Trường Đại học quốc gia Chungnam (충남대학교) là một trong 5 trường hàng đầu của khối các trường đại học Quốc gia Hàn Quốc. Và là một trong những trường top đầu tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc.
Trường Đại học quốc gia Chungnam có môi trường học tập lý tưởng với cơ sở hạ tầng hiện đại, khuôn viên xanh rộng lớn đứng thứ 3 toàn quốc. Trường liên kết với 435 trường đại học đối tác có mặt tại khoảng 65 quốc gia trên thế giới. Chương trình cấp bằng kép với 11 trường đại học tại 6 quốc gia. Mỗi năm, trường cung cấp cơ hội trao đổi cho hơn 300 sinh viên ra nước ngoài và du lịch.
Trong năm 2011, Trường đại học quốc gia Chungnam được các chuyên gia đánh giá là một trong 300 trường đại học suất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí. Với tài trợ từ các tổ chức có năng lực cao như Khu nghiên cứu và phát triển đặc biệt Daedeok, vành đai Khoa học Kinh doanh quốc tế, khu liên hợp Chính phủ Daejeon và Trụ sở chính của quân đội Hàn Quốc, lực lượng không quân và Hải quân.
Giữ vững thương hiệu trường đại học quốc gia có uy tín nhất trong khu vực trung tâm của Hàn Quốc. Trường đại học quốc gia Chungnam hiện là một trong số các trường đại học Quốc gia có khả năng phát triển và đang trong quá trình cố gắng vươn tới mục tiêu trở thành Trường Đại học Quốc gia có tính cạnh tranh nhất trên toàn quốc.
- Trường Đại học Quốc Gia Chungnam nằm trong TOP 5 Trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc.
- Là một trong những trường đại học hàng đầu tại thành phố Daejeon.
- Trường Đại học Chungnam Hàn Quốc có khuôn viên xanh và rộng, đứng thứ 3 toàn quốc.
- Xung quanh trường là các cơ quan hành chính của chính phủ, Đặc khu Nghiên cứu và Phát triển Daedeok, Quân khu 3, thành phố tự trị đặc biệt Sejong,…
- Có cơ sở hạ tầng hiện đại, đầy đủ như thư viện, cơ sở thể thao,…
- Phương pháp giảng dạy và nghiên cứu ưu việt, được bình chọn là 1 trong top 100 trường đại học tại Châu Á.
- Năm 2011, Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc được các chuyên gia đánh giá là một trong 300 trường đại học xuất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí.
- Chương trình giảng dạy của Đại học Chungnam National về công nghệ sinh học, công nghệ, cơ khí được đánh giá rất cao.
- Hợp tác với 294 tổ chức đến từ 50 quốc gia. Hợp tác với 18 trường đại học ở 4 quốc gia với chương trình bằng kép.
- Đại học Chungnam cung cấp nhiều suất học bổng hấp dẫn, bao gồm hoc bổng tiếng cho sinh viên có đầu vào tiếng Hàn tốt, học bổng học tập cho sinh viên có kết quả xuất sắc, học bổng nghiên cứu và các học bổng đầu vào xuất sắc khác.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học quốc gia Chungnam
Chi phí | Ghi chú | |
Phí nhập học | 60,000 KRW | Không hoàn trả |
Học phí | 5,200,000 KRW/ năm (1,300,000 KRW/ kỳ/ 10 tuần/ 200 giờ) | Sau 2 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả |
Phí bảo hiểm | 150,000 KRW/ năm | |
Ký túc xá | 1,300,000 KRW/ kỳ/ phòng 2 người |
Học phí chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học quốc gia Chungnam
Phí đăng ký: 100,000 KRW
Khoa | Học phí/1 kỳ |
Nhân văn | 1,819,000 KRW |
Khoa học xã hội | 1,819,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | 2,017,500 KRW |
2,209,000 KRW | |
2,513,000 KRW | |
Kinh tế và Quản trị | 1,807,500 KRW |
Kỹ thuật | 2,572,000 KRW |
Nông nghiệp và khoa học đời sống | 2,193,500 KRW |
1,819,000 KRW | |
Dược | – |
Y | – |
Sinh thái nhân văn | 2,193,500 KRW |
Nghệ thuật – Âm nhạc | – |
Thú y | – |
Y tá | 2,300,500 KRW |
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học | 2,193,500 KRW |
Sư phạm |
Học phí chuyên ngành hệ sau đại học Trường Đại học quốc gia Chungnam
- Phí đăng ký: 181,000 KRW
Khoa | Học phí hệ thạc sĩ | Học phí hệ tiến sĩ | |
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW | |
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Toán | 2.281.000 KRW | 2.281.000 KRW |
Còn lại | 2.522.000 KRW | 2.522.000 KRW | |
Kinh tế & Quản trị | 2.014.000 KRW | 2.014.000 KRW | |
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh | 2.978.500 KRW | 2.978.500 KRW | |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW |
Còn lại | 2.503.500 KRW | 2.503.500 KRW | |
Dược, Dược lâm sàng & Quản trị | 3.105.000 KRW | 3.105.000 KRW | |
Y | Y | 4.380.000 KRW | 4.380.000 KRW |
Khoa học y học | 2.880.000 KRW | 2.880.000 KRW | |
Sinh thái nhân văn | 2.503.500 KRW | 2.503.500 KRW | |
Nghệ thuật – Âm nhạc | 2.935.500 KRW | 2.935.500 KRW | |
Khoa học thú y | Khoa học thú y | 3.043.500 KRW | 3.043.500 KRW |
Khoa học y học thú y | 2.880.000 KRW | 2.880.000 KRW | |
Sư phạm | Sư phạm | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW |
Công nghệ kỹ thuật | 2.978.500 KRW | 2.978.500 KRW | |
Y tá | Y tá | 2.558.500 KRW | 2.558.500 KRW |
Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao | 2.880.000 KRW | 2.880.000 KRW | |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | 2.503.500 KRW | 2.503.500 KRW |
Thông tin khóa học tiếng Hàn Trường Đại học quốc gia Chungnam
Cấp | Mục tiêu và nội dung giáo dục | Giờ |
1 |
|
10 tuần (200 giờ) |
2 |
|
10 tuần (200 giờ) |
3 |
|
10 tuần (200 giờ) |
4 |
|
10 tuần (200 giờ) |
5 |
|
10 tuần (200 giờ) |
6 |
|
10 tuần (200 giờ) |
Các chuyên ngành đào tạo hệ đại học Trường Đại học quốc gia Chungnam
Khoa | Chuyên ngành đào tạo |
Nhân văn |
|
Khoa học xã hội |
|
Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
Kinh tế và Quản trị |
|
Kỹ thuật |
|
Nông nghiệp và khoa học đời sống |
|
|
|
Dược |
|
Y |
|
Sinh thái nhân văn |
|
Nghệ thuật – Âm nhạc |
|
Thú y |
|
Y tá |
|
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học |
|
Sư phạm |
|
Chuyên ngành đào tạo hệ sau đại học Trường Đại học quốc gia Chungnam
Khoa | |
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu | |
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ | |
Khoa học tự nhiên | Toán |
Còn lại | |
Kinh tế & Quản trị | |
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh | |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp |
Còn lại | |
Dược, Dược lâm sàng & Quản trị | |
Y | Y |
Khoa học y học | |
Sinh thái nhân văn | |
Nghệ thuật – Âm nhạc | |
Khoa học thú y | Khoa học thú y |
Khoa học y học thú y | |
Sư phạm | Sư phạm |
Công nghệ kỹ thuật | |
Y tá | Y tá |
Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao | |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học |
Học bổng khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Chungnam
Phân loại | Điều kiện | Số tiền | |
Học bổng lớp học | Hạng nhất lớp | 400,000 KRW | |
Hạng nhì lớp | 200,000 KRW | ||
Hạng ba lớp | 100,000 KRW | ||
Học bổng đại học | Sinh viên nhập học thành công vào CNU sau một năm học tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU | 500.000 KRW | |
Học bổng toàn cầu CNU | Sinh viên được hưởng Global-CNU và trở thành ứng viên thành công của khóa học đại học CNU với TOPIK cấp 4 trở lên | 1.300.000 KRW |
Học bổng chuyên ngành hệ đại học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên quốc tế | Sinh viên quốc tế được công nhân nhập học tại trường | Giảm một phần học phí |
Học bổng chuyên ngành hệ sau đại học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng loại A | Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOEFL (CBT 240, iBT 95), IETLS 6.5, TOEIC 800 | Miễn học phí (kỳ đầu) |
Học bổng loại B | Sinh viên đạt TOPIK 4 hoặc TOEFL (CBT 197, iBT 71), IETLS 5.5, TOEIC 700 | Giảm 40% học phí (kỳ đầu) |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ngoại khóa Trường Đại học quốc gia Chungnam
Học văn hóa Hàn Quốc: Hanbok, học nghi thức Hàn Quốc, thăm khu vực lịch sử
- Trải nghiệm trò chơi truyền thống Hàn Quốc: Yutnori, Jegichagi
- Nấu món ăn Hàn Quốc: Súp bánh gạo, cơm cuộn, thịt bò
- Chuyến đi thực tế: Nhà máy bia, Nhà máy sản xuất ô tô, Lễ hội gạo Incheon
Cơ sở vật chất Trường Chungnam hiện đại
Trường tạo điểm nhấn với khuôn viên rộng và xanh mát, đứng thứ 3 trong các trường đại học tại Hàn Quốc. Kết hợp với cơ sở vật chất hiện đại, đem đến môi trường học tập lý tưởng.
Bên cạnh đó, trường cũng thiết kế hệ thống viện nghiên cứu cho từng chuyên ngành. Thư viện của trường đem đến sự tiện nghi và thoải mái tối ưu. Trường còn có nhiều không gian sinh hoạt chung như nhà thể thao, phòng phát triển kỹ năng, sở thích của sinh viên.
Ký túc xá Trường Đại học quốc gia Chungnam
Tất cả các phòng được thiết kế cho hai người và được trang bị đầy đủ giường, bàn, ghế và tủ quần áo.
- Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
- Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
- Tất cả các phòng đều dành cho 2 người và được trang bị với giường, bàn ghế, tủ áo quần cho mỗi người. Hai bữa ăn (sáng & trưa) mỗi ngày sẽ được cung cấp cho SV trong KTX
- Chi phí: 936,650 ~ 1,057,430/1 kỳ