Đại học nữ sinh Seoul là trường Đại học visa thẳng uy tín dành riêng cho phái nữ tại thủ đô Seoul. Trong năm 2021 trường dự đoán sẽ thu hút rất đông sinh viên đăng ký bởi chính sách visa thẳng, học phí rẻ nhất Seoul. Cùng khám phá thêm thông tin chính về ngôi trường này nhé!.
1. Thông tin chi tiết Đại học nữ sinh Seoul
Tên tiếng Hàn: 서울여자대학교
Tên tiếng Anh: Seoul Women’s University
Địa chỉ: 621 Hwarang-ro, Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu, Seoul, Korea.
Tọa lạc khu vực phía Đông Bắc Seoul, có vị trí đáng mơ ước tại Quận Nowon ngay trong lòng thủ đô Seoul.
Là ngôi trường đào tạo nữ sinh uy tín nhất Hàn Quốc với hơn 58 năm thành lập, nơi đào tạo ra đội ngũ nữ lãnh đạo tài năng trong thế kỷ mới. Bên cạnh là môi trường học tập tốt nhất để đào tạo ra những nữ lãnh đạo hàng đầu, trường còn xây dựng hình ảnh nữ sinh năng động hiện đại với nhiều hoạt động ngoại khóa hoạt động tình nguyện, câu lạc bộ nghệ thuật & học thuật.
Năm 2008 trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao quyền cấp mã code visa du học Hàn Quốc. Theo đó, sinh viên đăng kí nhập học vào trường chỉ cần đóng học phí 6 tháng đầu tiên.
Trường nằm trong khu vực an toàn vớ tỷ lệ tội phạm thấp nhất khu vực Seoul
Khuôn viên thân thiện, môi trường xung quanh lành mạnh tuyệt đối
Năm 2010 – 2017 trường được Bộ Giáo dục công nhận là trường Đại học dạy tốt ACE trong 7 năm liên tiếp.
Trong 11 năm liên tiếp (2008 – 2018) trường được Bộ Giáo dục lựa chọn là ngôi trường Đại học có đóng góp lớn cho việc phổ cập giáo dục THPT
Năm 2014 đoạt giải cao nhất giáo dục nhân cách do Bộ Giáo dục và Hiệp hội phụ nữ và gia đình bình chọn.
Năm 2016 được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn tham gia dự án bồi dưỡng nhân tài nữ chuyên ngành kỹ thuật.
3. Chương trình đào tạo Đại học nữ sinh Seoul
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Các cấp
Cấp 1 – 6
Học kỳ
1 năm 4 học kỳ (Xuân, Hạ, Thu, Đông), 1 học kỳ kéo dài 10 tuần
1 lần/kỳ (Đại hội thể thao, đại hội thi kể chuyện, thi hát, thi Quiz)
Người giúp đỡ học tiếng Hàn
Sinh viên Đại học nữ sinh Seoul sẽ giúp đỡ học sinh thích nghi với cuộc sống ở Hàn Quốc theo mô hình 1:1 (số lượng giới hạn)
Khóa học miễn phí
K-pop dance: 8 lần/kỳ (Kỳ mùa xuân/mùa thu)
Lớp luyện tập hội thoại tiếng Hàn: Luyện tập sinh viên Đại học nữ sinh Seoul.
3.2. Chương trình đào tạo hệ Đại học
Đại học
Chuyên ngành
Đại học chuyên ngành tự do
Khoa học Xã hội và Nhân văn
Khoa học tự nhiên
Đại học nhân văn
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Ngôn ngữ và Văn học Pháp
Ngôn ngữ và Văn học Đức
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
Lịch sử
Thiên chúa giáo.
Đại học khoa học xã hội
Kinh tế
Khoa học thư viện
Phúc lợi xã hội, trẻ em
Hành chính
Tâm lý giáo dục
Giáo dục thể chất
Truyền thông và hình ảnh.
Đại học khoa học tự nhiên
Toán học
Cảnh quan và trồng trọt
Hóa học và môi trường sống (hóa học, khoa học kỹ thuật, môi trường sống)
Hệ thống ứng dụng thực phẩm (khoa học kỹ thuật thực phẩm, dinh dưỡng thực phẩm)
Đại học tổng hợp công nghiệp tương lai
Quản trị kinh doanh
Công nghiệp thời trang
Truyền thông kỹ thuật số
Bảo mật thông tin
Phần mềm tổng hợp
Thiết kế công nghiệp.
Art & Design School
Chuyên ngành nghệ thuật hiện đại
Chuyên ngành công nghệ
Chuyên ngành visual design
Chuyên ngành tổng hợp liên quan (Chuyên ngành thêm/phụ)
Sáng tác văn nghệ
Bảo tàng học
Quốc tế học
Thanh thiếu niên học
Dữ liệu học
Human Services
An toàn công cộng
Smart Health Care
Quản lý kỹ thuật số
Thiết kế nghệ thuật môi trường đô thị
Công nghệ văn hóa toàn cầu – MICE
Bảo an doanh nghiệp
Kỹ thuật mỹ phẩm sinh học, Bioinformatics.
4. Chi phí tại Đại học nữ sinh Seoul
4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn
Khoản thu
Chi phí
KRW
VNĐ
Phí nhập học
50.000
1.000.000
Học phí/năm
5.600.000
112.000.000
Phí ký túc xá (3 tháng, phòng 3)
663.000
13.260.000
Đăng ký kí túc xá
20.000
400.000
Bảo hiểm 1 kỳ
60.000
3.000.000
4.2. Chi phí đào tạo Đại học
Đại học
Phí nhập học
Chi phí
KRW/kỳ
VNĐ/kỳ
Đại học chuyên ngành tự do
450.000 KRW
(9.160.000 VNĐ)
3.490.000
69.800.000
Đại học nhân văn
3.490.000
69.800.000
Đại học khoa học xã hội
3.490.000
69.800.000
Đại học khoa học tự nhiên
4.189.000
83.780.000
Đại học tổng hợp công nghiệp tương lai
3.490.000 – 4.886.000
69.800.000 – 97.720.000
Art & Design School
4.886.000
97.720.000
Chuyên ngành tổng hợp liên quan (Chuyên ngành thêm/phụ)
4.189.000
83.780.000
5. Học bổng tại Đại học nữ sinh Seoul
5.1. Hệ tiếng Hàn
Học bổng thành tích: Mỗi học kỳ tặng học bổng cho học sinh đạt thành tích xuất sắc nhất theo từng cấp.
Học bổng đăng ký tiếp: Dành cho những người đăng ký liên tiếp 3 học kỳ (chỉ nhận 1 lần)
Học bổng chuyên cần: Tặng phần thưởng cho sinh viên đi đủ 100% số buổi học.
5.2. Hệ chuyên ngành
Phân loại
Đối tượng
Nội dung
Ghi chú
Học kỳ 1
Tất cả học sinh mới
Giảm 50% học phí
TOPIK cấp 6
Hỗ trợ sinh hoạt phí 2.000.000 KRW
TOPIK cấp 5
Hỗ trợ sinh hoạt phí 1.500.000 KRW
TOPIK cấp 4
Hỗ trợ sinh hoạt phí 1.000.000 KRW
Sinh viên đã hoàn thành khóa học tại trung tâm đào tạo tiếng Hàn
Giảm 50% phí kí túc xá trong vòng 1 năm
Học kỳ 2 – 8
Sinh viên nước ngoài đã đạt điểm tổng kết 14 tín chỉ cao trong học kỳ trước
Điểm GPA
2.0 – 2.5 giảm 30% học phí
2.5 – 3.0 giảm 40% học phí
3.0 – 3.5 giảm 50% học phí
3.5 – 4.0 giảm 60% học phí
4.0 – 4.5 giảm 100% học phí
Chỉ dành cho người tham gia BHYT
Sinh viên đạt kết quả TOPIK cao
Sinh viên đạt thứ hạng cao trong kỳ thi TOPIK trong năm học sẽ được giảm 5% học phí của học kỳ đó.
Chỉ áp dụng 1 lần/học kỳ
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học nữ sinh Seoul
Trường cung cấp kí túc xá cho sinh viên với đầy đủ tiện nghi như phòng máy tính, phòng ăn, phòng hội thảo, phòng đọc sách, phòng tập thể dục, phòng cầu nguyện, phòng giặt là, phòng tắm, hội trường…
Phân loại
Ký túc xá quốc tế
Shalom House
Đối tượng
Sinh viên nước ngoài, sinh viên Hàn Quốc, sinh viên trao đổi.
Loại phòng
Phòng 2 người
Phòng 1, 2, 4 người
Phí ký túc xá
992.000 KRW (15 tuần)
Phòng 1 người: 918.000 KRW (10 tuần)
Phòng 2 người: 668.000 KRW (10 tuần)
Phòng 4 người: 551.000 KRW (10 tuần)
Thời gian sử dụng
Học kỳ 1, Học kỳ 2
Kỳ nghỉ hè, nghỉ đông
Trên đây là những thông tin chính liên quan đến Đại học nữ sinh Seoul mà hanquocchotoinhe.com tổng hợp. Hi vọng hữu ích giúp các bạn lựa chọn ngôi trường phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới. Ngoài ra các bạn có thể tra cứu trường và các thông tin khác tại danh mục du học Hàn Quốc nhé.