Trường Đại học nữ Ewha là một trong những trường đại học tư thục dành cho nữ sinh nổi tiếng nhất tại Hàn Quốc. Trường được thành lập vào năm 1886, nằm ở trung tâm thủ đô Seoul. Nhờ việc khuôn viên trường nằm ngay trong lòng thành phố phát triển và sầm uất nhất nước mà sinh viên ở đây được tận hưởng rất nhiều tiện ích tiện nghi hiện đại bậc nhất Hàn Quốc.
Đại học nữ Ewha – Hàn Quốc được mệnh danh là “cái nôi” của những nữ chính trị gia nổi tiếng hàng đầu Hàn Quốc, với 15 trong số 32 nữ bộ trưởng Hàn đã tốt nghiệp tại đây, hay như chính nữ thủ tướng đầu tiên của Đại Hàn Dân Quốc là Han Myeong-suk. Với hơn 130 năm hoạt động và phát triển. Trường Đại học nữ Ewha đã góp phần nâng cao vai trò và vị thế của những người phụ nữ trong xã hội Hàn Quốc nói riêng và trên thế giới nói chung.
Trường Đại học nữ Ewha hay còn gọi là ĐH Nữ giới Hoa Lê (Ewha Womans University). Tiền thân là Học viện Ewha. Với trang thiết bị và phương pháp giáo dục hiện đại Ewha được coi là lựa chọn số một dành cho các bạn nữ du học Hàn Quốc.
- 15 trong số 32 nữ bộ trưởng Hàn Quốc đã tốt nghiệp tại trường (Nữ thủ tướng đầu tiên của Đại Hàn Dân Quốc – Han Myeongsuk)
- Xếp hạng 5 trong cuộc bình chọn đánh giá các trường đại học khu vực châu Á (Chosun-QS 2010).
- Xếp hạng 5 trong bảng xếp hạng các trường đại học về số lượng sinh viên thành công trong kì thi quốc gia về tư pháp 621 và kì thi dân sự 204 (2012).
- Đứng thứ 321 trong số 500 trường đai học có nhiều đóng góp về nghiên cứu khoa học nhất thế giới (2013).
- Đứng thứ 9 trong số các trường đại học Hàn Quốc theo đánh giá xếp hạng các trường đại học của châu Á (Chosun-QS 2016)
- Thuộc top 300 của bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới (QS 2018).
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học nữ Ewha
Các khoản thu | Chi phí |
Học phí học tiếng | 6,880,000 KRW/ 1 năm (*) |
Phí nhập học | 60,000 KRW |
(*) Học phí chưa bao gồm giáo trình.
Học phí chuyên ngành đại học Trường Đại học nữ Ewha
Phí nhập học: 340,200 KRW
Khoa | Học phí |
Xã hội và Nhân văn |
3,602,000 KRW |
Khoa học Xã hội |
3,602,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên |
4,321,000 KRW |
Bách khoa ELTEC |
4,684,000 KRW |
Âm nhạc |
5,041,000 KRW |
Nghệ thuật |
5,041,000 KRW |
Sư phạm |
3,622,000 KRW |
Kinh doanh |
3,673,000 KRW |
Tích hợp công nghiệp mới |
4,920,000 KRW |
4,321,000 KRW | |
Y |
6,448,000 KRW |
Điều dưỡng |
4,321,000 KRW |
Dược |
Đang cập nhật |
Thông tin chương trình học tiếng Hàn
Thời gian: 10 tuần (5 ngày/1 tuần, 4 tiếng/ 1 ngày) | |
Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12) |
Chuyên ngành Trường Đại học nữ Ewha
Khoa | Chuyên ngành |
Xã hội và Nhân văn |
|
Khoa học Xã hội |
|
Khoa học Tự nhiên |
|
Bách khoa ELTEC |
|
Âm nhạc |
|
Nghệ thuật |
|
Sư phạm |
|
Kinh doanh |
|
Tích hợp công nghiệp mới |
|
|
|
Y |
|
Điều dưỡng |
|
Dược |
|
Chuyên ngành hệ sau đại học Trường Đại học nữ Ewha
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Xã hội và Nhân văn |
|
✓ | ✓ |
Khoa học Tự nhiên |
|
✓ | ✓ |
Công nghệ máy tính |
|
✓ | ✓ |
Nghệ thuật |
|
✓ | ✓ |
Y |
|
✓ | ✓ |
Học bổng hệ tiếng Hàn Trường Đại học nữ Ewha
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng | |
Học bổng ELC Family | Sinh viên có phụ huynh từng tốt nghiệp tại trường (đính kèm minh chứng) | Giảm một phần học phí | |
Học bổng ELC Seon | Sinh viên có phụ huynh là nhân viên tại trường (đính kèm minh chứng) | Giảm một phần học phí | |
Học bổng ELC Siblings | Sinh viên có anh/ chị/ em cùng tham gia học khóa tiếng Hàn tại trường (đính kèm minh chứng) | Giảm một phần học phí | |
Học bổng ELC sinh viên xuất sắc | Sinh viên hoàn thành 3 học kỳ tại Học viện tiếng Hàn và đạt cấp 6 | Giảm một phần học phí (2 sinh viên) | |
Học bổng tiếng Hàn xuất sắc | Sinh viên xuất sắc nhất khóa và đăng ký học kỳ tiếp theo | Giảm 50% học phí (1 sinh viên) |
Học bổng hệ đại học Trường Đại học nữ Ewha
Loại học bổng |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Học bổng sinh viên ưu tú nhất |
Sinh viên là thủ khoa đầu vào của từng khoa (trừ khoa Nghệ thuật) theo đợt tuyển chọn của trường | Miễn 100% học phí |
Sinh viên thuộc Top 20% theo đợt tuyển chọn của trường | Miễn 100% học phí (học kỳ đầu) | |
Học bổng EGPP |
Sinh viên quốc tế nữ đến từ các nước đang phát triển, được công nhận có năng lực lãnh đại và góp phần cho sự phát triển của trường | Miễn 100% học phí
Miễn phí KTX/ phí sinh hoạt |
Học bổng sinh viên quốc tế |
Sinh viên đội tuyển quốc tế đạt tiêu chuẩn xét tuyển trong cuộc xét tuyển sinh viên quốc tế | Miễn 100% học phí |
Sinh viên xuất sắc nhất và đạt TOPIK 6 trong cuộc xét tuyển sinh viên quốc tế | Miễn 100% học phí | |
Học bổng Trung tâm ngoại ngữ Ehwa |
Sinh viên năm nhất quốc tế đã hoàn thành ít nhất 3 học kỳ và đạt được cấp 6 của Chương trình tiếng Hàn mở rông tại Trung tâm ngoại ngữ Ehwa | 1,000,000 KRW |
Học bổng hệ sau đại học Trường Đại học nữ Ewha
Loại học bổng |
Điều kiện |
Mức học bổng |
|
Học bổng EGPP
|
Sinh viên quốc tế nữ đến từ các nước đang phát triển, được công nhận có năng lực lãnh đại và góp phần cho sự phát triển của trường đăng ký chương trình Cao học | Miễn 100% học phí + phí nhập học + phí KTX + phí sinh hoạt | |
Học bổng ISS(Học bổng sinh viên quốc tế)
|
ISS F2 (miễn phí tiền học phí 2 năm) | Sinh viên đăng ký chương trình Cao học theo hình thức tuyển sinh đặc biệt của trường | Miễn 100% học phí
(bao gồm phí nhập học) |
ISS F1 (miễn phí tiền học phí 1 năm) | |||
ISS HH1 (miễn phí tiền học phí 1 học kỳ) | TOPIK cấp 6 (sinh viên quốc tế nộp bằng TOPIK trong thời gian đăng ký) | Miễn 100% học phí
(bao gồm phí nhập học) |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ký túc xá trường Đại Học Nữ Ewha
Trường đại học Ewha có 3 khu KTX khác nhau: E-House, Hanwoori House, I-House
Nội thất từng phòng đầy đủ tiện nghi, gồm: Giường đơn, bàn học, ghế, tủ sách, tủ quần áo, kệ để giày, phòng tắm, máy sưởi ấm, internet,…
Các tiện ích chung như: phòng giặt ủi ở mỗi tầng, phòng sinh hoạt chung, phòng chờ, nhà ăn, khu tập thể thao, cafe,…
Phân loại | Phòng đơn | Phòng đôi | Phòng ba | Phòng bốn |
Phí hàng tháng ($) | $ 400,00 | $ 330,00 | $ 280,00 | $ 260,00 |
Số lượng phòng | 2.100 |