• Home
  • »
  • Du học
  • »
  • Trường Đại học Sun Moon Hàn Quốc: Sun Moon University – 선문대학교

Trường Đại học Sun Moon Hàn Quốc: Sun Moon University – 선문대학교

Xếp hạng: Đại học tư thục xuất sắc nhất tại tỉnh Chungcheongnam
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sun Moon Hàn Quốc
Tên tiếng Nhật: 선문대학교
Tên tiếng Anh: Sun Moon University
Năm thành lập: 1972
Số điện thoại: 041-530-2114
website: https://lily.sunmoon.ac.kr/
Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 Beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Korea.
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học AI, Công nghệ thông tin, Điều dưỡng, Du lịch, Khoa học xã hội, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ sư, Kỹ thuật công nghiệp, Luật, Ngôn ngữ, Nha khoa, Phúc lợi, Thần học, Thể thao, Truyền thông, Y tế,

Trường Đại học Sun Moon đưa ra chương trình giảng dạy dành riêng cho sinh viên Quốc tế. Chính vì vậy, việc học tập của sinh viên sẽ trở nên thuận lợi hơn rất nhiều. Vậy hãy cùng tìm hiểu một số thông tin chính liên quan đến chương trình đào tạo, học phí, học bổng của trường nhé!

Trường Đại học Sun Moon tọa lạc tại thành phố Asan – Cheonan. Nhờ chất lượng giảng dạy, tuyển sinh chặt chẽ luôn lọt vào TOP trường chứng nhận, được đánh giá là Đại học tư thục xuất sắc nhất tại tỉnh Chungcheongnam.

truong-dai-hoc-sun-moon-han-quoc
Trường Đại học Sun Moon Hàn Quốc

Mục tiêu của trường là đào tạo ra những nhân tài phục vụ cho địa phương, đất nước. Thông qua việc trang bị những kỹ năng giáo dục và việc làm bởi các chương trình giảng dạy tiêu chuẩn, các chuyến đi thực tế…

Trường đại học Sun Moon còn được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận là một trong những Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc hiện nay trong việc tuyển sinh và quản lý sinh viên Quốc tế.

truong-dai-hoc-sun-moon-han-quoc
Trường Đại học Sun Moon Hàn Quốc

Trường đã hình thành mối quan hệ hợp tác cùng với 180 Đại học đến từ 35 Quốc gia trên thế giới như Đại học Nangarhar, Đại học Monash, Đại học Griffith, Đại học Memorial of Newfoundland, Đại học Tứ Xuyên,  Đại học Otago, Đại học quốc gia Thái Bình Dương, Đại học Văn hóa Trung Hoa…

Ưu điểm trường

Trường đạt được những con số vô cùng ấn tượng:

  • Học bổng trung bình 3.99 triệu won/sinh viên
  • Tỉ lệ việc làm sau tốt nghiệp 69.9% (Bộ Giáo dục công bố năm 2018)
  • Kí túc xá có sức chứa 3.700 người.
  • Xếp loại A trong các trường Đại học tư thục
  • Trong bảng xếp hạng các trường Đại học bởi JoongAng Ilbo năm 2017, trường xếp thứ 5 toàn quốc về điều kiện giáo dục & xếp thứ 4 toàn quốc trong các trường Đại học tư thục địa phương.
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí đào tạo tiếng Hàn

Các khoản phí  Chi phí  Ghi chú
Chi phí nhập học 100.000 KRW Nộp khi nhập học
Học phí 1.300.000 KRW Kỳ học
Kí túc xá 691.640 KRW 4 người/phòng, bao gồm phí ăn uống (Mỗi tuần 10 bữa)
Phí bảo hiểm 78.000 KRW Tiêu chuẩn phí bảo hiểm y tế 6 tháng của du học sinh
Phí tài liệu, giáo trình học 50.000 KRW Mỗi cấp học sơ cấp/trung cấp/cao cấp

Học phí đào tạo Đại học

Trường Học phí
Khoa học xã hội và nhân văn 3.655.000 KRW/Kỳ
Kinh doanh toàn cầu 3.655.000 KRW/Kỳ
Khoa học Y tế 4.897.000 KRW/Kỳ
Kỹ thuật 4.897.000 KRW/Kỳ
Hội tụ SW 4.897.000 KRW/Kỳ
Thần học 3.655.000 KRW/Kỳ

Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Học kỳ Lịch giảng dạy Thời gian tiếp nhận Số tuần giảng dạy  Thời gian giảng dạy
Học kỳ Xuân (Thứ 2) 08.03.2021 – (Thứ 6) 14.05.2021 (Thứ 6) 29.01.2021 10 tuần
(một tuần 5 ngày)
4 tiếng/ngày
(tổng cộng 200 tiếng)
Học kỳ Hạ (Thứ 2) 07.06.2021 – (Thứ 6) 13.08.2021 (Thứ 6) 07.05.2021
Học kỳ Thu (Thứ 2) 13.09.2021 – (Thứ 6) 19.11.2021 (Thứ 6) 06.08.2021
Học kỳ Đông (Thứ 2( 06.12.2021 – (Thứ 6) 11.02.2022 (Thứ 6) 05.11.2021

Phân chia lớp học: Học sinh mới sẽ làm bài kiểm tra xếp lớp vào đầu mỗi học kỳ. Dựa vào điểm bài kiểm tra đó sẽ chia theo từng giai đoạn. Học sinh cũ của trường thì sẽ thông qua kết quả kì thi cuối học kì mà được phân lớp.

Thời gian giảng dạy:

Phân loại Thời gian giảng dạy trong 1 ngày Số ngày giảng dạy trong 1 tuần
Lớp học chính quy (bắt buộc) 4 tiêng (09:10 – 13:00) 5 ngày (thứ 2 đến thứ 6)
Lớp học văn hóa (tự chọn) 1 tiếng (14:00 – 15:00) 1 ngày
  • Lớp học chính quy học trong 10 tuần (5 ngày/tuần) tổng cộng 200 tiếng (4 tiếng/ngày)
  • Ngoài lớp học chính quy, trường còn đang tổ chức giảng dạy lớp học đặc biệt vào buổi chiều nhằm cung cấp nhiều kiến thức và nội dung cơ bản cho sinh viên nước ngoài để vận dụng trực tiếp trong cuộc sống sinh hoạt.
  • Các lớp đặc biệt buổi chiều: Lớp Taekwondo, lớp chữ Hán, lớp TOPIK…

Điểm danh lên lớp: Trong thời gian học, sinh viên phải đi học đầy đủ, nghỉ không quá 30% số ngày học của học kỳ.

Đánh giá học lực và cấp giấy chứng nhận: Bằng cách thi giữa kì và cuối kì thông qua thi đọc, viết, nghe và nói. Với điều kiện sinh viên tham dự hơn 70% tổng số ngày học thì sẽ được cấp chứng chỉ.

Chương trình đào tạo Đại học

Trường thành viên  Khoa/chuyên ngành
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu
  • Truyền thông đa phương tiện.
    • Truyền thông video kỹ thuật số
    • Nội dung quảng cáo và quan hệ công chúng
  • Pháp luật và cảnh sát
  • Phúc lợi xã hội
  • Tư vấn tâm lý công nghiệp
  • Thiết kế trực quan
  • Lịch sử và nội dung văn hóa
  • Quản lý hành chính và doanh nghiệp công
Kinh doanh toàn cầu
  • Quản lý công nghệ thông tin
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế và Thương mại Quốc tế
  • Quan hệ quốc tế
  • Du lịch và giải trí oàn cầu
  • Khoa ngoại ngữ
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Trung
    • Tiếng Nhật
  • Khoa nghiên cứu
    • Tiếng Nga
    • Tiếng Tây Ban Nha
    • Tiếng Mỹ Latinh
Khoa học Y tế
  • Điều dưỡng
  • Võ thuật
  • Vật lý trị liệu
  • Thủy sản và Y học thủy sinh
  • Công nghệ thực phẩm
    • Khoa học thực phẩm
    • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thể thao
  • Công nghệ Y tế khẩn cấp
  • Kỹ thuật dược phẩm hội tụ BT
  • Vệ sinh răng miệng
Kỹ thuật
  • Xây dựng dân dụng
  • Kiến trúc
    • Kiến ​​trúc
    • Kỹ thuật kiến ​​trúc
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật bán dẫn hiển thị
  • Kỹ thuật quản lý công nghiệp
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Kỹ thuật hóa sinh môi trường
Hội tụ SW
  • Phần mềm AI
  • Công nghệ thông tin
  • Kỹ thuật ô tô thông minh
    • Hệ thống nhúng chính
    • Thiết kế ô tô 3D
  • Khoa học và kỹ thuật máy tính
    • Kỹ thuật máy tính
    • Chuyên ngành kỹ thuật dữ liệu
Thần học
  • Khoa Thần học

Tên học bổng Điều kiện nhận học bổng Giá trị học bổng
Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên Quốc tế GPA 2.5 – 3.0 20% học phí
GPA 3.0 – 3.6 40% học phí
GPA 3.6 – 4.0 60% học phí
GPA 4.0 – 4.2 80% học phí
GPA trên 4.2 100% học phí
Học bổng cho vị trí xuất sắc nhất trong lớp
  • Được giới thiệu bởi hiệu trưởng của trường cao đẳng mỗi khóa & mỗi năm.
  • GPA tối thiểu 3.5
100% học phí
Học bổng cho vị trí thứ 1 và thứ 2 trong khoa GPA tối thiểu 3.5 của học kỳ trước Hạng 1: 70% học phí

Hạng 2: 50% học phí

Học bổng chính phủ Hàn Quốc Tham khảo tại website của viện giáo dục quốc tế quốc gia 100% học phí + 697 USD chi phí sinh hoạt hàng tháng
Học bổng học kỳ 1 dành cho sinh viên Quốc tế TOPIK 3/TOEFL iBT 80 40% học phí
TOPIK 4/TOEFL iBT 85 50% học phí
TOPIK 5/TOEFL iBT 90 60% học phí

Trong quá trình học tập tại trường các bạn còn có cơ hội nhận được rất nhiều chương trình học bổng khác nữa chỉ cần có kết quả học tập tốt, tham gia các hoạt động ngoại khóa. Tham khảo trực tiếp tại đây

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Trường có bố trí khu kí túc xá cho sinh viên khi đăng kí nhập học vào trường Đại học Sun Moon. Thông qua cuộc sống tập thể sẽ giúp cho sinh viên thích nghi hội nhập nhanh với xã hội. Có thể học hỏi được các nền văn hóa khác nhau trên thế giới để sau này có thể trở thành 1 tài năng của thế giới.

Mỗi phòng trong kí túc xá trang bị máy điều hòa, internet, tủ quần áo, giường tầng (nhà vệ sinh và vòi sen được lắp đặt ở mỗi tầng). Sinh viên. tiếp cận với phòng bảo vệ, phòng hành chính ký túc xá, phòng khách, phòng nghỉ, cửa hàng, căn-tin, phòng đọc, phòng tập thể dục, phòng bếp, phòng giặt ủi một cách dễ dàng.

Phí kí túc xá 717.750 KRW (bao gồm phí ăn uống mỗi tuần 10 bữa)

  • Nguyên tắc tất cả các học sinh mới bắt buộc phải ở kí túc trên 6 tháng
  • Phí kí túc xá có thể thay đổi
  • Chi phí ở ký túc xá trong kỳ nghỉ sẽ được tính riêng.

Trên đây là một số thông tin liên quan đến trường Đại học Sun Moon mà hanquocchotoinhe.com muốn gửi đến quý bạn đọc. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường Đại học phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới. Ngoài ra, có thể tra cứu thêm trường theo khu vực, ngành học tại danh mục du học Hàn Quốc.