Chi phí du học Hàn Quốc tự túc 2023 chỉ từ 100 Triệu

Chi phí du học Hàn Quốc tự túc là khoản tiền các bạn phải bỏ ra để đến Hàn Quốc học tập. Khoản tiền này bao gồm phí dịch vụ tư vấn tại Việt Nam và học phí các trường tại Hàn. Vậy bạn đã biết chính xác tổng chi phí du học Hàn Quốc bao gồm những khoản nào hay chưa? Tất cả sẽ được làm rõ trong bài viết sau đây mời các bạn cùng theo dõi.

Chi phí du học Hàn Quốc có thực sự đắt đỏ như bạn tưởng tượng
Chi phí du học Hàn Quốc có thực sự đắt đỏ như bạn tưởng tượng

Chi phí du học Hàn Quốc tự túc bao nhiêu tiền?

Chi phí du học Hàn Quốc là khoản phí các bạn sẽ phải bỏ ra đề đến Hàn Quốc học tập. Khoản phí này khoảng 150.000.000 đến 300.000.000 VND/ 1 năm tuỳ theo trường và hệ đào tạo các bạn theo học. Chi phí thường chia ra 3 khoản

  • Chi phí làm hồ sơ tại Việt Nam
  • Học phí cho trường tại Hàn Quốc
  • Chi phí sinh hoạt tại Hàn Quốc

Chi phí du học Hàn Quốc theo các hệ đào tạo

Chi phí du học hệ tiếng Hàn D4- 1 

Đây là hệ được các bạn du học sinh Việt Nam tham gia nhiều nhất. Thường sau khi học tiếng Hàn sẽ chuyển lên học chuyên ngành theo các trường cao đẳng/ Đại học ở Hàn Quốc. 

Chi phí học tiếng Hàn tại Việt Nam 

Việc trang bị tiếng Hàn trước khi đi du học là rất cần thiết. Bạn nên đăng ký học ít nhất 2 – 3 tháng, mỗi khóa học có chi phí từ 4 – 5 triệu đồng. Nếu ở xa nhà còn phải tốn thêm các khoản tiền ăn ở, sinh hoạt phí. Theo các bạn du học sinh đi trước chia sẻ tổng số tiền có thể lên đến 10 – 13 triệu đồng tùy thuộc mức chi tiêu của mỗi người.

Chi phí làm hồ sơ du học Hàn Quốc

Chi phí làm hồ sơ giấy tờ: Bao gồm một số khoản như hợp pháp hóa lãnh sự học bạ & bằng cấp, phí công chứng dịch thuật sang tiếng Anh, chứng minh tài chính du học của bố mẹ, phí gửi hồ sơ sang trường Hàn… Rơi vào khoảng 500 USD tức là 11 triệu đồng.

Chi phí chứng minh tài chính: Theo quy định của luật pháp Hàn Quốc thì tất cả du học sinh quốc tế khi đi du học cần có sổ tiết kiệm 5000 USD – 10.000 USD. Nếu gia đình không đáp ứng được điều kiện này cần nhờ bên phía dịch vụ làm giúp với mức phí 4 triệu đồng.

Chi phí làm visa & vé máy bay: Khi làm xong giấy tờ, hồ sơ bạn cần gửi lên ĐSQ để xin cấp visa và tiến hành mua vé máy bay. Giá vé thường sẽ dao động trong khoảng từ 300 – 500 USD tức 6.5 – 11 triệu đồng tùy thuộc từng thời điểm đặt vé khác nhau.

Chi phí học tiếng Hàn tại Hàn Quốc 

Khi đặt chân đến Hàn Quốc du học sinh chưa thể tham gia lớp chuyên ngành ngay phải học thêm lớp tiếng Hàn 1 năm dành cho sinh viên Quốc tế. Chi phí rơi vào khoảng 3.000 – 5.000 USD/năm. Sau khi trải qua lớp học tiếng Hàn 1 năm cần thi tuyển vào học chuyên ngành tại một trường Đại học tại Hàn Quốc, học phí tùy thuộc vào trường. 

Bảng học phí học tiếng Hàn 

STT TRƯỜNG ĐẠI HỌC  LOẠI HÌNH  HỌC PHÍ (WON/NĂM) Xem chi tiết
1 Đại học Quốc gia Chungnam Công lập 5.200.000  Chi tiết 
2 Đại học Quốc gia Chonnam Công lập 5.200.000  Chi tiết
3 Đại học Nữ Sungshin Tư thục 5.200.000  Chi tiết
4 Đại học Hansung Tư thục 5.200.000  Chi tiết 
5 Đại học Korea Tư thục 6.640.000  Chi tiết 
6 Đại học Chosun Tư thục 5.000.000  Chi tiết
7 Đại học Quốc gia Seoul Công lập 6.320.000 – 6.920.000  Chi tiết 
8 Đại học Kyonggi Tư thục 5.000.000  Chi tiết 
9 Đại học Hansei Tư thục 5.000.000  Chi tiết
10 Đại học Myongji Tư thục 4.800.000 – 5.600.000  Chi tiết
11 Đại học Suwon Tư thục 4.800.000  Chi tiết
12 Đại học Quốc gia Kangwon Công lập 4.800.000  Chi tiết
13 Đại học Quốc gia Incheon Công lập 4.800.000  Chi tiết 
14 Đại học Quốc gia Chonbuk Công lập 5.200.000  Chi tiết 
15 Đại học Keimyung Tư thục 4.800.000  Chi tiết 
16 Đại học Dong-A Tư thục 4.800.000  Chi tiết
17 Đại học Ngoại Ngữ Hàn Quốc Tư thục 4.800.000 – 6.400.000  Chi tiết 
18 Đại học Dongseo Tư thục 4.400.000  Chi tiết 
19 Đại học Chungwoon Tư thục 4.400.000  Chi tiết 
20 Đại học Dankook Tư thục 5.200.000  Chi tiết
21 Đại học Sogang Tư thục 7.080.000  Chi tiết 
22 Đại học Nữ sinh Ewha Tư thục 6.880.000  Chi tiết 
23 Đại học Kyung Hee Tư thục 6.360.000 – 6.800.000  Chi tiết 
24 Đại học Konkuk Tư thục 6.800.000  Chi tiết 
25 Đại học Hanyang Tư thục 6.600.000  Chi tiết 
26 Đại học Yonsei Tư thục 6.920.000  Chi tiết 
27 Đại học Sejong Tư thục 6.400.000  Chi tiết 
28 Đại học Hongik Tư thục 6.200.000  Chi tiết 
29 Đại học Dongguk Tư thục 6.600.000  Chi tiết 
30 Đại học Sungkyungkwan Tư thục 9.000.000 – 9.600.000  Chi tiết 
31 Đại học Sangmyung Tư thục 6.000.000  Chi tiết 
32 Đại học Chung-Ang Tư thục 6.000.000  Chi tiết 
33 Đại học Soongsil Tư thục 5.800.000  Chi tiết 
34 Đại học Kookmin Tư thục 6.000.000  Chi tiết 
35 Đại học Quốc gia Pusan Công lập 5.600.000  Chi tiết 
36 Đại học Ajou Tư thục 5.600.000  Chi tiết 
37 Đại học Inha Tư thục 5.480.000  Chi tiết 
38 Đại học Sunmoon Tư thục 5.280.000  Chi tiết 
39 Đại học Seoul Sirip Công lập 5.400.000  Chi tiết
Chi phí học tiếng Hàn tại Việt Nam và Hàn Quốc
Chi phí học tiếng Hàn tại Việt Nam và Hàn Quốc

Xem thêm: TOP 10 trung tâm học tiếng Hàn uy tín và chất lượng nhất hiện nay

Chi phí du học Nghề Hàn Quốc D4 -6 

Sau một thời gian chững lại vì chính sách thay đổi chương trình du học nghề Hàn Quốc đã chính thức khởi động lại với mã code visa được cấp sau 3 – 4 tuần. Điều kiện để ứng tuyển visa D4-6 tương đối đơn giản so với D2 (dành cho những bạn du học Hàn Quốc chính quy). Thời gian học nghề ngắn chỉ 02 năm. Đương nhiên, bạn có thể nhập học với một nghề tự do, thực tập trong quá trình học, nhận lương từ đơn vị thực tập.

Chi phí học tiếng Hàn

  • Để du học nghề cần tối thiểu Topik 2 hoặc KLAT 2. Chi phí để học lên 2 loại bằng này khoảng 10 đến 20 triệu tuỳ theo sức học 

Chi phí làm hồ sơ 

  • Tuỳ theo trung tâm mà có mức làm hồ sơ khác nha. Hiện mức giá trung bình khoảng 1000usd tương đương với hơn 20 triệu cho trung tâm du học. 

Vé máy bay

  • Vé máy bay sang Hàn khoảng 300 đến 500usd 

Học phí các trường nghề ở Hàn Quốc. 

  • Học phí các trường nghề sẽ khoảng 100 đến 160 triệu/ 1 năm đầu tiên

Tổng chi phí du học nghề Hàn Quốc rơi vào khoảng 200 – 250 triệu/năm. Trong đó, các khoản chi phí cần bỏ ra khi còn ở Việt Nam và khi sang Hàn Quốc cũng tương đương với chi phí du học Hàn Quốc hệ chính quy. Tiền học phí sẽ từ 110 – 160 triệu đồng/năm tùy thuộc vào trường và ngành học.

Chi phí du học sẽ chênh nhau giữa các chương trình
Chi phí du học sẽ chênh nhau giữa các chương trình

Chi phí du học hệ Cao đẳng D2 -1 

Với hệ này rất khó đi thẳng từ Việt Nam nên các bạn thường sẽ đi từ hệ tiếng tại Hàn Quốc rồi học lên. Nếu đi thẳng từ Việt Nam các bạn sẽ mất các khoản sau: 

Chi phí học tiếng Hàn

  • Để du học nghề cần tối thiểu Topik 4. Chi phí để học lên 2 loại bằng này khoảng 20 đến 30 triệu tuỳ theo sức học 

Chi phí làm hồ sơ 

  • Tuỳ theo trung tâm mà có mức làm hồ sơ khác nha. Hiện mức giá trung bình khoảng 1000usd tương đương với hơn 20 triệu cho trung tâm du học. 

Vé máy bay

  • Vé máy bay sang Hàn khoảng 300 đến 500usd 

Học phí các trường cao đẳng ở Hàn Quốc

  • Học phí các trường nghề sẽ khoảng 100 đến 160 triệu/ 1 năm đầu tiên

Nếu đi lên thẳng hệ này từ hệ tiếng tại Hàn Quốc các bạn sẽ chỉ cần làm hồ sơ lên chuyên ngành và đóng học phí tại các trường. 

Chi phí du học Hàn Quốc hệ Đại học D2 – 2

Với hệ này các bạn cũng rất ít đi thẳng từ Việt Nam mà sẽ chuyển lên học chuyên ngành từ hệ tiếng. Nếu đi thẳng từ Việt Nam sẽ mất các khoản phí sau:

Chi phí học tiếng Hàn

  • Để du học nghề cần tối thiểu Topik 4. Chi phí để học lên 2 loại bằng này khoảng 20 đến 30 triệu tuỳ theo sức học 

Chi phí làm hồ sơ 

  • Tuỳ theo trung tâm mà có mức làm hồ sơ khác nha. Hiện mức giá trung bình khoảng 1000usd tương đương với hơn 20 triệu cho trung tâm du học. 

Vé máy bay

  • Vé máy bay sang Hàn khoảng 300 đến 500usd 

Học phí các trường đại học ở Hàn Quốc

  • Học phí các trường Đại học ở Hàn Quốc sẽ khoảng 110 đến 170 triệu/ 1 năm đầu tiên

Xem thêm: Hồ sơ du học Hàn Quốc: Hướng dẫn tự làm chi tiết từ A đến Z

Học phí chương trình đại học
Học phí chương trình đại học

Nếu lên thẳng hệ này tự hệ tiếng tại Hàn Quốc các bạn chỉ cần làm hồ sơ lên chuyên ngành. Và đóng học phí học chuyên ngành tại các trường đại học tại Hàn. 

Bảng học phí học Đại học 

STT TRƯỜNG ĐẠI HỌC  MỨC HỌC PHÍ THẤP NHẤT (WON/NĂM) MỨC HỌC PHÍ CAO NHẤT (WON/NĂM)
1 Đại học Quốc gia Chungnam 3.638.000 4.387.000
2 Đại học Quốc gia Chonnam 2.934.000 4.058.000
3 Đại học Nữ Sungshin 7.000.000 10.200.000
4 Đại học Hansung 5.084.000 6.790.000
5 Đại học Korea 7.120.000 8.402.000
6 Đại học Chosun 5.728.000 7.678.000
7 Đại học Quốc gia Seoul 4.884.000 10.076.000
8 Đại học Kyonggi 6.444.000 8.326.000
9 Đại học Hansei 6.852.000 9.628.000
10 Đại học Myongji 7.522.000 10.880.000
11 Đại học Suwon 11.202.000 14.470.000
12 Đại học Quốc gia Kangwon 3.424.000 4.618.000
13 Đại học Quốc gia Incheon 4.880.000 9.824.000
14 Đại học Quốc gia Chonbuk 3.324.000 4.600.000
15 Đại học Keimyung 5.910.000 8.830.000
16 Đại học Dong-A 5.714.000 7.894.000
17 Đại học Ngoại Ngữ Hàn Quốc 7.258.000 9.112.000
18 Đại học Dongseo 5.548.000 7.584.000
19 Đại học Chungwon 6.284.000 8.266.000
20 Đại học Dankook 7.398.000 11.150.000
21 Đại học Sogang 7.214.000 9.426.000
22 Đại học Nữ sinh Ewha 7.339.000 9.948.000
23 Đại học Kyung Hee 7.400.580 10.238.000
24 Đại học Konkuk 7.678.000 10.748.000
25 Đại học Hanyang 8.276.000 12.258.000
26 Đại học Yonsei 7.074.000 13.986.000
27 Đại học Sejong 7.198.000 9.976.000
28 Đại học Hongik 8.892.000 11.036.000
29 Đại học Dongguk 6.938.000 9.160.000
30 Đại học Sungkyungkwan 8.510.000 13.150.000
31 Đại học Sangmyung 7.238.000 10.712.000
32 Đại học Chung-Ang 6.812.000 10.992.000
33 Đại học Soongsil 7.038.000 9.276.000
34 Đại học Kookmin 7.280.000 11.120.000
35 Đại học Quốc gia Pusan 2.604.000 5.978.000
36 Đại học Ajou 6.748.000 8.852.000
37 Đại học Inha 6.996.000 9.536.000
38 Đại học Sunmoon 7.310.000 9.794.000
39 Đại học Seoul Sirip 2.044.000 3.221.000

Xem ngay danh sách, học phí và thông tin các trường Đại học tại Hàn Quốc tại đây 

Chi phí du học hệ thạc sĩ D2 – 3

Chi phí sinh hoạt của du học sinh tại Hàn Quốc

Tiền thuê ký túc xá, nhà trọ: Điều này sẽ tùy thuộc vào khu vực, trường học.

  • Phí ký túc xá: 175.000 – 400.000 KRW/tháng thường được trang bị đầy đủ các loại máy giặt, điều hòa, bình nóng lạnh, internet hiện đại cho sinh viên.
  • Phí thuê nhà trọ: Nếu phòng đơn thì khoảng 200.000 – 300.000 KRW/tháng. Nếu muốn thuê phòng lớn hơn cho 2 người ở thì giá đương nhiên sẽ cao hơn từ 300.000 – 500.000 KRW/tháng.

Tiền ăn uống: Phụ thuộc vào chế độ ăn uống của từng bạn nhưng sẽ rơi vào khoảng 200.000 – 300.000 KRW/tháng. Tuy nhiên nếu bạn tự nấu ăn sẽ rẻ hơn rất nhiều so với việc ăn ngoài nhé.

Chi phí đi lại và các khoản khác: Ngoài tiền học phí, ăn ở thì các khoản tiền phát sinh cũng khá nhiều.

  • Bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế: 25.000 KRW/tháng
  • Điện, nước: Tùy thuộc nhu cầu sử dụng, giá điện từng vùng.
  • Đi lại: Tiền xe bus nội thành & tàu điện ngầm 1.000 KRW/lần. Có thể lựa chọn mua vé tháng để tiết kiệm.

Nếu tính tổng sinh hoạt phí trong một tháng sẽ rơi vào 500.000 – 600.000 KRW/tháng (ký túc xá) và 700.000 – 800.000 KRW/tháng đối với thuê trọ. Mức phí này cũng không quá cao so với các quốc gia khác tại Châu Á.

Chi phí sinh hoạt thường có sự khác nhau
Chi phí sinh hoạt thường có sự khác nhau

Xem thêm: Chia sẻ bí mật chưa biết về chi phí sinh hoạt tại Hàn Quốc

Tổng chi phí du học Hàn Quốc bao nhiêu?

Tổng chi phí du học Nhật Bản
Tổng chi phí du học Nhật Bản

Nếu như đặt một phép tính cộng tất cả các khoản trên đây thì tổng chi phí du học Hàn Quốc sẽ rơi vào tầm 180 – 200 triệu đồng cho năm đầu tiên. Tuy nhiên, tại các trường học tại Hàn Quốc thường có mức học bổng đối với sinh viên xuất sắc rất cao. Cộng với việc sinh viên được đi làm thêm 20h/tuần vào các ngày nghỉ lễ. Bạn hoàn toàn kiếm được thêm một khoản thu nhập để trang trải cho việc học tập khi đến đất nước kim chi đầy mơ mộng.

Xem thêm: Du học Hàn Quốc: Tư vấn điều kiện, chi phí và lộ trình từ A – Z

Với mức chi phí du học Hàn Quốc nằm ở mức dưới 200 triệu đồng nhưng lại được học tập trong môi trường giáo dục hàng đầu Châu Á thì thực sự quá xứng đáng phải không nào? Nếu quý phụ huynh và các bạn muốn biết thêm các thông tin liên quan đến chương trình du học Hàn Quốc hãy liên hệ với phía đội ngũ admin Hàn Quốc chờ tôi nhé qua SNS hoặc Hotline 0868 745 965 (Mr Quý) nhé!