Daejin

Xếp hạng: Top 2 Trường đại học tốt nhất thành phố Pocheon
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Daejin
Tên tiếng Nhật: 대진대학교
Tên tiếng Anh: Daejin University
Năm thành lập: 1992
Số điện thoại: +82 31-539-1114
website: daejin.ac.kr
Địa chỉ: 1007 Hoguk-gil, Bocheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Cách đi:

Cách  trung tâm thủ đô Seoul tầm 40 phút đi tàu điện ngầm

Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học Cơ khí, Công nghệ thông tin, Điện tử, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Kinh tế và Ngoại thương, Luật, Nghệ thuật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Thiết kế nghệ thuật,

Trường Đại học Daejin là trường đại học tư thục tổng hợp được thành lập năm 1992. Tọa lạc tại thành phố Pocheon, tỉnh Gyeonggi – chỉ cách trung tâm thủ đô Seoul tầm 40 phút đi tàu điện ngầm. Trường được xây dựng nhằm mục đích đào tạo nhân tài vì sự phát triển của nhân loại, với tinh thần ‘trung thực’ ‘tôn vinh’ và ‘đức tin’.

truong-dai-hoc-daejin-han-quoc-3
Trường Đại học Daejin Hàn Quốc

Trường đại học Daejin có 7 trường đại học cơ sở, bao gồm:

  • Đại học tôn giáo Daesun
  • Đại học nhân văn và nghệ thuật
  • Đại học công nghiệp và thương mại quốc tế
  • Đại học nhân tài cộng đồng
  • Đại học khoa học kĩ thuật
  • Đại học khoa học công nghệ HUMAN IT
  • Đại học nhân tài sáng tạo tương lai

Trường đại học Daejin có tổng cộng 43 chuyên ngành, 4 viện cao học (tổng hợp, giáo dục, chính sách công cộng, thống nhất). Và hiện có 9000 sinh viên đang theo học cùng 200 giảng viên đang tham giảng dạy. Là ngôi trường lý tưởng thuộc TOP 2 Trường đại học tốt nhất tại thành phố Pocheon cho các bạn đi du học Hàn Quốc.

Ưu điểm trường

Với đội ngũ giảng viên ưu tú và môi trường giáo dục thân thiện, trường đại học Daejin đã được:

  • Bộ giáo dục Hàn Quốc, Viện nghiên cứu Hàn Quốc công nhận ‘Đại học đạt chứng nhận năng lực đào tạo quốc tế’
  • Bộ giáo dục Hàn Quốc công nhận ‘Đại học đạt chứng nhận đánh giá của cơ quan đào tạo’
  • Bộ lao động Hàn Quốc công nhận ‘Đại học có trung tâm tạo việc làm sáng tạo’
  • Bộ tài nguyên công nghiệp và thương mại công nhận ‘Trung tâm đổi mới đào tạo công nghệ’.
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí khóa đào tạo tiếng Hàn

Loại phí Chi tiết
Phí tuyển sinh 50,000 KRW
Học phí chính thức 4,800,000 KRW/năm
Thời gian lớp học 09:00~13:00 hoặc 13:40~17:40 (thứ 2 ~ thứ 6)
 Phí KTX
  • 120,000 KRW/1 tháng (mùa xuân, hạ, thu)
  • 150,000 KRW/1 tháng (mùa đông)
  • Sinh viên Việt Nam phải đăng ký ít nhất 4 học kỳ (12 tháng)
  • Trường sẽ tổ chức các lớp học văn hóa, sinh hoạt câu lạc bộ,…
  • Điểm đánh giá: bài thi giữa kỳ 40% + bài thi cuối kỳ 40% + bài tập, thái độ học tập 20%
  • Việc làm thêm chỉ dành cho những người được phép của Văn phòng xuất nhập cảnh với tỷ lệ tham gia lớp học 70% sau 6 tháng nhập cảnh
  • Tỷ lệ tham dự lớp học phải được duy trì trên 80%.

Học phí chuyên ngành hệ đại học

  • Phí tuyển sinh: 100,000 KRW
  • Phí nhập học: 539,000 KRW
Đại học Học phí (1 kỳ)
Nhân văn và Nghệ thuật 3,073,000 KRW
4,059,000 KRW
Thương mại và Công nghiệp quốc tế 3,073,000 KRW
Nghiên cứu dịch vụ cộng đồng 3,073,000 KRW
Kỹ thuật công nghệ – Khoa học 3,380,000 KRW
3,691,000 KRW
4,059,000 KRW
Kỹ thuật liên ngành dựa trên IT 4,059,000 KRW

Thông tin khóa đào tạo tiếng Hàn Trường Đại học Daejin

Cấp học Mục tiêu – nội dung lớp học
Sơ cấp 1
  • Có thể đọc và viết Hangeul, phát âm cơ bản tiếng Hàn
  • Biết cấu trúc cơ bản của câu
  • Có thể trò chuyện cơ bản
Sơ cấp 2
  • Có thể diễn đạt chi tiết với việc phát âm chính xác và mở rộng vốn từ vựng, hiểu cấu trúc câu cơ bản, phân biệt và sử dụng thường ngữ, kính ngữ
  • Diễn đạt ý định cơ bản (sở thích, nhật ký, chỗ ở, cuộc sống)
Trung cấp 1
  • Có thể phát âm tiếng Hàn tự nhiên, bày tỏ cảm xúc trong cuộc sống hàng ngày, hiểu định ngữ, vĩ tố kết thúc câu, động từ bị động, phỏng đoán, cầu khiến
  • Có thể giao tiếp về các chủ đề khác nhau
Trung cấp 2
  • Có thể nói chuyện tự nhiên về các chủ đề chung, hiểu cách suy nghĩ của người Hàn thông qua thành ngữ tục ngữ, hán tự
  • Có các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết cho hoạt động học tập, công việc và kỹ năng giao tiếp cần thiết cho các hoạt động xã hội
Cao cấp 1
  • Có khả năng giao tiếp thuần thục, nghiên cứu kiến thức mở rộng về lịch sử và văn hóa Hàn Quốc, học tập thảo luận về các chủ đề xã hội
  • Hiểu cách viết báo cáo giảng dạy
  • Có thể tạo câu mới một cách tự nhiên bằng cách hiểu cách nói và thay đổi từ vựng khác nhau.
Cao cấp 2
  • Có thể cải thiện vốn từ vựng thông qua thảo luận văn hóa, sử dụng thành thạo phát âm, học các kỹ năng tranh luận, thảo luận
  • Có thể thể hiện những biểu đạt và cảm xúc độc đáo của tiếng Hàn

Các chuyên ngành đào tạo hệ đại học Trường Đại học Daejin

Đại học Khoa
Nhân văn và Nghệ thuật
  • Thần học Daesoon
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Contents lịch sử và văn hóa
  • Văn sáng tạo
  • Nghệ thuật thị giác (Hội họa Hàn Quốc, Hội họa, Điêu khắc môi trường)
  • Thiết kế (Thiết kế truyền thông thị giác, Thiết kế môi trường & sản phẩm)
  • Kịch và phim điện ảnh (Phim, Kịch)
Thương mại và Công nghiệp quốc tế
  • Kinh tế quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị và Thương mại quốc tế
  • Quốc tế học (Mĩ học, Nhật Bản học, Trung Quốc học)
Nghiên cứu dịch vụ cộng đồng
  • Luật và Dịch vụ công
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Phương tiện kỹ thuật số và Truyền thông
  • Khoa học thông tin và thư viện
Kỹ thuật công nghệ – Khoa học
  • Toán
  • Hóa học và Khoa học đời sống (Khoa học đời sống, Hóa học)
  • Thực phẩm dinh dưỡng
  • Khoa học thể thao
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật kiến trúc –  con người
Kỹ thuật liên ngành dựa trên IT
  • Kỹ thuật hội tụ IT (Kỹ thuật IT Y tế, Kỹ thuật hội tụ Robot người, Kỹ thuật & Khoa học máy tính)
  • Kỹ thuật điện và điện tử (Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử)
  • Kỹ thuật năng lượng và môi trường (Kỹ thuật năng lượng và môi trường, Kỹ thuật năng lượng hóa học)
  • Kỹ thuật cơ khí hỗ trợ máy tính
  • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật công nghiệp

Học bổng chuyên ngành trường đại học Daejin

Phân loại Điều kiện Học bổng
Sinh viên mới / Sinh viên chuyển tiếp TOPIK cấp 6 100% học phí
TOPIK cấp 5 70% học phí
TOPIK cấp 3, 4 50% học phí
Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Trung tâm Đào tạo tiếng Hàn của trường từ 6 tháng (2 học kì) trở lên (và đủ điều kiện hoàn thành) 30% học phí
Thi đậu kì thi đánh giá năng lực tiếng Hàn tại Trung tâm Đào tạo tiếng Hàn của trường 30% học phí
Tham gia ít nhất 1 học kỳ (6 tháng) trong chương trình ngắn hạn hoặc sinh viên trao đổi tại trường Daejin và đạt điểm bình quân C trở lên 30% học phí
Đã theo học tại Viện Giáo dục ngôn ngữ Hàn được chấp nhận ở nước ngoài trên sáu tháng (ít nhất 20 tuần) 50% học phí
Sinh viên chuyển tiếp đã tốt nghiệp ở những trường đối tác với trường Daejin Phí nhập học
Sinh viên đang theo học GPA 4.3 trở lên 100% học phí
GPA 3.0 trở lên 50% học phí
GPA 2.5 trở lên 30% học phí

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Chi phí ký túc xá Trường Đại học Daejin

Phân loại Chi phí (~16 tuần) Tiền ăn
KTX Wangbang Phòng đơn 718,000 KRW
  • Loại A: 739,200 KRW (224 bữa)
  • Loại B: 392,000 KRW (112 bữa)
  • Loại C: 370,000 KRW (100 bữa)
  • Loại D: 312,000 KRW (80 bữa)
Phòng đôi 444,000 KRW
Nữ tòa 6 Phòng đôi 786,000 KRW
Nam tòa 7/ nữ tòa 1 Phòng đôi 946,000 KRW