Trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc: 한국해양대학교

Xếp hạng: Ngôi trường số 1 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực đào tạo Khoa học và Kỹ thuật Hàng hải
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Tên tiếng Nhật:  한국해양대학교
Tên tiếng Anh: Korea Maritime & Ocean University
Năm thành lập: 1945
Số điện thoại: 051-410-4114
website: https://www.kmou.ac.kr/kmou/
Địa chỉ: 727 Taejong-ro (Dongsam-dong), Yeong-gu, Busan, Hàn Quốc
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học Công nghệ thông tin, Hàng hải, Khoa học tự nhiên, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ sư, Kỹ thuật công nghiệp, Luật, Môi trường, Sinh học, Thể thao,

Trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc xứng đáng là ngôi trường số 1 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực đào tạo Khoa học và Kỹ thuật Hàng hải. Vì thế, trường chính là địa điểm dừng chân lí tưởng dành cho các bạn du học sinh Quốc tế mong muốn đi du học Hàn Quốc ngành hàng hải. Vậy cùng tìm hiểu một số thông tin liên quan đến chương trình đào tạo, học phí, học bổng của trường nhé!

  • Trường thành lập năm 1945 tại thành phố cảng Busan. Trường góp phần to lớn vào việc xây dựng một Quốc gia hàng hải hùng mạnh bằng cách đào tạo nguồn nhân lực chuyên sâu về lĩnh vực Hàng hải và Đại dương.
  • Toàn bộ khuôn viên trường nằm bên trong một hòn đảo. Đặc biệt, trường còn là địa điểm để quay các bộ phim, chương trình tạp kĩ nổi tiếng của Hàn Quốc như Battleship Island, Superman Return, 1 day 2 nights…
Ưu điểm trường

Trải qua 76 năm hình thành, phát triển trường đạt được vô số thành tích nổi bật:

  • Năm 2004: Bộ Đại dương và Thủy sản chọn làm nhóm dự án Đại học thí điểm tài trợ biển.
  • Năm 2008: Bộ Giáo dục, Khoa học và Công nghệ chọn là dự án Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Quốc gia.
  • Năm 2009: Hiệp hội Thương mại Quốc tế Hàn Quốc lựa chọn dự án đào tạo chuyên gia thương mại toàn cầu.
  • Năm 2010: Đứng thứ nhất trong số các trường Đại học công lập và quốc gia về chỉ số hoạt động giáo dục của Bộ Giáo dục, Khoa học và Công nghệ.
  • Năm 2011: Lựa chọn để hỗ trợ cho dự án tăng cường năng lực giáo dục Đại học.
  • Năm 2012: Xếp thứ nhất trong số các trường Đại học quốc gia về chỉ số hoạt động giáo dục trong 2 năm liên tiếp (đứng thứ nhất trong số các trường Đại học quốc gia và công lập trong 4 năm liên tiếp).
  • Năm 2013: Bộ Giáo dục chọn là dự án BK (Brain Korea) 21Plus (2013-2019).
  • Năm 2014: Chọn là hai dự án thuộc dự án đào tạo chuyên gia năng lượng biển bởi Viện Khoa học và Công nghệ Đại dương Hàn Quốc (2015 – 2019)
  • Năm 2015: Đạt chứng nhận xuất sắc trong việc thu hút, quản lý sinh viên nước ngoài của Bộ Giáo dục.
  • Năm 2015: Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông vận tải chọn là dự án đào tạo nhân lực logistics toàn cầu.
  • Năm 2016: Chọn cho dự án Campus Asia do chính phủ Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản xúc tiến.
  • Năm 2017: Bộ Giáo dục công nhận về năng lực quốc tế hóa giáo dục.
  • Năm 2018: Lựa chọn cho dự án hỗ trợ nhân văn Korea Plus (HK +) Loại 2 (2018 – 2025).
  • Năm 2019: Bộ Giáo dục chọn là loại hình nâng cao năng lực (Loại II) cho dự án hỗ trợ đổi mới Đại học
  • Năm 2020: Trường được chọn là cơ sở đào tạo để mời sinh viên Đại học xuất sắc từ các nước ASEAN 2020 bởi Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia.
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Kỳ học 4 kỳ/năm (tháng 3, 6, 9, 12), 10 tuần/kỳ
Thời gian học Từ thứ 2 đến thứ 6, mỗi ngày học 4 tiếng
Sĩ số lớp 15 học viên/lớp
Chương trình đào tạo Được đào tạo về từ vựng, ngữ pháp, 4 kỹ năng nghe + nói + đọc + viết
Chương trình ngoại khóa Sinh viên được trải nghiệm thêm về văn hóa, di tích, danh lam thắng cảnh Hàn Quốc.

Chương trình đào tạo Đại học

Khoa  Chuyên ngành 
Khoa học và Công nghệ Đại dương
  • Kỹ thuật Đại dương
  • Khoa học Sinh học Biển
  • Giáo dục Thể chất Đại dương
  • Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng
  • Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Hệ thống Đại dương
  • Kiến trúc Không gian Đại dương- Khoa học Đại dương
Khoa học Hàng hải
  • Khoa học Hàng hải
  • Kỹ thuật Hàng hải
  • Nghiên cứu Cảnh sát biển
  • Quản lý Nhà máy Xa bờ
  • Công nghệ Thông tin Biển
  • Kỹ thuật Hệ thống Hàng hải
  • Nghiên cứu Hàng hải Toàn cầu
  • Khoa học Giao thông Vận tải Hàng hải
Nghiên cứu quốc tế
  • Quản lý Hàng hải
  • Luật Hàng hải
  • Quản lý Hàng hải
  • Nghiên cứu Đông Á
  • Nghiên cứu Châu Âu
  • Thương mại Quốc tế
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Thương mại Quốc tế và Kinh tế
Kỹ thuật
  • Thông tin dữ liệu
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật cơ khí hậu cần
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Công nghệ thông tin
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Kỹ thuật truyền thông vô tuyến

Học phí đào tạo tiếng Hàn

Các khoản phí Chi phí
Phí đăng kí 100.000 KRW
Học phí 5.200.000 KRW/năm
Sách giáo khoa 50.000 KRW/kỳ
Kí túc xá 1.800.000 KRW/năm

Học phí đào tạo Đại học

Khoa/chuyên ngành  Học phí
Kỹ thuật 2.248.000 KRW/kỳ
Xã hội nhân văn 1.792.000 KRW/kỳ
Khoa học 2.147.000 KRW/kỳ
Giải trí và thể thao 2.147.000 KRW/kỳ

Trường đưa ra nhiều chương trình học bổng cho sinh viên tùy thuộc vào thành tích học bổng, điểm trung bình…

  • Tham khảo học bổng trong khuôn viên trường tại đây
  • Thảm khảo học bổng ngoài khuôn viên trường tại đây
  • Tham khảo học bổng Quốc gia tại đây
  • Tham khảo học bổng sau Đại học tại đây
  • Tham khảo học bổng cho sinh viên Quốc tế
Tên học bổng  Điều kiện học bổng  Giá trị học bổng 
Học bổng sinh viên đã đăng kí 3
  • Sinh viên đạt TOPIK 4 trở lên + GPA trên 2.0
  • Sinh viên đăng kí 12 tín chỉ trở lên trong học kỳ trước, không có môn học nào bị điểm F
40% học phí
Học bổng sinh viên đã đăng kí 2
  • Sinh viên đạt TOPIK 4 trở lên + GPA trên 3.0
  • Sinh viên đăng kí 12 tín chỉ trở lên trong học kỳ trước, không có môn học nào bị điểm F
80% học phí
Học bổng sinh viên đã đăng kí 1
  • Sinh viên đạt TOPIK 4 trở lên + GPA trên 3.8
  • Sinh viên đăng kí 12 tín chỉ trở lên trong học kỳ trước, không có môn học nào bị điểm F
100% học phí
Học bổng tân sinh viên 4
  • Sinh viên năm nhất do giám đốc trung tâm quan hệ Quốc tế giới thiệu.
  • Sinh viên đã hoàn thành ít nhất 2 học kỳ của chương trình tiếng Hàn tại KMOU, đạt ít nhất TOPIK 3
20% học phí
Học bổng tân sinh viên 3 TOPIK cấp độ 4/TOEFL iBT 80/IELTS Band 6.0 trở lên 40% học phí
Học bổng tân sinh viên 2 TOPIK cấp độ 5/TOEFL iBT 90/IELTS Band 6.5 trở lên 80% học phí
Học bổng tân sinh viên 1 TOPIK cấp độ 6/TOEFL iBT 100/IELTS Band 7.0 trở lên 100% học phí

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Trường luôn chú trọng đến việc đầu tư và hoàn thiện cơ sở vật chất, chất lượng giảng dạy, kí túc xá… Cho nên ngày càng thu hút được sinh viên ở cả trong và ngoài nước.

truong-dai-hoc-hang-hai-va-dai-dai-duong-han-quoc-3
Ký túc xá Trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Trường có bố trí 4 khu kí túc xá cho sinh viên đó là A-chi Hall, Yipji Hall, A-ra Hall, Nuri Hall. Mỗi phòng trang bị đầy đủ giường ngủ, tủ, bàn ghế, phòng tắm, wifi…

Kí túc xá Số lượng sinh viên/phòng Chi phí 
A-chi Hall 1 750.000 KRW/kỳ
Yipji Hall 1 650.000 KRW/kỳ
A-ra Hall 2 543.000 KRW/kỳ
Nuri Hall 6 443.000 KRW/kỳ

Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc mà hanquocchotoinhe.com muốn gửi đến quý bạn đọc. Ngoài ra các bạn có thể truy cập danh mục du học Hàn Quốc để tìm trường và các thông tin khác.  Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường Đại học phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới.