Wonkwang

Xếp hạng: Trường đại học đầu tiên đạt được chỉ số ISO 26000
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Wonkwang
Tên tiếng Nhật: 원광대학교
Tên tiếng Anh: Wonkwang University
Năm thành lập: 29 tháng 1, 1953
Số điện thoại: 063-850-5114
website: wku.ac.kr
Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Iksan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3, 6, 9, 12
Các ngành học Âm nhạc, Cơ khí, Điện tử, Digital, Dược phầm, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học tự nhiên, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Mỹ thuật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Nông nghiệp, Phúc lợi, Quân sự, Quản trị kinh doanh, Sư phạm, Y học,

Trường Đại học Wonkwang tọa lạc ở thành phố Iksan, tỉnh Jeollabuk – nằm về phía tây nam Hàn Quốc. Trường vốn dĩ được có tên là Yooil Hallim lúc mới thành lập, là một trong những học viện liên kết với phật giáo Won. Vào năm 1951, trường chuyển thành Cao đẳng Junior Wonkwang và chính thức là trường cao đẳng vào năm 1953. Trường hệ Đại học được mở vào năm 1967 và sau đó 4 năm trường đạt được địa vị của một trường đại học.

Trường Đại học Wonkwang được biết đến với những ngành học y dược đa dạng: y phương Tây, nha khoa, dược, y học cổ truyền Hàn Quốc và dược cổ truyền Hàn Quốc. Bên cạnh khóa học y, trường còn cung cấp đa dạng các ngành học chuyên sâu như hành chính công, quản trị trạm chữa cháy, luật. Đặc biệt Trường Đại học Wonkwang là 1 trong 2 trường đại học duy nhất ở Hàn Quốc có đào tạo khóa học “Phục hồi đồ cổ”.

dai-hoc-wonkwang
Trường Đại học Wonkwang Hàn Quốc

Trường Đại học Wonkwang sở hữu thư viện rộng lên đến 10.413m2. Bộ sưu tập hiện tại bao gồm: 133 cuốn sách, 24.000 tài liệu không phải sách, 51.697 tài liệu điện tử và 862 ấn phẩm nối tiếp. Thư viện được đưa vào sử dụng vào năm 1946 như là công cụ bổ trợ cho Yooil Hallim. Tòa thư viện mới được xây dựng với hệ thống thông tin kỹ thuật số tiên tiến và không gian văn hóa. Để hỗ trợ sinh viên và giáo sư nghiên cứu và học thuật, thư viện cung cấp các cơ sở hiện đại, bao gồm phòng đọc, phòng luận văn, phần nhân văn và khoa học, phòng khoa học tự nhiên, kho lưu trữ cổ xưa và phần Phật giáo. Ngoài ra còn có một phần luận văn trên tầng hai của Trung tâm hỗ trợ sinh viên (Thư viện cũ) và một thư viện y tế ở tầng một của trường y để cải thiện việc tiếp cận các tài liệu.

Ưu điểm trường
  • Một trong những điểm nổi bật nhất của trường là trường cung cấp các khóa học liên quan đến lĩnh vực y khoa vô cũng đa dạng có thể kể đến như: y học phương tây, nha khoa, dược, y học cổ truyền Hàn Quốc.
  • Với hơn 70 năm không ngừng đổi mới và hoàn thiện, Trường Wonkwang luôn được đánh giá cao về mọi mặt với chương trình đào tạo đa dạng, cùng cơ sở hạ tầng hiện đại, là lựa chọn hàng đầu của du học sinh Việt Nam.
  • Trường Đại học Wonkwang Hàn Quốc là trường đại học đầu tiên đạt được chỉ số ISO 26000.
  • Nhà trường có bộ phận hỗ trợ sinh viên quốc tế hoạt động tích cực để giúp sinh viên tìm việc làm thêm.
  • Trường có mối quan hệ thân thiết với hơn 980 doanh nghiệp. Đây là lợi thế vàng cho sinh viên tìm việc làm thêm cũng như công việc chính thức sau khi tốt nghiệp.
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

 Chi phí học tiếng Hàn trường Đại học Wonkwang

  • Phí nhập học: 50,000 KRW
  • Học phí: 4,400,000 KRW/năm
  • Lưu ý: Sổ tiết kiệm trên 5,000 USD & đặt cọc 3,000$ vào tài khoản của trung tâm giáo dục tiếng Hàn (bao gồm tiền học phí của kỳ hai)

Học phí hệ đại học trường Đại học Wonkwang

Khoa Học phí hệ đại học
Dược 0 KRW
Kỹ thuật – Mỹ thuật 4.464,68 KRW
(~83.500.000 VNĐ)
Khoa học Thể chất – Giáo dục thể chất 3.872.000 KRW
(~72.500.000 VNĐ)
Khoa học xã hội – Nhân văn 3.280.000 KRW
(~61.500.000)
Dược – Nha khoa – Y học cổ truyền 0$

Thời gian học tiếng Hàn Trường Đại học Wonkwang 

Thời gian Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
09:00 ~ 09:50 Từ vựngㆍNgữ phápㆍ Viết Từ vựngㆍNgữ phápㆍ Viết Từ vựngㆍNgữ phápㆍ Viết Từ vựngㆍNgữ phápㆍ Viết Thiền
10:00 ~ 10:50 ĐọcㆍNgheㆍ Nói
11:00 ~ 11:50 ĐọcㆍNgheㆍ Nói ĐọcㆍNgheㆍ Nói ĐọcㆍNgheㆍ Nói ĐọcㆍNgheㆍ Nói
11:50 ~ 12:30
Chiều
2:00 ~ 3:20
Lớp học đặc biệt (TOPIK)

Chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Wonkwang 

Trường Khoa
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Creative Writing
  • Hán học
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khảo cổ học & lịch sử nghệ thuật
  • Âm nhạc
Kinh doanh
  • Ngoại thương
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại điện tử & thông tin
Khoa học tài nguyên đời sống
  • Công nghiệp trồng trọt
  • Khoa học thực phẩm & môi trường
Sư phạm
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
  • Lịch sử
  • Mầm non
  • Kinh tế gia đình
  • Giáo dục thể chất
  • Giáo dục cấp 2
Khoa học tự nhiên
  • Hóa sinh Nano
  • Chất bán dẫn
  • Khoa học đời sống
  • Quản lý sức khỏe & thể theo
  • Giáo dục thể chất xã hội
  • Phúc lợi & công nghiệp thể thao
  • Thống kê
Khoa học đời sống
  • Phúc lợi gia đình & trẻ nhỏ
  • Công nghiệp thiết kế thời trang
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Thiết kế beauty
Mỹ thuật
  • Thiết kế thông tin thị giác
  • Thiết kế công nghiệp – môi trường không gian
Khoa học xã hội
  • Quản trị & truyền thông
  • Phúc lợi & sức khỏe
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Công nghệ thông tin & truyền thông
  • Kỹ thuật điện tử
  • Công nghệ E-tích hợp
  • Khoa học máy tính
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật kiến trúc (4 năm)
  • Kỹ thuật dân dụng & môi trường
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật cơ khí & tự động
Chính sách công
  • Khoa học quân sự
  • Quản trị công
  • Phòng cháy chữa cháy
  • Quản trị nhân sự
Dược
  • Dược
  • Dược phương Đông
Y học
  • Điều dưỡng
  • Trị liệu nghề nghiệp
  • Y
Nha khoa
Y học phương Đông

 

Học bổng Trường Đại học Wonkwang 

HỌC BỔNG DÀNH CHO SV QUỐC TẾ

∗ Dành cho học kỳ đầu tiên:

  • TOPIK 5 trở lên: 100% học phí & phí nhập học
  • TOPIK 4: 60% học phí
  • TOPIK 2~3: 50% học phí
  • Hoàn thành khóa tiếng Hàn ở trường (cấp 3 trở lên): 50% học phí
  • Cấp 2 trở lên trong bài kiểm tra TOPIK của trường: 50% học phí
  • SV chuyên ngành mỹ thuật hoặc thể thao: 50% học phí

∗ Dành cho từ học kỳ hai trở đi:

GPA Học bổng
2.0 ~ 2.5 30% học phí
2.5 ~ 3.0 40% học phí
3.0 ~ 3.5 45% học phí
3.5 ~ 4:0 50% học phí
4.0 ~ 4.25 55% học phí
4.25 ~ 4.5 60% học phí

HỌC BỔNG TOPIK

Phân loại Học bổng Ghi chú
TOPIK 6 ₩400,000
  • Khi SV với cấp 3 hoặc đạt giấy chứng nhận cấp 6 mà không có cấp 4 hoặc 5 (chỉ có thể nhận một lần)
TOPIK 5 ₩300,000
  • Khi SV với cấp 3 hoặc đạt giấy chứng nhận cấp 6 mà không có bài kiểm tra cấp 4
  • Và sau đó, khi nhận giấy chứng nhận cấp thì có thể nâng cấp học bổng
TOPIK 4 ₩200,000
  • Sinh viên không có TOPIK hoặc cấp 1~3 mà đạt giấy chứng nhận cấp 4
  • Sau đó, khi nâng cao cấp độ TOPIK thì có thể nâng cấp học bổng
Học bổng tăng cấp ₩100,000
  • Từ TOPIK 4, SV tăng thêm 1 cấp thì được nhận thêm 100,000 KRW. 4 -> 5, 5 -> 6)

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Ký túc xá tại trường đại học Wonkwang

Trường Đại học Wonkwang có bố trí khu ký túc xá cho sinh viên khi đăng kí theo học tại trường. Mỗi phòng trang bị giường, tủ, bàn ghế, phòng tắm, wifi… Sinh viên còn có thể sử dụng thêm hệ thống phòng đọc sách, phòng thiền, phòng tư vấn, trung tâm thể dục thể thao, phòng đa phương tiện…

Phí ký túc xá: 1.480.000 KRW/2 người mỗi phòng (phí quản lý, phí ăn trưa)

dai-hoc-wonkwang
Ký túc xá Trường Đại học Wonkwang Hàn Quốc