí và học bổng nghiên cứu bị hạn chế đối với những người thụ hưởng chồng chéo.
7. Ký túc xá
Trường có 2 toà Ký túc xá gồm 130 phòng đơn và đôi, phòng bếp, phòng giặt, phòng tắm, phòng gym, phòng sinh hoạt, phòng hội thảo, phòng đa năng,…
Phòng | Chi phí (KRW) |
Phòng đơn | 1.086.000 |
Phòng đôi | 543.000 |
Thông tin chi tiết về Học viện Hàn Quốc học vui lòng liên hệ với Quý Lê để được tư vấn chi tiết.
- Messenger: https://www.facebook.com/quyld11/
- Zalo: 0868.745.965
- Điện thoại: 0868.745.965