Trường đại học DongA là trường đại học tư thục nằm ở thành phố Busan. Trường Đại học DongA Hàn Quốc được thành lập năm 1946 với châm ngôn “Tự do – Chân lý – Chính nghĩa”. Qua 70 năm lịch sử, ngôi trường danh giá này đến hiện tại đã đào tạo rất nhiều nhân tài cho xã hội trong tất cả các lĩnh vực. Trường nằm tại trung tâm thành phố nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe bus, tàu điện ngầm để đến trường.
Thông tin cơ bản về trường đại học DongA
- Tên tiếng Hàn: 동아대학교
- Tên tiếng Anh: DongA University
- Năm thành lập: 1946
- Số lượng sinh viên: ~25,000
- Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm
- Địa chỉ:Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Kore
- Website: http://donga.ac.kr
- Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/dongauniv/
Điểm nổi bật của trường DongA University
- Trường đại học DongA có 3 cơ sở chính gồm Bumin, Seunghak cà Gudeok Bumin, Khoảng cách giữa các cơ sở khoảng 20 phút.Các cơ sơ đều được trang bị cơ sở vật chất hiện đại
- Trường đẩy mạnh hợp tác quốc tế để mang lai mội trường học tập năng động
- Là trường tụ tực duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực đào tạo ngành Y và ngành Luật
- Trường có nhiều cực sinh viên đang quản lý và làm việc tại các tập đoàn hàng đầu và cơ quan chính phủ Hàn Quốc
Chương trình đào tạo của trường Đại học DongA University
Chương trình tiếng Hàn tại trường đại học DongA University
Trường có khoa tiếng Hàn dành cho người nước ngoài muốn vào học tại Đại học DongA. Các khóa học tiếng Hàn giúp học viên có thể phát triển khả năng ngôn ngữ của mình và hiểu sâu hơn về văn hóa Hàn Quốc. Tạo điều kiện học tập và nghiên cứu.
- Học kỳ: Bốn quý (10 tuần mỗi quý)
- Số giờ: 20 giờ x 10 tuần = 200 giờ
- Các ngày: Thứ Hai-Thứ Sáu (4 giờ mỗi ngày)
- Chương trình học: Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp (tiếng Hàn và hoạt động văn hóa)
- Sĩ số: Khoảng 15 sinh viên / lớp
- Học phí: 1.200.000 KRW mỗi học kỳ (Phí nộp hồ sơ 50.000 KRW là khoản thanh toán ban đầu không hoàn lại)
- Visa yêu cầu: D-4 (Visa sinh viên khóa học tiếng)
– Nơi nộp hồ sơ: Đại sứ quán hoặc lãnh sự quán Hàn Quốc ở nước ngoài - Ký túc xá: Ký túc xá sẽ được cung cấp cho tất cả sinh viên học tiếng Hàn
Chi tiết về chương trình học tiếng xem tại đây
Chương trình đại học tại trường đại học DongA University
Hồ sơ cần thiết để nhập học
(1) Đơn xin
(2) giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học cơ sở (dự kiến)
(3) giấy chứng nhận hồ sơ cả năm trung học cơ sở
(4) giấy giới thiệu bản thân
(5) giấy chứng nhận nước ngoài của học sinh và phụ huynh do chính phủ cấp
(6 ) người bảo lãnh tài chính giấy chứng nhận số dư tiền gửi ngân hàng trên
10.000 đô la Mỹ (tiền gửi hơn 1 tháng) và
giấy chứng nhận đương nhiệm (hoặc bản sao chứng nhận Đăng ký kinh doanh)
2. Trình độ
Học sinh đã hoàn thành giáo dục tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, 12 năm giáo dục chính thức .
3. Thủ tục làm hồ sơ
1) Xác minh hồ sơ đăng ký
2) Nộp hồ sơ cho Dong-A Univ.
3) Đại học Dong-A. xác minh tài liệu và phê duyệt nhập học
4) Dong-A Univ. xin VISA sinh viên
5) Dong-A Univ. gửi Thư nhập học & tài liệu VISA cho sinh viên
6) Sinh viên chuẩn bị hộ chiếu và xin VISA
7) Sinh viên nhập cảnh vào Hàn Quốc (đón bởi Dong-A Univ.)
8) Sinh viên ở ký túc xá
9) Sinh viên gặp gỡ bạn bè Hàn Quốc và bắt đầu cuộc sống trong khuôn viên trường
4 Học bổng dành cho người nước ngoài
Dong-A Univ. cấp học bổng miễn 50% học phí. Tuy nhiên, sinh viên phải duy trì điểm trung bình từ 2.0 trở lên để nhận học bổng từ học kỳ thứ hai. Xin lưu ý rằng hệ thống học bổng có thể thay đổi theo chính sách của trường đại học.
Các ngành đạo tạo hệ đại học
STT | Khoa / Chuyên ngành |
---|---|
1 | Triết học & Đạo đức & Văn hóa |
2 | Lịch sử |
3 | Khảo cổ học và Lịch sử Nghệ thuật |
4 | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc |
5 | ngôn ngữ Anh và Văn |
6 | Ngôn ngữ và Văn học Đức |
7 | Nghiên cứu văn hóa Pháp |
8 | Langauge và Văn học Trung Quốc |
9 | Nghiên cứu Gia đình và Trẻ em |
10 | toán học |
11 | Vật lý Vật liệu |
12 | Hóa học |
13 | Khoa học sinh học |
14 | Khoa học Chính trị và Ngoại giao |
15 | Hành chính công |
16 | Xã hội học |
17 | Phúc lợi xã hội |
18 | Truyền thông truyền thông |
19 | Kinh tế học |
20 | Tài chính |
21 | Quản trị kinh doanh |
22 | Du lịch quốc tế |
23 | Thương mại quốc tế |
24 | hệ thống quản lý thông tin |
25 | Kỹ thuật di truyền |
26 | Sinh học ứng dụng |
27 | Công nghệ sinh học |
28 | Ngành tài nguyên sự sống |
29 | Kỹ thuật kiến trúc |
30 | Công trình dân dụng |
31 | Kỹ thuật về môi trường |
32 | Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản và năng lượng |
33 | Kỹ thuật điện tử |
34 | Kỹ thuật điện tử |
35 | Kỹ thuật máy tính |
36 | Kỹ sư cơ khí |
37 | Kỹ thuật hệ thống quản lý và công nghiệp |
38 | Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Ngoài khơi |
39 | Kỹ thuật hóa học |
40 | Khoa học vật liệu và kỹ thuật |
41 | Vật liệu hữu cơ và kỹ thuật polyme |
42 | Ngành kiến trúc |
43 | Thiết kế công nghiệp |
44 | Thiết kế thời trang |
45 | Quy hoạch và Kỹ thuật Đô thị |
46 | Đồ thủ công |
47 | Afts |
48 | Âm nhạc |
49 | Các môn thể thao |
50 | Taekwondo |
51 | Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng |
52 | Công nghệ sinh học dược liệu |
53 | Khoa học và Chăm sóc Sức khỏe |
54 | Kinh doanh toàn cầu |
55 | Nghiên cứu Trung Quốc và Nhật Bản |
Chương trình sau đại học của trường DongA
Chương trình thạc sĩ
Trình độ chuyên môn
- Ứng viên có bằng cử nhân của một trường đại học được công nhận tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài trước khi bắt đầu học kỳ đầu tiên và có trình độ tiếng Hàn tốt
- Ứng viên có trình độ học vấn tương đương với trường đại học được công nhận theo quy định liên quan
Quyết định nhập học
1) Quyết định nhập học được đưa ra dựa trên việc đánh giá các tài liệu đăng ký và kết quả của kỳ thi vấn đáp. Trong trường hợp những ứng viên cư trú bên ngoài Hàn Quốc và không thể tham gia kỳ thi vấn đáp do các vấn đề liên quan đến nhập cư , quyết định nhập học của họ sẽ được đưa ra có điều kiện chỉ dựa trên việc đánh giá các tài liệu đăng ký của họ cho đến khi họ sẵn sàng và vượt qua kỳ thi vấn đáp
2) Trong một số trường hợp, những người đăng ký nhập học vào các chương trình nghệ thuật và giáo dục thể chất có thể phải làm một bài kiểm tra bổ sung khi họ thể hiện khả năng thực tế của mình Kỹ năng trong các lĩnh vực được đề xuất
Hồ sơ ứng tuyển
- Ứng viên phải nộp các tài liệu gốc nếu được cấp ở nước ngoài.
- Các tài liệu bằng ngôn ngữ khác ngoài tiếng Hàn hoặc tiếng Anh phải được nộp kèm bản dịch tiếng Hàn có công chứng.
- Đơn đăng ký có đính kèm bốn ảnh cỡ 3 × 4㎝
- Bảng điểm chính thức có niêm phong
- Giấy chứng nhận bằng cấp (hoặc giấy chứng nhận trình độ được cấp)
- Hai thư giới thiệu từ các giáo sư của trường ứngtuyển
- Bản sao kê ngân hàng hoặc các chứng nhận tài chính khác
- Giấy tờ xác minh tài chính có chữ ký của người bảo lãnh là thành viên gia đình trực hệ: giấy chứng nhận số dư ngân hàng trên 10.000 đô la Mỹ hoặc giấy chứng nhận chuyển đổi hoặc chuyển khoản trên 10.000 đô la Mỹ bằng đô la Mỹ.
- Giấy chứng nhận thu nhập và việc làm của nhà tàitrợ
- Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (Chỉ dành cho ứng viên Trung Quốc)
- Bài luận
- Bản xác minh nơi cư trú của ứng viên ở các quốc gia khác ngoài Hàn Quốc [chỉ dành cho người Hàn Quốc có quốc tịch nước ngoài hoặc cư trú ở nước ngoài](Nộp khi đến)
- Bản sao CMND (người nộp đơn, cha và mẹ)
- Bản sao Hộ chiếu
- Giấy chứng nhận quá trình làm việc và nghề nghiệp của ứng viên, nếu có
- Danh sách và kết quả nghiên cứu, nếu có
- Chứng chỉ y tế
Các ngành đào tạo
STT | Khoa / Chuyên ngành |
---|---|
1 | ÂM NHẠC VÀ VĂN HÓA |
2 | ĐIỀU DƯỠNG |
3 | CÔNG NGHỆ KIẾN TRÚC |
4 | QUẢN TRỊ KINH DOANH |
5 | KINH TẾ HỌC |
6 | QUẢN LÝ DU LỊCH |
7 | GIÁO DỤC |
8 | NGÔN NGỮ VÀ VĂN HỌC HÀN QUỐC |
9 | THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
10 | KỸ THUẬT LUYỆN KIM |
11 | KỸ SƯ CƠ KHÍ |
12 | VĂN BẢN SÁNG TẠO |
13 | VẬT LÝ |
14 | ÂM NHẠC |
15 | PHÁP LUẬT |
16 | LỊCH SỬ |
17 | XÃ HỘI HỌC |
18 | KHOA HỌC SINH HỌC |
19 | TOÁN HỌC |
20 | KHOA HỌC THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
21 | NGÔN NGỮ ANH VÀ VĂN |
22 | KHOA HỌC Y TẾ |
23 | THỜI TRANG VÀ DỆT MAY |
24 | THUỐC |
25 | NGHIÊN CỨU NHẬT BẢN |
26 | KỸ THUẬT ĐIỆN |
27 | LIÊN QUAN ĐẾN LUẬT QUỐC TẾ |
28 | KHOA HỌC CHÍNH TRỊ |
29 | QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ KIẾN TRÚC CẢNH QUAN |
30 | NGÔN NGỮ VÀ VĂN HỌC TRUNG QUỐC |
31 | TRIẾT HỌC |
32 | KỸ THUẬT MÁY TÍNH |
33 | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
34 | HÀNH CHÍNH CÔNG |
35 | KỸ THUẬT HÓA HỌC |
36 | HÓA HỌC |
37 | KẾ TOÁN |
38 | THUỐC |
39 | LỊCH SỬ NGHỆ THUẬT VÀ NGHỆ THUẬT |
40 | TÀI CHÍNH |
41 | NGHIÊN CỨU TRẺ EM & GIA ĐÌNH |
42 | KỸ THUẬT HÓA HỌC |
43 | THÔNG TIN |
44 | HỆ THỐNG QUẢN LÝ THÔNG TIN |
45 | BIOSCIENCE ĐƯỢC ÁP DỤNG |
46 | KỸ THUẬT HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHIỆP |
47 | KỸ THUẬT NĂNG LƯỢNG & NGUỒN KHOÁNG SẢN |
48 | GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
49 | TAEKWONDO |
50 | THIẾT KẾ NHỰA |
51 | ĐẠO ĐỨC SINH HỌC |
52 | CHUYỂN ĐỔI KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ |
53 | VẬT LÝ VẬT LÍ |
54 | CHÍNH SÁCH DOANH NGHIỆP CÔNG CỘNG |
55 | MỸ THUẬT |
56 | THÔNG TIN VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM |
57 | NGÀNH KIẾN TRÚC |
58 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
59 | PHÚC LỢI XÃ HỘI |
60 | ĐỘNG LỰC HỌC PHẦN VÀ VẬT LÝ Y TẾ |
61 | KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ |
62 | KỸ THUẬT VỀ MÔI TRƯỜNG |
63 | Kiến trúc hàng hải |
64 | FTA THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
65 | NGHIÊN CỨU HÀN QUỐC TOÀN CẦU |
66 | GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
67 | VĂN HÓA TOÀN CẦU |
Chương trình tiến sĩ của trường đại học DongA
Yêu cầu Trình độ chuyên môn
- Ứng viên có bằng cử nhân của một trường đại học được công nhận tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài trước khi bắt đầu học kỳ đầu tiên và có trình độ tiếng Hàn tốt
- Ứng viên có trình độ học vấn tương đương cử nhân của trường theo quy định liên quan
Quyết định nhập học