Trường Đại học Kyungil (Kyungil University) Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục hàng đầu tại Gyeongsang, được thành lập năm 1963. Đây là ngôi trường đi đầu trong lĩnh vực đào tạo ô tô, chế tạo máy, ô tô, phần mềm. Ngôi trường Kyungil University nằm trong TOP 100 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc và là môi trường lí tưởng dành cho các du học sinh Quốc tế.
Các chương trình giảng dạy tại trường được đánh giá mang tính ứng dụng thực tiễn rất cao. Ngoài các buổi học lý thuyết, sinh viên được học thực hành, thực tập song song. Trường có cơ sở vật chất hiện đại, phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên. Ngoài ra trường cũng có các chương trình học bổng đặc biệt hấp dẫn thu hút du học sinh.
- TOP 5 trường Đại học hàng đầu khu vực Gyeongsang và TOP 100 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc
- Thành phố công nghiệp phát triển và năng động ở khu vực Daegu
- Chương trình đào tạo và cơ sở vật chất hiện đại, phù hợp xu thế phát triển nền công nghiệp mới.
- Khuôn viên phân thành nhiều khu thuận tiện cho việc học tập, sinh hoạt học viên.
- Trường đứng thứ 1 toàn quốc về tỉ lệ học sinh xin được việc làm sau tốt nghiệp
- Trường đứng thứ 11 trên toàn quốc tại đánh giá tỉ lệ xin việc và khởi nghiệp theo tờ báo kinh tế Hàn Quốc.
- Hỗ trợ kinh phí khởi nghiệp cho các học sinh, trường đã vượt qua Đại học Dongkuk và Đại học Hanyang để giành vị trí số 1 toàn quốc (năm 2018)
- Là một trong 5 đơn vị kinh doanh thuộc dự án chuyên môn hóa của trường Đại học (năm 2014)
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Chi phí du học hệ học Tiếng
- Học phí: 4.000.000 KRW
- Phí nhập học: 50.000 KRW
- Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Kí túc xá: 750.000 KRW
Học phí hệ Đại học trường Đại học Kyungil
Chương trình hệ Đại học trường Kyungil University gồm 4 chuyên ngành chính:
- Khoa học Xã hội và Nhân văn
- Kỹ thuật
- Khoa học sức khỏe
- Nghệ thuật
Khoa đào tạo | Học phí |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | 2.770.000 KRW (~51.800.000 VNĐ) |
Kỹ thuật | 3.830.000 KRW (~71.600.000 VNĐ) |
Khoa học sức khỏe | 3.325.000 KRW (~62.200.000 VNĐ) |
Nghệ thuật | 4.167.000 KRW (~77.900.000 VNĐ) |
Chương trình học hệ tiếng trường Kyungil University
Học kỳ | Thời hạn đăng ký | Thời gian học |
Học kỳ mùa xuân | Ngoài nước: tháng 1/ Trong nước: tháng 2 | Tháng 3 ~ 5 (10 tuần) |
Học kỳ mùa hè | Ngoài nước: tháng 4/ trong nước: tháng 5 | Tháng 6 ~ 8 (10 tuần) |
Học kỳ mùa thu | Ngoài nước: tháng 7/ trong nước: tháng 8 | Tháng 9 ~ 11 (10 tuần) |
Học kỳ mùa đông | Ngoài nước: tháng 10/ trong nước: tháng 11 | Tháng 12 ~ 2 (10 tuần) |
Chương trình Đại học trường Đại học Kyungil University
Chương trình hệ Đại học Kyungil University gồm 4 chuyên ngành chính:
- Khoa học Xã hội và Nhân văn
- Kỹ thuật
- Khoa học sức khỏe
- Nghệ thuật
Khoa đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Kinh doanh Thuế & Kế toán Tài chính & Chứng khoán Kinh tế quốc tế & Thương mại Bất động sản & Địa chính Hành chính công Khoa học cảnh sát Phúc lợi xã hội Anh Ngữ Khoa học thông tin & Khoa học thư viện |
Kỹ thuật | Cơ khí & Kĩ thuật ô tô Kỹ thuật hóa học Năng lượng mới & Năng lượng tái tạo An toàn cháy Kiến trúc Kỹ thuật công trình Kỹ thuật địa tin học Kỹ thuật điện & Đường sắt Robot học áp dụng Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật máy tính Khoa học thực phẩm |
Khoa học sức khỏe | Điều dưỡng Công nghệ y tế khẩn cấp Tâm lí trị liệu Hệ thống y học công nghệ cao |
Nghệ thuật | Nhiếp ảnh & Điện ảnh Thiết kế Thẩm mĩ Thể thao |
Chương trình đào tạo sau Đại học
Chương trình đào tạo sau Đại học của Kyungil Universty bao gồm các lĩnh vực sau:
- Khoa học xã hội & Nhân văn
- Kỹ thuật
- Khoa học sức khỏe
- Nghệ thuật
Học bổng trường Đại học Kyungil University
Chương trình học bổng | Điều kiện tham gia | Giá trị học bổng |
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc (Áp dụng cho sinh viên năm 1 và sinh viên chuyển tiếp) |
TOPIK 3 trở lên | Miễn giảm học phí từ 55 – 100% |
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc | TOPIK 3 trở lên Điểm trung bình học kì trước từ 2.5 trở lên |
Miễn giảm học phí từ 40 – 100% |
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên Quốc tế | TOPIK 5 trở lên | 1.000.000 – 1.500.000 KRW |
Học bổng KIUMI-G | Có thành tích học tập xuất sắc, tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa | Phụ thuộc vào trường |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ký túc xá trường Đại học Kyungil
Trường Đại học Kyungil trang bị cho học sinh học sinh quốc tế toà nhà kí túc xá với đầy đủ trang thiết bị hiện đại, sạch sẽ với 3 người/phòng.
Kí túc xá (6tháng): 750,000 KRW (3 người/phòng, không bao gồm phí ăn)
Ngoài ra, Kyungil University còn nhiều khu kí túc xá cho học sinh đại học có thể đăng ký vào ở có sức chứa lên đến 1294 học sinh, kí túc xá nam, nữ riêng để tiện cho việc sinh hoạt (có 2 loại phòng, phòng 2 người và phòng 4 người).