Chungbuk

Xếp hạng: 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quốc gia Chungbuk
Tên tiếng Nhật: 충북대학교
Tên tiếng Anh: Chungbuk National University
Năm thành lập: 1951
Số điện thoại: 043-261-2114
website: chungbuk.ac.kr
Địa chỉ: 1, Chung-daero, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungbuk-do
Cách đi:

Đại học Quốc gia Chungbuk nằm ở phía tây trung tâm thành phố Cheongju, cách Seoul khoảng 200km và gần sân bay Quốc tế Cheongju.

Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học Chính trị, Cơ khí, Công nghệ thông tin, Điện tử, Dược phầm, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Môi trường, Ngôn ngữ, Nhân văn, Nông nghiệp, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Sư phạm, Tâm lý, Thời trang, Thú Y, Xây dựng, Y học,

Trường Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy tên là Chungbuk – viết tắt của tỉnh Chungcheongbuk-do, nơi ngôi trường này đang tọa lạc.

truong-dai-hoc-quoc-gia-chungbuk-4
Trường Đại học Quốc gia Chungbuk

Đại học Quốc gia Chungbuk nằm ở phía tây trung tâm thành phố Cheongju, cách Seoul khoảng 200km và gần sân bay Quốc tế Cheongju. Hiện trường đại học Quốc gia Chungbuk có bốn cơ sở, trong đó cơ sở chính ở Gaeshin,nơi tập trung hầu hết các trường đại học và sau đại học (trừ Đại học Dược) và 3 cơ sở Osong, Ochang và Sejong. Vào năm 2020, trường có tổng cộng 14 đại học chuyên ngành cùng 7 viện cao học và hơn 50 viện nghiên cứu.

truong-dai-hoc-quoc-gia-chungbuk-3
Sinh viên Đại học Quốc gia Chungbuk

Với tư tưởng giáo dục then chốt là sự thật, công lý, tiên phong cùng phương châm giáo dục đổi mới, trường Đại học Quốc gia Chungbuk đã và đang không ngừng nỗ lực để trở thành trường đại học, viện đại học nghiên cứu hàng đầu Hàn Quốc. Trường còn cộng tác với nhiều chương trình quốc tế, các tập đoàn lớn nhằm mang đến sinh viên nhiều cơ hội phát triển và đồng thời giải quyết vấn đề việc làm sau khi tốt nghiệp.

Ưu điểm trường

Trường Chungbuk National University có các đặc điểm nổi bật đáng được kể đến như sau:

  • Trường Đại học Quốc gia Chungbuk liên tục được xếp hạng trong top 10 trường đại học công lập tốt nhất Hàn Quốc.
  • Đại học Chungbuk nằm trong top 30 trường đại học tại Hàn Quốc có tỷ lệ việc làm sau khi tốt nghiệp cao nhất.
  • Năm 2011, trường Đại học Quốc gia Chungbuk được đánh giá là trường đại học giảng dạy xuất sắc và là trường đại học kiểu mẫu hàng đầu về giáo dục đại học.
  • Bộ Giáo dục Hàn Quốc đã trao tặng Đại học Quốc gia Chungbuk danh hiệu Trường Đại học Xuất sắc.
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Chungbuk

Học phí 5,200,000 KRW/năm
Phí đăng ký 70,000 KRW
Phí bảo hiểm 100,000 KRW

Học phí chuyên ngành Trường Đại học Quốc gia Chungbuk

Viện Học phí/1 kỳ

Nhân văn

1,733,000 KRW
1,733,000 KRW

Khoa học xã hội

1,733,000 KRW
1,906,000 – 1,933,000 KRW

Khoa học tự nhiên

2,341,000 KRW

Kinh doanh

1,733,000 KRW

Kỹ thuật

2,312,000 KRW

Thông tin điện tử

2,312,000 KRW

Nông nghiệp – Đời sống – Môi trường

1,934,000 KRW
2,083,000 KRW

Sư phạm

1,780,000 KRW
1,828,000 KRW
1,783,000 KRW
2,183,000 KRW
2,010,000 KRW
2,133,000 KRW
2,133,000 KRW
2,272,000 KRW

Khoa học đời sống

1,733,000 KRW
2,187,000 KRW
2,291,000 KRW

Thú y

3,035,000 KRW
2,237,000 KRW

Dược

3,253,000 KRW

Y

4,492,000 KRW
2,455,000 KRW
2,083,000 KRW

Giáo dục khai phóng

2,514,000 KRW

Tích hợp

2,293,000 KRW
2,217,000 KRW

Học phí hệ sau đại học Trường Đại học Quốc gia Chungbuk

  • Phí nhập học: 175,000 KRW
Viện Trường Học phí (1 kỳ)

Cao học thông thường

 

Xã hội – Nhân văn 2,176,000 KRW
2,277,000 KRW
2,207,000 KRW
Khoa học tự nhiên – Thể chất
2,618,000 KRW
2,187,000 KRW
Kỹ thuật – Nghệ thuật 2,787,000 KRW
Y học 3,334,000 KRW
Dược 2,938,000 KRW

Cao học Sư phạm

 

Xã hội – Nhân văn
2,077,000 KRW
2.517,000 KRW
Khoa học tự nhiên – Thể chất 2,517,000 KRW
2,085,000 KRW
Kỹ thuật – Nghệ thuật 2,674,000 KRW

Cao học Công nghiệp

Kỹ thuật 2,764,000 KRW

Cao học Kinh doanh

Xã hội – Nhân văn 2,147,000 KRW

Cao học Luật

Xã hội – Nhân văn 2,087,000 KRW

Thông tin khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Chungbuk

Kỳ nhập học Tháng 3 – 6 – 9 – 12
Thời gian học 9h – 13h, Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ)
Hoạt động ngoại khóa Trải nghiệm văn hóa (1 lần/ 1 kỳ), Cuộc thi viết và nói kỷ niệm ngày Hangeul (1 lần/ 1 năm)

Chuyên ngành Trường Đại học Quốc gia Chungbuk

Viện Khoa

Nhân văn

  • Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ và văn hóa Nga
  • Lịch sử
  • Triết học

Khoa học xã hội

  • Xã hội học
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế
  • Tâm lý

Khoa học tự nhiên

  • Giáo dục thể chất
  • Thiên văn học và khoa học vũ trụ
  • Khoa học đời sống
  • Sinh học
  • Vi sinh học
  • Hóa sinh học
  • Toán học và Thống kê Thông tin
  • Toán học
  • Thống kê Thông tin
  • Hóa học
  • Vật lý
  • Khoa học trái đất và môi trường

Kinh doanh

  • Kinh doanh
  • Thông tin kinh doanh
  • Kinh doanh quốc tế

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật vật liệu mới
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật hóa học
  • Hóa học công nghiệp
  • Kiến trúc

Thông tin điện tử

  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật thông tin truyền thông
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm

Nông nghiệp – Đời sống – Môi trường

  • Kinh tế nông nghiệp
  • Hóa học môi trường tài nguyên thực vật
  • Khoa học chăn nuôi – đời sống – thực phẩm
  • Công nghệ sinh học ứng dụng
  • Tài nguyên thực vật
  • Thực vật học đặc biệt
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Lâm nghiệp
  • Khoa học gỗ và giấy
  • Bệnh học thực vật
  • Khoa học trồng trọt
  • Chăn nuôi
  • Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Hóa sinh môi trường
  • Sản xuất tài nguyên sinh vật
  • Môi trường sinh học ứng dụng
  • Kỹ thuật xây dựng khu vực

Sư phạm

  • Giáo dục
  • Sư phạm lịch sử
  • Sư phạm xã hội
  • Sư phạm đạo đức
  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm địa lý
  • Sư phạm khoa học trái đất
  • Sư phạm toán
  • Sư phạm máy tính
  • Sư phạm giáo dục thể chất
  • Sư phạm vật lý
  • Sư phạm hóa học
  • Sư phạm sinh học

Khoa học đời sống

  • Phúc lợi trẻ em
  • Nghiên cứu người tiêu dùng
  • Môi trường sống
  • Thời trang
  • Dinh dưỡng và thực phẩm

Thú y

  • Thú y
  • Dự bị thú y

Dược

  • Dược phẩm
  • Sản xuất dược phẩm
  • Dược phẩm công nghiệp

Y

  • Y khoa
  • Dự bị Y khoa
  • Điều dưỡng

Giáo dục khai phóng

  • Giáo dục khai phóng

Tích hợp

  • Mỹ thuật (Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc)
  • Thiết kế

 Chuyên ngành đào tạp sau đại học Trường Đại học Quốc gia Chungbuk

Viện Trường Khoa

Cao học thông thường

 

Xã hội – Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ và văn hóa Nga
  • Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Kinh tế
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Xã hội học
  • Kế toán
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh doanh quốc tế
  • Thông tin kinh doanh
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Giáo dục
  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm đạo đức
  • Sư phạm xã hội
  • Sư phạm địa lý – lịch sử
  • Nghiên cứu người tiêu dùng
  • Luật học
  • Phúc lợi trẻ em
  • Tâm lý
Khoa học tự nhiên – Thể chất
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Thống kê
  • Vi sinh học
  • Hóa sinh học
  • Thiên văn học và khoa học vũ trụ
  • Giáo dục thể chất
  • Khoa học trái đất và môi trường
  • Kỹ thuật xây dựng khu vực
  • Nông nghiệp
  • Khoa học chăn nuôi – trồng trọt – thực phẩm
  • Sinh học nông nghiệp
  • Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học lâm nghiệp
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Lâm nghiệp
  • Dinh dưỡng và thực phẩm
  • Thực vật học đặc biệt
  • Giáo dục Khoa học
  • Thời trang
  • Môi trường sống
  • Điều dưỡng
  • Y sinh dung hợp
  • Toán
  • Sư phạm toán
Kỹ thuật – Nghệ thuật
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện – điện tử – thông tin – máy tính
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Hóa học công nghiệp
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật cơ khí tinh xảo
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật hệ thống xây dựng
  • Kỹ thuật hóa học – môi trường – đô thị
  • Mỹ thuật
  • Dung hợp thông tin kỹ thuật số
  • Nghệ thuật tạo hình
  • Thiết kế
Y học
  • Y học
  • Thú y
Dược
  • Dược
  • Dược lâm sàng

Cao học Sư phạm

 

Xã hội – Nhân văn
  • Sư phạm tiếng Hàn như một ngoại ngữ
  • Sư phạm đạo đức
  • Sư phạm xã hội đại cương
  • Hành chính giáo dục
  • Tư vấn học đường
  • Sư phạm ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Sư phạm lịch sử
  • Sư phạm địa lý
  • Sư phạm mầm non
Khoa học tự nhiên – Thể chất
  • Sư phạm dinh dưỡng
  • Sư phạm kỹ thuật gia đình
  • Giáo dục thể chất
  • Sư phạm vật lý
  • Sư phạm hóa học
  • Su phạm sinh học
  • Sư phạm Khoa học Trái đất,
  • Sư phạm hội tụ AI
  • Sư phạm toán
Kỹ thuật – Nghệ thuật
  • Sư phạm mỹ thuật

Cao học Công nghiệp

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật quy trình
  • Kỹ thuật sản xuất
  • Kỹ thuật điện và máy tính

Cao học Kinh doanh

Xã hội – Nhân văn
  • Quản trị kinh doanh

Cao học Luật

Xã hội – Nhân văn
  • Luật

Học bổng hệ đại học Trường Đại học Quốc gia Chungbuk

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Học kỳ 1
  • Cấp B1: TOPIK 5
  • Cấp B2: TOPIK 4
  • Cấp C: TOPIK 3
  • Cấp B1: Miễn 80% học phí
  • Cấp B2: Miễn 40% học phí
  • Cấp C: Miễn 20% học phí
Từ học kỳ 2 trở đi
  • Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A+
  • Cấp B2: TOPIK 5 + GPA A0
  • Cấp C: TOPIK 4 + GPA B+
  • Cấp B1: Miễn 80% học phí
  • Cấp B2: Miễn 40% học phí
  • Cấp C: Miễn 20% học phí

Học bổng hệ sau đại học Trường Đại học Quốc gia Chungbuk

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Học kỳ 1 Nhập học hệ Thạc sĩ sau khi tốt nghiệp trường ĐH Quốc gia Chungbuk
  • Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A0
  • Cấp B2: TOPIK 5 + GPA B+
  • Cấp B1: Miễn 80% học phí
  • Cấp B2: Miễn 40% học phí
Nhập học hệ Tiến sĩ sau khi tốt nghiệp hệ Thạc sĩ tại trường ĐH Quốc gia Chungbuk
  • Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A+
  • Cấp B2: TOPIK 5 + GPA A0
  • Cấp B1: Miễn 80% học phí
  • Cấp B2: Miễn 40% học phí
Tất cả
  • Cấp C: Tất cả Nghiên cứu sinh
  • Cấp C: Miễn 20% học phí
Từ học kỳ 2 trở đi
  • Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A0
  • Cấp B2: TOPIK 5 + GPA B+
  • Cấp C: TOPIK 4 + GPA B+
  • Cấp B1: Miễn 80% học phí
  • Cấp B2: Miễn 40% học phí
  • Cấp C: Miễn 20% học phí

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Cơ sở vật chất Trường Đại học Quốc gia Chungbuk

trường có thư viện, bảo tàng, trung tâm nghiên cứu công cụ và cơ sở thí nghiệm, trung tâm máy tính, đài thiên văn, trung tâm nhân quyền… cùng nhiều cơ sở hiện đại và chất lượng khác, mang đến những chương trình học và điều kiện học tập tuyệt vời nhất.

Tòa nhà Phòng Khác
Deungyoungkwan (Yanghyunjae)
  • 2 sinh viên mỗi phòng
  • 3 bữa ăn mỗi ngày (trừ thứ bảy và chủ nhật)
  • Mỗi phòng đều có bàn, kệ sách, ghế, giường, tủ đồ, kệ giày, phòng tắm và internet. (sinh viên cần tự chuẩn bị chăn gối cũng như giấy vệ sinh)
Phòng tự học, phòng Gym, phòng bóng bàn, nơi để tụ tập nhóm…
BTL (Yangsungjae) Nhà hàng, quán cafe sách, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt đồ

Ký túc xá Trường Đại học Quốc gia Chungbuk

Hiện trường đại học quốc gia Chungbuk có hai kí túc xá đang hoạt động, đó là KTX Deungyoungkwan (Yanghyunjae) và KTX  BTL (Yangsungjae). Điều kiện cơ sở vật chất và giá phòng ở cả hai ký túc xá này cũng có sự chênh lệch chút đỉnh.

KTX Chi phí (7 bữa ăn/ 1 tuần) Chi phí (5 bữa ăn/ 1 tuần) Ghi chú
BTL (Yangsungjae) 1,291,400 KRW 1,166,300 KRW 3 bữa ăn/ 1 ngày
Deungyoungkwan (Yanghyunjae) 1,259,500 KRW 1,134,400 KRW
510,400 KRW (không gồm bữa ăn)