Trường Đại học Hannam (한남대학교) được thành lập vào năm 1956, tọa lạc tại thành phố Daejeon – “thủ phủ” của những trung tâm nghiên cứu công nghệ, kỹ thuật hàng đầu Hàn Quốc. Hiện tại trường Đại học Hannam đã trở thành một ngôi trường lớn với 7 viện đào tạo sau đại học và 10 trường đại học trực thuộc, 4 phòng và 58 khoa, 10 tổ chức phụ trợ giáo dục, 32 viện nghiên cứu, …
Trải qua hơn 60 năm hoạt động, Trường Đại học Hannam đã đạt được một sự phát triển vượt bậc để trở thành một trường đại học tư thục được công nhận tại Hàn Quốc và Châu Á. Là một trường đại học toàn diện, Hannam cung cấp nhiều chương trình đại học và sau đại học được chất lượng đối với việc giảng dạy, nghiên cứu và dịch vụ cho cộng đồng.
Viện tiếng Hàn của trường đang ngày càng thu hút một lượng lớn sinh viên quốc tế theo học theo chương trình du học Hàn Quốc. Học viên sẽ được học với các giảng viên ưu tú, cùng chương trình học chất lượng. Học viên cũng được trường hỗ trợ về ký túc xá, học bổng, tham gia trải nghiệm văn hóa, …Ngoài ra, khuôn viên của trường rộng hơn 5,875,976 mét vuông, cung cấp môi trường học chất lượng cho sinh viên.
Với gần 70 năm thành lập, cùng với sự cố gắng nỗ lực trong giáo dục, trường Đại học Hannam đã đạt những thành tích nổi bật như sau:
- Xếp hạng 44 các trường Đại học trên toàn quốc.
- Là trường Đại học dân lập số 1 khu vực Daejeon – Chungcheong.
- Chế độ học bổng danh cho sinh viên rất tốt (1 sinh viên có thể nhận được học bổng 3,297,300 KRW/năm học)
- Chính thức được công nhận là Đại học năng lực Giáo dục quốc tế (chứng nhận chính thứ từ Bộ Giáo dục)
- Nhận quyết định đạt tiêu chuẩn 30 đánh giá của cơ quan chứng nhận Đại học trực thuộc Viện đánh giá Đại học Hàn Quốc.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí khóa học tiếng Hàn
Học phí | 5,600,000 KRW/1 năm |
Phí đăng ký | 70,000 KRW |
Phí KTX | 1,130,000 KRW/6 tháng (chưa bao gồm bữa ăn) |
Phí bảo hiểm (1 năm) | 118,000 KRW/ 6 tháng |
Học phí chuyên ngành hệ đại học
- Phí xét tuyển: 150,000 KRW
- Phí nhập học: 718,400 KRW
Khoa | Học phí |
Nhân văn | 3,222,450 KRW |
Công nghệ & Kỹ thuật | 4,157,200 KRW |
Sư phạm | 3,217,300 KRW |
Kinh tế & Quản trị kinh doanh | 3,217,300 KRW |
Khoa học xã hội – Luật | 3,222,450 KRW |
Khoa học đời sống – Công nghệ Nano | 3,774,350 KRW (Y tá: 3,715,900 KRW) |
Kinh doanh toàn cầu | 3,695,850 KRW |
Liên kết – Sáng tạo | 4,150,550 KRW |
Chương trình khóa đào tạo tiếng Hàn Trường Đại học Hannam
- Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học: 200 giờ/khóa học [4 tiếng/ngày (09:00~ 13:00), 5 ngày/tuần( Từ thứ 2~ thứ 6)]
Trình độ | Giai đoạn | Mục tiêu giảng dạy |
Sơ cấp | Giai đoạn 1 |
|
Giai đoạn 2 |
|
|
Trung cấp | Giai đoạn 3 |
|
Giai đoạn 4 |
|
|
Cao cấp | Giai đoạn 5 |
|
Giai đoạn 6 |
|
Chương trình đào tạo hệ đại học Trường Đại học Hannam
Khoa | Chuyên ngành |
Nhân văn |
|
Công nghệ & Kỹ thuật |
|
Sư phạm |
|
Kinh tế & Quản trị kinh doanh |
|
Khoa học xã hội – Luật |
|
Khoa học đời sống – Công nghệ Nano |
|
Giáo dục đại cương Talmeji |
|
Kinh doanh toàn cầu |
|
Liên kết – Sáng tạo |
|
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi | |
Học bổng dành cho SV mới | Khoa Kinh doanh toàn cầu | Dưới TOEFL IBT 70 hoặc IELTS 5.0 |
|
Cao hơn TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5 |
|
||
Các khoa còn lại | TOPIK 3 |
|
|
TOPIK 4 |
|
||
TOPIK 5 |
|
||
TOPIK 6 |
|
||
Học bổng dành cho SV đang theo học | TOPIK 4 trở lên (hoặc TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên với Khoa Kinh doanh toàn cầu) | GPA 2.50 ~ 3.49 |
|
GPA 3.50 ~ 3.99 |
|
||
GPA 4.00 ~ 4.50 |
|
||
Học bổng TOPIK |
Sinh viên đạt thành tích cao trong bài thi TOPIK (nhận tối đa 1,000,000 KRW/ sinh viên) | TOPIK 4 |
|
TOPIK 5 |
|
||
TOPIK 6 |
|
||
Học bổng Rainbow | Dành cho tất cả sinh viên. | Dựa trên điểm tích lũy qua các hoạt động và thành tích học tập. |
|
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ký túc xá Trường Đại học Hannam
Phân loại | Chi phí | Vị trí |
Ký túc xá tòa cũ |
|
|
Ký túc xá tòa mới |
|
|
Nuri Hall |
|
|
Ký túc xá Viện Ngôn ngữ tiếng Hàn |
|
|