Trường tọa lạc tại thành phố Gumi, cách Seoul 190km, tương đương gần 2 giờ đi tàu nhanh.
Đại học Gumi là nơi đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nhân tài cho các tập đoàn công nghệ lớn hàng đầu trên thế giới. Đây cũng là nơi đào tạo ra những kỹ sư công nghệ có chuyên môn cao, năng lực giỏi, thích nghi cực tốt với thời đại 4.0. Hãy cùng tìm hiểu thông tin chính về ngôi trường này nhé!.
1. Thông tin chi tiết Đại học Gumi
- Tên tiếng Hàn: 구미대학교
- Tên tiếng Anh: Gumi University
- Địa chỉ: 37 Yaeun-ro, Bugok-dong, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do, Korea (경상북도 구미시 부곡동 야은로 37)
- Năm thành lập: Năm 1992
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng: 5.500 sinh viên
- Trang chủ: https://www.gumi.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/gumiuniversity
- Điện thoại: 054-440-1114
2. Một số điểm nổi bật Đại học Gumi University
- Trường thành lập năm 1992 tại tỉnh Gyeongbuk. Mục tiêu đào tạo của trường là truyền niềm hi vọng và sự ấm áp vào trái tim của học viên, mở ra tương lai tươi sáng cho nền giáo dục thực tiễn.
- Trường tọa lạc tại thành phố Gumi, cách Seoul 190km, tương đương gần 2 giờ đi tàu nhanh. Nơi đây là quê hương của cố tổng thống Park Chung Hee và cực tống thống Park Geun-Hye. Không chỉ nổi tiếng với thắng cảnh bên sông Nakdong, dòng sông dài nhất Hàn Quốc, Gumi còn là trung tâm công nghiệp lớn, mang lại cơ hội việc làm rộng mở cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
- Trường vinh dự được chứng danh hiệu trường Đại học theo tiêu chuẩn thế giới WWC.
- Tỉ lệ việc làm dẫn đầu các trường Đại học tại Hàn Quốc trong 5 năm liên tiếp (2010 – 2014). Trường vinh dự nhận được danh hiệu Đại học xuất sắc trong công tác hướng dẫn tìm kiếm việc làm cho sinh viên.
- Theo số liệu thống kê tháng 2 năm 2020, có khoảng 95% sinh viên nhập học tại trường được trao học bổng, tham gia chương trình hỗ trợ việc làm.
- Không chỉ hợp tác với Trường Đại học trong và ngoài nước, trường Đại học Gumi còn được các tổ chức lớn trực thuộc Chính phủ Hàn Quốc công nhận là:
- Đối tác của Trung tâm tài nguyên thương mại điện tử Hàn Quốc (ECRC)
- Trường đạt chứng nhận công nghệ thông tin (ITQ)
- Tổ chức học thuật chuyên nghiệp dành đến cho các lập trình viên web (WTC)
- Địa điểm tổ chức các chương trình kiểm định năng lực công nghệ thông tin cho giáo viên tiểu học, trung học cơ sở trong khu vực.
3. Chương trình đào tạo Đại học Gumi University
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
3.2. Chương trình đào tạo hệ Đại học
Khoa | Chuyên ngành |
Kỹ thuật máy tính truyền thông điện tử |
|
Cơ khí ô tô |
|
Quân sự |
|
Hàng không |
|
Y tế Điều dưỡng |
|
Sức khỏe và sắc đẹp |
|
Du lịch khách sạn và dịch vụ hàng không |
|
Các chuyên ngành khác |
|
4. Chi phí tại Đại học Gumi
4.1. Chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn tại Gumi University
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VNĐ | ||
Phí nhập học | 100.000 | 2.000.000 | Không hoàn trả |
Học phí | 2.200.000 | 44.000.000 | 6 tháng |
Bảo hiểm | 200.000 | 4.000.000 | 1 năm |
Giáo trình | 360.000 | 7.200.000 | 1 năm |
KTX | 700.000 | 14.000.000 | 24 tuần, không bao gồm tiền ăn. |
4.2. Chi phí đào tạo hệ Đại học
Khoản | Chi phí | |
KRW | VNĐ | |
Học phí | 4.000.000 | 80.000.000 |
Gi áo trình | 200.000 | 4.000.000 |
Ký túc xá | 1.540.000 | 30.800.000 |
Bảo hiểm | 200.000 | 4.000.000 |
Tổng | 5.940.000 | 118.800.000 |
5. Học bổng tại Đại học Gumi University
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng du học nghề |
|
1.000.000 KRW |
Học bổng thực tập sinh công nghiệp |
|
2.000.000 KRW |
Học sinh tốt nghiệp THPT chuyên |
|
30% học phí (mỗi học kỳ) |
Học bổng Đại học |
|
1.000.000 KRW |
Học bổng gia đình | Có từ 2 thành viên trở lên trong gia đình nhập học tại trường. | Những thành viên nhập học sau sẽ được giảm học phí theo quy định. |
Học bổng giới thiệu | Giáo sư giới thiệu | Học bổng theo quy định. |
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Gumi
Ký túc xá gồm 4 tòa nhà trong trường và 1 khu chung cư ngoài trường. Mỗi phòng đều trang bị bàn học, tủ, ghế, sử dụng chung wifi… Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng tập gym, phòng máy tính, phòng ăn, phòng giặt…
KTX | Phòng | Chi phí (KRW/Tháng) | Chi phí (VNĐ/Kỳ) |
Donghwa, Nadong, Dadong (trong trường) | Phòng 4 | 729.000 | 14.580.000 |
Phòng đôi | 909.000 | 18.180.000 | |
Radong (tòa mới trong trường) | Phòng 4 | 839.000 | 16.780.000 |
Phòng đôi | 1.019.000 | 20.380.000 | |
Khu chung cư ngoài trường | Phòng đơn | 1.150.000 | 23.000.000 |
Phòng đôi | 1.087.000 | 21.740.000 | |
Phòng 3 | 1.034.000 | 20.680.000 |
Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến Đại học Gumi được old.hanquocchotoinhe.com tổng hợp. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới. Ngoài ra các bạn có thể truy cập danh mục du học Hàn Quốc để tìm trường và các thông tin khác theo ý muốn nhé
Trường Đại học Gumi là nơi đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nhân tài cho các tập đoàn công nghệ lớn hàng đầu trên thế giới. Đây cũng là nơi đào tạo ra những kỹ sư công nghệ có chuyên môn cao, năng lực giỏi, thích nghi cực tốt với thời đại 4.0.
Trường vinh dự được chứng danh hiệu trường Đại học theo tiêu chuẩn thế giới WWC. Tỉ lệ việc làm dẫn đầu các trường Đại học tại Hàn Quốc trong 5 năm liên tiếp (2010 – 2014). Theo số liệu thống kê tháng 2 năm 2020, Trường Đại học Gumi có khoảng 95% sinh viên nhập học tại trường được trao học bổng, tham gia chương trình hỗ trợ việc làm.
Không chỉ hợp tác với Trường Đại học trong và ngoài nước. Trường Đại học Gumi còn được các tổ chức lớn trực thuộc Chính phủ Hàn Quốc công nhận là:
- Đối tác của Trung tâm tài nguyên thương mại điện tử Hàn Quốc (ECRC)
- Trường đạt chứng nhận công nghệ thông tin (ITQ)
- Tổ chức học thuật chuyên nghiệp dành đến cho các lập trình viên web (WTC)
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn tại Trường Đại học Gumi
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VNĐ | ||
Phí nhập học | 100.000 | 2.000.000 | Không hoàn trả |
Học phí | 2.200.000 | 44.000.000 | 6 tháng |
Bảo hiểm | 200.000 | 4.000.000 | 1 năm |
Giáo trình | 360.000 | 7.200.000 | 1 năm |
KTX | 700.000 | 14.000.000 | 24 tuần, không bao gồm tiền ăn. |
Chi phí đào tạo hệ Đại học tại Trường Đại học Gumi
Khoản | Chi phí | |
KRW | VNĐ | |
Học phí | 4.000.000 | 80.000.000 |
Gi áo trình | 200.000 | 4.000.000 |
Ký túc xá | 1.540.000 | 30.800.000 |
Bảo hiểm | 200.000 | 4.000.000 |
Tổng | 5.940.000 | 118.800.000 |
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Chương trình đào tạo hệ Đại học
Khoa | Chuyên ngành |
Kỹ thuật máy tính truyền thông điện tử |
|
Cơ khí ô tô |
|
Quân sự |
|
Hàng không |
|
Y tế Điều dưỡng |
|
Sức khỏe và sắc đẹp |
|
Du lịch khách sạn và dịch vụ hàng không |
|
Các chuyên ngành khác |
|
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng du học nghề |
|
1.000.000 KRW |
Học bổng thực tập sinh công nghiệp |
|
2.000.000 KRW |
Học sinh tốt nghiệp THPT chuyên |
|
30% học phí (mỗi học kỳ) |
Học bổng Đại học |
|
1.000.000 KRW |
Học bổng gia đình | Có từ 2 thành viên trở lên trong gia đình nhập học tại trường. | Những thành viên nhập học sau sẽ được giảm học phí theo quy định. |
Học bổng giới thiệu | Giáo sư giới thiệu | Học bổng theo quy định. |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Gumi
Ký túc xá gồm 4 tòa nhà trong trường và 1 khu chung cư ngoài trường. Mỗi phòng đều trang bị bàn học, tủ, ghế, sử dụng chung wifi… Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng tập gym, phòng máy tính, phòng ăn, phòng giặt.
KTX | Phòng | Chi phí (KRW/Tháng) | Chi phí (VNĐ/Kỳ) |
Donghwa, Nadong, Dadong (trong trường) | Phòng 4 | 729.000 | 14.580.000 |
Phòng đôi | 909.000 | 18.180.000 | |
Radong (tòa mới trong trường) | Phòng 4 | 839.000 | 16.780.000 |
Phòng đôi | 1.019.000 | 20.380.000 | |
Khu chung cư ngoài trường | Phòng đơn | 1.150.000 | 23.000.000 |
Phòng đôi | 1.087.000 | 21.740.000 | |
Phòng 3 | 1.034.000 | 20.680.000 |