Trường Đại học nữ sinh Dongduk: Dongduk Women’s University 동덕여자대학교

Nằm trong hệ thống các trường dành riêng cho nữ sinh tại Hàn Quốc, Đại học nữ sinh Dongduk là ngôi trường có bề dày lịch sử, nơi đào tạo ra nhiều thế hệ nhân tài, góp phần to lớn vào việc khẳng định nữ quyền, xây dựng hình tượng tốt đẹp người phụ nữ Hàn Quốc. Vậy hãy cùng tìm hiểu một số thông tin chính về ngôi trường Đại học này ngay bài viết sau đây.

Dongduk là ngôi trường có bề dày lịch sử
Dongduk là ngôi trường có bề dày lịch sử

1. Thông tin chi tiết Đại học nữ sinh Dongduk

  • Tên tiếng Hàn: 동덕여자대학교
  • Tên tiếng Anh: Dongduk Women’s University
  • Địa chỉ: 60 Hwarang-ro 13-gil, Seongbuk-gu, Seoul
  • Năm thành lập:1908
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng: 7800 sinh viên
  • Trang chủ: https://www.dongduk.ac.kr/kor/main.do
  • Facebook: https://www.facebook.com/dongdukuniv
  • Điện thoại: 02-940-4000

2. Một số điểm nổi bật Đại học nữ sinh Dongduk

Trường được thành lập vào năm 1908, tiền thân là trường Đại học nữ sinh Dongwon. Đến năm 1950 trường chính thức lấy tên Đại học nữ sinh Dongduk và phát triển bền vững cho đến ngày nay.

  • Hơn 100 năm phát triển nuôi dưỡng thế hệ nhân lực nữ hàng đầu, niềm tự hào nền giáo dục nữ Hàn Quốc.
  • Dongduk là cái nôi đào tạo nhiều thần tượng nổi tiếng hiện nay như Yura (Girl’s Day), Minah (Girl’s Day), Park Gyuri (Kara), Jooyeon (After School), Ivy…
  • Năm 2010 trường nằm trong top 5 trường Đại học tốt nhất Châu Á theo bình chọn đánh giá Choson-QS 
  • Năm 2012 trường nằm trong top 5 bảng xếp hạng các trường Đại học về số lượng sinh viên thành công trong kì thi Quốc gia về tư pháp 621 và kì thi Dân sự 204 
  • Năm 2011 trở thành Đại học đầu tiên kí hiệp ước hợp tác ngành công nghiệp giáo dục Đại học với Solvay.

Chất lượng đào tạo uy tín hàng đầu Hàn Quốc
Chất lượng đào tạo uy tín hàng đầu Hàn Quốc

3. Chương trình đào tạo Đại học nữ sinh Dongduk

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

Quá trình chính quy Học kì Thời gian đăng Ngày khai giảng Giai đoạn Thời gian học Ngày học
1 năm Xuân Tháng 11 – Tháng 1 Tháng 3 Cấp 1 – cấp 6 10 tuần (200 giờ) 5 ngày (Thứ 2 – Thứ 6)
Hạ Tháng 2 – Tháng 4 Tháng 6
Thu Tháng 5 – Tháng 7 Tháng 9
Đông  Tháng 8 – Tháng 10 Tháng 12

3.2. Chương trình đào tạo Đại học

Trường Khoa/Chuyên ngành đào tạo
Nghệ thuật tự do
Fashion Marketing liên ngành
  • Nghiên cứu đa văn hóa toàn cầu
  • Big Data liên ngành 
  • Nghệ thuật & Văn hóa đại chúng 
  • Global MICE
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn 
  • Lịch sử Hàn Quốc 
  • Sáng tạo văn học 
  • Ngôn ngữ Anh, Nhật, Pháp, Đức, Trung
Khoa học xã hội
  • Quản trị kinh doanh 
  • Kinh tế 
  • Quản trị kinh doanh Quốc tế 
  • Giáo dục & Phát triển trẻ em 
  • Phúc lợi xã hội 
  • Khoa học thông tin & Thư viện 
  • Kế toán thuế
Khoa học tự nhiên
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng 
  • Quản lý sức khỏe 
  • Khoa học mỹ phẩm 
  • Hóa học ứng dụng 
  • Giáo dục thể chất
  • Chăm sóc sắc đẹp (lớp học buổi tối)
Khoa học thông tin
  • Khoa học máy tính 
  • Khoa học thống kê & Thông tin
Y dược
Nghệ thuật 
  • Hội họa 
  • Nghệ thuật thủ công số 
  • Giám tuyển (quản lý bảo tàng nghệ thuật)
  • Piano 
  • Thanh nhạc 
  • Nhạc cụ (khí, dây)
Thiết kế
  • Thiết kế thời trang 
  • Thiết kế trực quan 
  • Thiết kế truyền thông
Nghệ thuật biểu diễn
  • Khiêu vũ, nhảy 
  • Phát thanh & Giải trí 
  • Âm nhạc ứng dụng 
  • Người mẫu

3.3. Chuyên ngành sau Đại học

Trường Khoa
Trường sau Đại học tổng hợp
  • Các chuyên ngành thuộc khoa Khoa học xã hội và nhân văn 
  • Khoa học tự nhiên 
  • Giáo dục thể chất, nghệ thuật & âm nhạc 
  • Các khóa học hợp tác 
  • Thiết kế, giáo dục, trình diễn nghệ thuật, khoa học sức khỏe, trị liệu văn hóa & nghệ thuật
Trường sau Đại học đặc biệt
  • Thời trang
Trường có nhiều chuyên ngành đào tạo
Trường có nhiều chuyên ngành đào tạo

4. Chi phí tại Đại học nữ sinh Dongduk

4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn

Chi phí
Phí đăng kí khóa học tiếng Hàn 50.000 KRW
Học phí khóa tiếng Hàn 1.200.000 KRW/kì 
Hoạt động ngoại khóa 400.000 KRW
Phí bảo hiểm 130.000 KRW/năm

4.2. Chi phí đào tạo Đại học 

Học phí chương trình đào tạo đại học dao động từ 3.013.000 – 4.500.000 won/học kì. Tuy nhiên, có thể thay đổi theo từng năm nên bạn có thể tham khảo trực tiếp trên trang chủ của trường. 

5. Học bổng tại Đại học nữ sinh Dongduk

Chương trình Khóa học Yêu cầu Giá trị 
Đại học Kì đầu tiên Topik 6 100% học phí
Topik 5 80% học phí
Topik 4 60% học phí
Topik 3 40% học phí
Kì tiếp theo GPA trên 4.0 100% học phí
GPA từ 3.5 – 4.0 70% học phí
GPA từ 3.0 – 3.5 50% học phí
GPA từ 2.5 – 3.0 30% học phí

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học nữ sinh Dongduk

Khu kí túc xá của trường cung cấp toàn bộ cho sinh viên vào năm thứ nhất. Các phòng ở kí túc được phân chia theo nhiều dạng phòng, thông thường sinh viên sẽ lựa chọn ở phòng 4 người để tiết kiệm chi phí sinh hoạt.

Cơ sở vật chất kí túc xá hiện đại
Cơ sở vật chất kí túc xá hiện đại
Bộ phận Phí kí túc xá Tiền cọc Kỳ hạn
Kí túc xá trong khuôn viên trường
  • Phòng đôi 1.232.000 KRW
  • Phòng 4 người 924.000 KRW
100.000 KRW 16 tuần
Kí túc xá ngoài trường
  • Phòng đôi 1.925.000 KRW
  • Phòng 4 người 1.443.750 KRW
200.000 KRW 25 tuần

Trên đây là một số thông tin của trường đại học Dongduk mà hanquochchotoinhe.com tổng hợp. Ngoài ra các bạn có thể tra cứu các trường đại học tại Hàn Quốc ở danh mục Du học Hàn Quốc để tìm kiếm các trường theo ý muốn. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được một ngôi trường phù hợp cho chuyến du học Hàn Quốc sắp tới.

Tổng hợp bởi: Team hanquocchotoinhe

HANQUOCCHOTOINHE.COM

KÊNH THÔNG TIN DU HỌC, DU LỊCH, XKLĐ HÀN QUỐC HÀNG ĐẦU VIỆT NAM

Liên hệ: ducquyads@gmail.com

Website: http://hanquocchotoinhe.com/

Tham gia hỏi đáp trên group facebook: Hàn Quốc chờ tôi nhé

Fanpage: Hàn Quốc chờ tôi nhé

Nhận tư vấn miễn phí

"CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HÀN QUỐC 2022"

  • Bạn đang tìm hiểu về chương trình du học?
  • Bạn đang chưa biết nên đi xklđ Hàn Quốc như thế nào?
  • Bạn muốn nhận thông tin chính xác nhất?