Đại học Myongji là trường tư thục danh tiếng thành lập năm 1948 với nhiều thành tựu. Trường còn nổi tiếng với hệ thống giáo dục đa dạng, đạt tiêu chuẩn chất lượng. Dưới đây sẽ cung cấp một số thông tin chính về ngôi trường Đại học này nhé!.
1. Thông tin chi tiết Đại học Myongji
Tên tiếng Hàn: 명지대학교
Tên tiếng Anh: Myongji University
Địa chỉ: 34 Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc.
Được chọn là tổ chức đào tạo sinh viên Quốc tế, nhận được tài trợ từ chính phủ Hàn Quốc năm 2008.
Được hiệp hội kiến trúc Quốc tế (UIA) thẩm tra, thừa nhận chương trình đào tạo kiến trúc 5 năm
Năm 2011 trở thành ngôi trường thứ 2 trên thế giới (đầu tiên tại Châu Á) đạt điểm chuẩn toàn diện.
Nhận giấy chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh do viện thẩm định giáo dục Hàn Quốc (KABEA) cấp.
3. Chương trình đào tạo tại Đại học Myongji
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Thông tin chính về chương trình đào tạo tiếng Hàn
Nội dung
Học kỳ
4 kỳ học/năm
Số lượng học viên
15 người/lớp
Cấp học
Cấp 1 – 6
Thời gian học
14:00 – 18:00 (cấp 1), 09:00 – 13:00 (cấp 2 đến cấp 6) (thời gian học 200 giờ)
3.2. Chương trình đào tạo Đại học
Trường
Khoa
Khoa học xã hội & nhân văn
Hàn Quốc học
Ngữ văn Trung Quốc
Ngữ văn Nhật
Ngữ văn Anh
Lịch sử
Khoa Văn học
Thư viện thông tin
Triết học
Ngôn ngữ Ả rập
Sáng tạo văn học nghệ thuật
Khoa học xã hội
Hàn chính công
Kinh tế
Khoa học Chính trị và Ngoại giao
Truyền thông đa phương tiện
Mầm non
Giáo dục thanh niên
Phúc lợi xã hội.
Kinh doanh
Quản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế
Thông tin doanh nghiệp
Bất động sản
Đổi mới quản lý giáo dục
Luật
Luật học
Chính sách quản lý
Công nghệ thông tin ICT
Thiết kế nội dung số (Digital Content Design)
Phần mềm tổng hợp
Kỹ thuật thông tin và truyền thông
Khoa tổng hợp đa ngành tương lai
Tổng hợp sáng tạo
Phúc lợi xã hội
Bất động sản
Quản lý pháp lý
Tâm lý trị liệu
Kinh doanh tổng hợp
Hợp đồng
Quản trị kinh doanh logistic
Âm nhạc
Kinh doanh thẩm mỹ
Tư vấn chăm sóc trẻ em
Tư vấn tâm lý trẻ em
Giáo dục trẻ nhỏ
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học
Khoa thực phẩm và dinh dưỡng
Khoa khoa học thông tin
Khoa học đời sống.
Kỹ thuật
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
Kỹ thuật năng lượng môi trường
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật vận tải
Cơ khí
Kỹ thuật quản lý công nghiệp
Khoa học máy tính.
Nghệ thuật & thế chất
Thiết kế (đồ họa, hình ảnh, công nghiệp thiết kế thời trang)
Thể thao (thể dục thể thao)
Thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu
Khoa cờ vây
Thanh nhạc (Piano, sáng tạo nhạc, thanh nhạc)
Nhạc kịch
Điện ảnh.
Kiến trúc
Kiến trúc
Thiết kế không gian
Giáo dục nền tảng
Khoa nghệ thuật tự do (nhân văn)
Nghệ thuật tự do (tự nhiên)
Chuyên ngành tổng hợp (nhân văn)
3.3. Chương trình sau Đại học
Khoa Luật
Khoa giáo dục
Khoa khoa học lưu trữ
Khoa giáo dục xã hội
Khoa phúc lợi xã hội
Khoa công nghệ
Khoa phân phối & hậu cần (logistic)
Khoa kinh doanh & kinh tế thông tin
Khoa thông tin đầu tư.
4. Chi phí tại Đại học Myongji
4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn
Khoản
Chi phí KRW
Ghi chú
Học phí
5.600.000
1 năm, bao gồm phí bảo hiểm, giáo trình, phí trải nghiệm văn hóa
Chi phí khác
50.000
Phí nhập học
50.000
Không hoàn trả
4.2. Chi phí đào tạo hệ Đại học và sau Đại học
Chương trình
Cử nhân
Thạc sỹ
Tiến sỹ
Khoa học xã hội nhân văn
3.545.000 KRW
4.503.000 KRW
4.541.000 KRW
Quản trị kinh doanh
3.575.000 KRW
4.503.000 KRW
4.541.000 KRW
Khoa học tự nhiên
4.326.000 KRW
5.260.000 KRW
5.384.000 KRW
Khoa học, công nghệ, kỹ thuật
4.774.000 KRW
5.904.000 KRW
5.933.000 KRW
Nghệ thuật
4.745.000 – 5.181.000 KRW
5.904.000 KRW
5.933.000 KRW
Kiến trúc
5.181.000 KRW
5.904.000 KRW
5.933.000 KRW
Chi phí đào tạo phù hợp
5. Học bổng tại Đại học Myongji
5.1. Học bổng dành cho học sinh mới nhập học
Chứng chỉ tiếng Hàn
Loại hình học bổng
Chưa có
Học bổng 20% (hỗ trợ sinh hoạt phí)
Topik 3
Học bổng hỗ trợ học phí 40%
Topik 4
Học bổng 40% (hỗ trợ 40% học phí + 20 phí sinh hoạt)
Topik 5
Học bổng 70% (hỗ trợ 40% học phí + 40 phí sinh hoạt)
Topik 6
Học bổng 80% (hỗ trợ 40% học phí + 40 phí sinh hoạt)
5.2. Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
Thành tích kì trước
Học bổng
4.0 (A) trở lên
Miễn 100% học phí
3.5 (B+) trở lên
50% học phí
3.0 (B) trở lên
40% học phí
2.5 (C+) trở lên
20% học phí
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Myongji
Đại học Myongji đã hỗ trợ hệ thống ký túc xá vô cùng khang trang, rộng rãi cho sinh viên. Ngoài phòng ngủ với nội thất đầy đủ bên trong khuôn viên còn có các tiện nghi khác như phòng học, phòng cafe Mom Mom’s, bếp, chợ đa năng, phòng bóng bàn, phòng giặt. Bên cạnh trang bị điều kiện sinh hoạt tốt nhất cho sinh viên, kí túc xá còn thường xuyên tổ chức các lễ hội, chương trình thú vị. Trong đó, còn có các cuộc thi tài năng âm nhạc với sự tham gia của sinh viên Hàn Quốc & du học sinh Quốc tế.
Kí túc xá hiện đại, đầy tiện nghi
Vị trí
Loại phòng
Chi phí (16 tuần) KRW
Lưu ý
Cơ sở Seoul trong khuôn viên trường
Đôi
1.330.000
Sử dụng phòng nấu ăn chung
4 người
971.000
Cơ sở Yongin
KTX ngoài trường
4 người
1.250.000
Bao gồm 250.000 KRW tiền cọc, có nhà bếp riêng.
6 người
930.000
Trên đây là một trong những thông tin chính về ngôi trường Đại học Myongji mà hanquochchotoinhe.com tổng hợp. Ngoài ra các bạn có thể tra cứu các trường đại học tại Hàn Quốc ở danh mục Du học Hàn Quốc để tìm kiếm các trường theo ý muốn. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được một ngôi trường phù hợp cho chuyến du học Hàn Quốc sắp tới.
Tổng hợp bởi: team hanquocchotoinhe
HANQUOCCHOTOINHE.COM
KÊNH THÔNG TIN DU HỌC, DU LỊCH XKLĐ HÀN QUỐC HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
Liên hệ: ducquyads@gmail.com
Website: http://hanquocchotoinhe.com/
Tham gia hỏi đáp trên group facebook: Hàn Quốc chờ tôi nhé