Trường đại học Cheongju nằm ở trung tâm của Hàn Quốc, cách thủ đô của Hàn Quốc, Seoul 128km và chỉ cách thành phố Busan, Gwangju 2 đến 3 giờ di chuyển.
Trường Đại học Cheongju sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, chất lượng giảng dạy mang đẳng cấp Quốc tế. Chính vì vậy, trường hứa hẹn mang đến cho sinh viên trong nước cũng như du học sinh Quốc tế những điều tốt đẹp nhất khi học tập tại đây.
Đại học Cheongju được thành lập vào năm 1947, là ngôi trường Đại học tư thục hàng đầu nằm tại thành phố Cheongju – Thủ phủ của tỉnh Bắc Chungcheong, Hàn Quốc. Trường đại học Cheongju tiền thân là trường Cheongseok được thành lập vào năm 1924.
Triết lý giáo dục của trường được thể hiện qua quan điểm “Hoằng ích nhân gian (cống hiến cho hạnh phúc của nhân loại)” dựa trên tình yêu dân tộc thiêng liêng. Tình yêu này còn được gọi là tư tưởng “Cứu quốc thông qua giáo dục”. Với phương châm “Cứu quốc thông qua giáo dục, Xây dựng thế giới bằng tri thức thực tiễn” (교육구국, 실학성세) trường Đại học Cheongju đã xây dựng kế hoạch phát triển trung và dài hạn và kế hoạch thúc đẩy chuyên biệt hóa thông qua Dự án “CJU JUMP UP 2030!”.
Trên cơ sở đó, Đại học Cheongju tiến hành đổi mới và cải cách cũng như viết nên một trang sử mới cho thời đại mới. Hiện tại trường có khoảng 850 giảng viên, gần 15.000 sinh viên trong đó có khoảng 900 sinh viên nước ngoài. Trường hiện đang liên kết với 180 trường Đại học ở các Quốc gia khác nhau trên thế giới như Mỹ, Canada, New Zealand, Úc, Đức, Anh, Pháp, Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam…
Trường Đại học Cheongju xây dựng môi trường giáo dục tốt nhất nơi con người và thiên nhiên, truyền thống và tương lai kết hợp hài hòa với nhau.
- Năm 2013: Đạt chứng nhận 5 năm của cơ quan đánh giá các trường đại học.
- Năm 2014: Được lựa chọn vào Dự án chuyên biệt hóa trường đại học địa phương (CK-1)
- Năm 2015: Được tuyển chọn trong dự án “Bồi dưỡng nhân tài 3.0” do Viện giáo dục nền tảng tri thức Hàn Quốc làm chủ quản
- Năm 2016: Dẫn đầu khối trường Đại học tư thục khu vực Chungcheong Hàn Quốc về khả năng cạnh tranh trên tạp chí Nature
- Năm 2017: Được Bộ giáo dục chứng nhận là trường đại học có năng lực quốc tế hóa giáo dục
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí đào tạo tại trường Đại học Cheongju University
Học phí đào tạo tiếng Hàn tại Cheongju University
Các khoản phí | 20 tuần (kỳ) | 10 tuần |
Phí đăng ký | 50.000 KRW | 50.000 KRW |
Học phí | 2.400.000 KRW | 1.200.000 KRW |
Phí sách giáo khoa | 120.000 KRW | 60.000 KRW |
Phí bảo hiểm (6 tháng) | 50.000 KRW | 50.000 KRW |
Tổng | 2.620.000 KRW | 1.360.000 KRW |
Học phí đào tạo Đại học tại Cheongju University
Ngành học | Phí nhập học | Học phí |
Nhân văn và Xã hội | 288.000 won | 3.263.000 KRW |
Kỹ thuật / Nghệ thuật | 4.130.000 KRW |
Lưu ý:
- Học phí tính từ học kỳ thứ hai của năm 2021
- Phí hàng năm có thể thay đổi theo chính sách của trường
Chương trình đào tạo trường Đại học Cheongju University
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Cheongju University
Kỳ học | 2 học kỳ/năm (tháng 3, 9) |
Thời gian học | 20 tuần/học kỳ, 200 giờ/kỳ, từ thứ 2 – thứ 6, 4 tiếng/ngày |
Sĩ số lớp | 10 – 15 học viên/lớp |
Thông tin khóa học
Lớp học | Mục tiêu học tập | Giáo trình |
Lớp 1 |
|
한국어1급 교과서 활용 및 시청각 교육 |
Lớp 2 |
|
한국어2급 교과서 활용 및 시청각 교육 |
Lớp 3 |
|
한국어3급 교과서 활용 및 시청각 교육 |
Lớp 4 |
|
한국어4급 교과서 활용 및 시청각 교육 |
Chính |
|
고급 수준 교재 및 시청각 자료 활용 |
Hoạt động văn hóa
- Lễ hội trường học: Tháng 5 gian hàng dành riêng cho sinh viên nước ngoài được lắp đặt
- Cuộc thi Nói: Tháng 12 hàng năm cuộc thi hùng biện dành cho sinh viên Quốc tế.
- Đêm cuối năm: Tháng 12 hàng năm chương trình tài năng du học sinh…
Chương trình đào tạo Đại học tại Cheongju University
Đại học | Lĩnh vực/chuyên ngành |
Đại học kinh doanh |
|
Đại học kỹ thuật |
|
Đại học nghệ thuật |
|
Đại học khoa học xã hội và nhân văn |
|
Đại học sư phạm |
|
Đại học Y tế và Khoa học Y tế |
|
- Lớp văn hóa: Tham quan địa điểm tại địa phương, trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc…
Học bổng tại trường Đại học Cheongju University
Học bổng nhập học cho sinh viên Quốc tế:
Điều kiện học bổng | Giá trị học bổng | |
Sinh viên năm 1 | Đạt chứng nhận TOPIK 5, 6 | Giảm 100% học phí |
Đạt chứng nhận TOPIK 4 | Giảm 90% học phí | |
Đạt chứng nhận TOPIK 3 | Giảm 80% học phí | |
Đạt chứng nhận TOPIK Cheongju National University | Giảm 70% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài xuất sắc:
Tiêu chuẩn | Tỉ lệ giảm học phí | |
TOPIK cấp 4 (cấp 3) trở lên | Dưới TOPIK cấp 4 (cấp 3) | |
|
||
GPA 4.0 trở lên | Giảm 100% học phí | Giảm 70% học phí |
GPA 3.0 – 3.99 | Giảm 60% học phí | Giảm 40% học phí |
GPA 2.6 – 2.99 | Giảm 40% học phí | Giảm 20% học phí |
GPA 2.0 – 2.59 | Giảm 20% học phí | Không giảm |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Cheongju University
Khuôn viên trường mang tầm quốc tế thân thiện với môi trường, đứng đầu trong cả nước. Cơ sở vật chất và trang thiết bị hiện đại như thư viện trung tâm sử dụng hệ thống điều hành thông minh, khu liên hợp thể thao văn hóa Seokwon, Viện bảo tàng đại học Cheongju giúp sinh viên có cơ hội học tập và trải nghiệm tốt nhất. Với định hướng chú trọng trong việc mang đến cơ hội giao lưu văn hóa, thu hút tài năng người nước ngoài, trường đã hoàn thành xây dựng Làng sinh viên quốc tế tạo điều kiện tối đa cho các du học sinh theo học.
Trường Đại học Cheongju có khu kí túc xá với sức chứa 2163 sinh viên khi đăng kí nhập học vào trường. Mỗi phòng được trang bị giường ngủ, tủ quần áo, bàn ghế, phòng vệ sinh, wifi… Đặc biệt, còn được sử dụng các tiện ích như nhà hàng, cửa hàng tiện lợi, phòng tập thể dục, bóng bàn, phòng giặt là, phòng nghỉ và phòng đọc sách…
Các khoản phí | Khóa học chính quy (16 tuần) | Đào tạo ngôn ngữ (20 tuần) | ||
Phòng đôi | Phòng 4 người | Phòng đôi | Phòng 4 người | |
Phí ký túc xá | 724.000 KRW | 580.000 KRW | 905.000 KRW | 725.000 KRW |
Tiền ăn (3 bữa một ngày) | 648.000 KRW | 648.000 KRW | 900.000 KRW | 900.000 KRW |
Đặt cọc (hoàn lại khi trả phòng) | 10.000 KRW | 10.000 KRW | 900.000 KRW | 900.000 KRW |
Tổng | 1.382.000 KRW | 1.238.000 KRW | 2.705.000 KRW | 2.525.000 KRW |