Trường Đại học Kyungnam (Kyungnam University) là trường đại học tư thục nằm tại thành phố Changwon (Masan) thuộc tỉnh Gyeongsangnam cách thành phố cảng Busan khoảng 60km, được thành lập vào năm 1946.
Trường Đại học Kyungnam được chính thức công nhận bởi Bộ Giáo dục, Hàn Quốc là một đại học lớn với số lượng tuyển sinh từ 15.000 đến 19.999 sinh viên hằng năm.
Với hơn 74 năm hình thành và phát triển, hiện nay Trường Đại học Kyungnam là trường đại học rất uy tín và đảm nhận đơn vị giáo dục toàn dân tại Masan. Với hệ thống giáo dục hiện có 6 Học viện đào tạo cấp cao học, 6 Đại học đào tạo chuyên khoa, 4 phân khoa, 45 khoa bộ môn chuyên ngành, 8 cơ quan trực thuộc, 14 phòng nghiên cứu.
Tỉ lệ nhập học của trường rất cao khoảng 90-100%. Đồng thời, trường Đại học Kyungnam có liên kết với 65 trường đại học khác thuộc 19 quốc gia trên thế giới nên sinh viên quốc tế luôn được chào đón tại nơi đây.
Trường Đại học Kyungnam với thế mạnh đào tạo là các nhóm ngành thuộc khối kỹ thuật và du lịch khách sạn. Vì thế, những năm gần đây trường luôn là lựa chọn hàng đầu cho các bạn trẻ Việt Nam khi muốn đi du học Hàn Quốc.
Trải qua 75 năm hình thành, phát triển trường đạt được Bộ giáo dục Hàn Quốc lựa chọn:
- TOP 30/143 Đại học tại Hàn Quốc theo đánh giá các dự án hỗ trợ đổi mới Đại học
- Công nhận 5 năm liên tiếp về vấn đề kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế.
- Tham gia vào dự án hỗ trợ trao đổi học thuật.
- Công nhận là Đại học tốt nhất khối ngành vật liệu mới, phương tiện, thực phẩm
- Tham gia dự án đổi mới khu vực từ Bộ giáo dục Hàn Quốc.
- Tham gia vào dự án đào tạo nhân lực chất lượng cao
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí học tiếng Hàn trường Đại học Kyungnam
Phí xét tuyển | 100,000 won |
Học phí | 4,800,000 won/năm |
Giáo trình | 260,000 won/năm |
KTX | 950,000 won/20 tuần |
Bảo hiểm | 130.000 won/năm |
Học phí hệ Đại học trường Đại học Kyungnam
- Phí xét tuyển: 60,000 KRW (khoảng 1,200,000 VND)
- Phí nhập học: 140,500 KRW (khoảng 2,810,000 VND)
Khoa | Học phí |
Nghệ thuật tự do | 2,722,000 KRW |
Khoa học sức khỏe | 3,211,000 KRW |
Kinh doanh | 2,722,000 KRW |
Luật | 2,722,000 KRW |
Khoa học kỹ thuật | 3,750,000 KRW |
Chương trình học tiếng trường Đại học Kyungnam
Học kỳ | 4 học kỳ/năm, 200 giờ/kỳ
|
Thời gian học | 4 giờ/ngày, 9h sáng – 1h chiều, Thứ 2 – Thứ 6 |
Sĩ số lớp | 15 học viên/lớp, được chia theo cấp độ của bài kiểm tra |
Đánh giá và hoàn thành |
|
Các hoạt động ngoại khóa |
|
Chuyên ngành đào tạo hệ Đại học trường Đại học Kyungnam
Đại học | Khoa |
Nghệ thuật tự do | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Lịch sử Nghiên cứu tiếng Anh Nghiên cứu tiếng Trung Quốc Nội dung văn hoá Phúc lợi xã hội Tâm lý học Xã hội học |
Khoa học sức khoẻ | Sinh học Thực phẩm dinh dưỡng Thời trang may mặc Nhượng quyền thương mại thực phẩm Khoa học thể thao |
Kinh doanh | Kinh tế tài chính Thương mại quốc tế Quản trị kinh doanh Quản lý hệ thống thông tin Du lịch |
Luật và chính trị | Luật, Cảnh sát Hành chính, Chính trị Ngoại giao Báo chí Truyền thông Bảo an |
Kỹ thuật | Cơ khí Kỹ thuật điện, Điện tử Kỹ thuật vật liệu cao cấp Nano Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin Kiến trúc, Xây dựng dân dụng Kỹ thuật năng lượng môi trường Kỹ thuật phòng chống cháy nổ Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Hệ thống Đại dương Thiết kế công nghiệp |
Học bổng trường Đại học Kyungnam hệ đại học
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học kỳ 1 loại A | – Hoàn thiện chương trình tiếng Hàn tại Kyungnam hoặc trường ĐH đối tác – Đạt loại C trở lên |
Miễn phí nhập học + 50% học bổng |
Học kỳ 1 loại B |
Sinh viên quốc tế đạt loại C trở lên | 50% học phí trong 4 năm học |
Học kỳ 1 loại C | TOPIK 4 trở lên | Miễn phí nhập học + 70% học bổng |
Học kỳ 1 loại D | TOEFL 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên | Miễn phí nhập học + 100% học bổng |
Học kỳ 1 loại E | TOEFL 85 hoặc IELTS 6.0 trở lên | Miễn phí nhập học + 70% học bổng |
Học kỳ 1 loại F | TOEFL 80 hoặc IELTS 5.5 trở lên | Miễn phí nhập học + 50% học bổng |
Học bổng GPA loại A | GPA 4.0 – 4.5 | 100% học bổng |
Học bổng GPA loại B | GPA 3.5 – 4.0 | 70% học bổng |
Học bổng TOPIK loại A | TOPIK 6, GPA 2.5 trở lên | 100% học bổng |
Học bổng TOPIK loại B | TOPIK 5, GPA 2.5 trở lên | 80% học bổng |
Học bổng TOPIK loại C | TOPIK 4, GPA 2.5 trở lên | 70% học bổng |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 1-2 | Sinh viên quốc tế | 17,500 KRW |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 3 | Sinh viên quốc tế | 20,000 KRW |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 4-6 | Sinh viên quốc tế | 40,000 KRW |
Hỗ trợ bảo hiểm | Sinh viên quốc tế | 90,000 KRW/6 tháng |
Global Buddy Program | Sinh viên quốc tế | 200,000 KRW/kỳ |
Hỗ trợ phí ký túc xá cho Sinh viên quốc tế học kỳ 1 | TOPIK 4 trở lên | 1,200,000 KRW/2 kỳ |
TOPIK 3 | 600,000 KRW/1 kỳ | |
TOEFL IBT 90, IELTS 7.0 | 1,200,000 KRW/2 kỳ | |
TOEFL IBT 70, IELTS 5.5 | 600,000 KRW/1 kỳ |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ký túc xá trường Đại học Kyungnam
Tòa nhà ký túc xá Hanma bao gồm Hanma Residence Hall 1 (dành cho sinh viên nam) và Hanma Residence Hall 2, 3 (dành cho sinh viên nữ). Hội trường 1 và 2 dành cho sinh viên Quốc tế có sức chứa hơn 1.200 sinh viên.
Mỗi tòa nhà đều được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại, cửa hàng thức ăn nhanh, sảnh khách, phòng hội thảo & hội nghị, vòi hoa sen & phòng tắm, phòng đọc, phòng thí nghiệm, phòng thể dục, phòng giặt là, phòng máy tính và các khu giải trí như phòng trò chơi và phòng chơi bi-a.
Ký túc xá | 950,000 KRW/ 20 tuần ~ 19,000,000 VND |
Bữa ăn | Coupon: 3,500 – 5,500 KRW/bữa Tiền ăn 1 bữa/ngày trong 15 tuần: 254,100 KRW (5,082,000 VND) Tiền ăn 2 bữa/ngày trong 15 tuần: 477,400 KRW (9,548,000 VND) |
Đồ nội thất | Giường, Bàn học, ghế, tủ đồ, v.v. |
Cơ sở vật chất | Phòng nghỉ, phòng giặt, phòng tắm, phòng đọc, phòng máy tính PC, gym, phòng game, phòng in, v.v. |