Trường Đại học Quốc gia Chonnam: Chonnam National University 전남대학교

Thông tin trường
Các ngành học

Hướng đến mục tiêu xây dựng trường Đại học đẳng cấp Quốc tế với hệ thống khuôn viên, quản trị mở. Đại học Quốc gia Chonnam là một trong những trường Quốc lập tốt nhất tại Hàn Quốc. Đây còn là điểm đến du học đầy hứa hẹn đặc biệt là cho các bạn học sinh Việt Nam. Vậy hãy cùng tìm hiểu một số thông tin về ngôi trường Đại học này qua bài chia sẻ sau đây nhé!.

Đại học quốc gia Chonnam - Ngôi trường danh tiếng tại Gwangju
Đại học quốc gia Chonnam – Ngôi trường danh tiếng tại Gwangju

1. Thông tin chi tiết Đại học Quốc gia Chonnam

  • Tên tiếng Hàn: 전남대학교
  • Tên tiếng Anh: Chonnam National University
  • Địa chỉ: 77 Yongbong-ro, Buk-gu, Gwangju (Yongbong-dong)
  • Năm thành lập: 1952
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng:  32.309 sinh viên
  • Trang chủ: https://www.jnu.ac.kr/jnumain.aspx
  • Facebook: https://www.facebook.com/ChonnamUniv/
  • Điện thoại: 062-530-5114

2. Một số điểm nổi bật Đại học Quốc gia Chonnam

Trường được thành lập vào năm 1962 dựa trên sự sáp nhập của 4 ngôi trường đó là trường Cao đẳng Daeseong, Thương mại Mokpo, Y Gwangju, Nông nghiệp Gwangju.

  • Nằm trong TOP 4 môi trường học tập Quốc tế hiện đại nhất tại Hàn Quốc.
  • Thuộc TOP 5 ngôi trường công lập lớn nhất Hàn Quốc.
  • Xếp thứ 3 trong TOP các trường ở Hàn Quốc mà tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm tốt.
  • TOP các ngôi trường tốt nhất trong việc phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc.
  • Số lượng cựu sinh viên chính là quan chức cấp cao đứng thứ 11 toàn quốc.
  • Nằm trong TOP cơ sở giáo dục hệ thống cơ sở vật chất toàn diện.Trường có trung tâm tin học, ngoại ngữ, Y tế, trung tâm hỗ trợ kỹ thuật nông nghiệp & sinh học, bệnh viện thú y, thư viện, bảo tàng, viện đào tạo…
  • Trường Đại học Quốc gia Chonnam nổi bật với ngành Y khoa, hiện sở hữu một bệnh viện riêng với đội ngũ bác sĩ giỏi, cơ sở vật chất tiên tiến hàng TOP thế giới.
Cơ sở vật chất hiện đại
Cơ sở vật chất hiện đại

3. Chương trình đào tạo Đại học Quốc gia Chonnam

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

Kỳ nhập học Tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12
Thông tin khóa học Mỗi kỳ 10 tuần
Chương trình trải nghiệm văn hóa tiêu biểu
  • Lớp học văn hóa: Taekwondo, Kpop, văn hóa Hàn Quốc, tham quan & du lịch đến các di tích lịch sử.
  • Tham gia các sự kiện văn hóa tại Gwangju, các vùng & thành phố lân cận.
  • Giao lưu văn hóa với sinh viên Hàn Quốc thông qua chương trình Mentor-Mentee.

3.2. Chương trình đào tạo Đại học 

Trường Khoa
Nông nghiệp & Khoa học đời sống
  • Khoa kinh tế nông nghiệp 
  • Khoa khoa học & công nghệ năng lượng sinh học 
  • Khoa kiến trúc cảnh quan 
  • Khoa kỹ thuật & hệ thống sinh học nông nghiệp 
  • Khoa khoa học động vật 
  • Khoa công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học & hóa học 
  • Khoa tài nguyên rừng 
Nghệ thuật
  • Khoa thiết kế 
  • Khoa mỹ thuật 
  • Khoa âm nhạc truyền thông Hàn Quốc 
  • Khoa âm nhạc
Quản trị kinh doanh
  • Khoa quản trị kinh doanh 
  • Khoa kinh tế.
Sư phạm
  • Khoa sư phạm sinh học
  • Khoa sư phạm hóa học 
  • Khoa sư phạm
  • Khoa sư phạm mầm non 
  • Khoa sư phạm đạo đức 
  • Khoa sư phạm tiếng Anh 
  • Khoa sư phạm khoa học trái đất 
  • Khoa sư phạm địa lý 
  • Khoa sư phạm lịch sử 
  • Khoa sư phạm kinh tế gia đình 
  • Khoa sư phạm tiếng Hàn Quốc 
  • Khoa sư phạm âm nhạc 
  • Khoa sư phạm toán học 
  • Khoa sư phạm thể chất 
  • Khoa sư phạm vật lý 
  • Khoa sư phạm đặc biệt (cơ sở Yeosu)
Kỹ thuật 
  • Khoa công nghệ sinh học & kỹ thuật sinh học 
  • Khoa xây dựng 
  • Khoa kỹ thuật điện 
  • Khoa kỹ thuật năng lượng & tài nguyên 
  • Khoa kỹ thuật môi trường & năng lượng 
  • Khoa kỹ thuật công nghiệp 
  • Khoa kiến trúc 
  • Khoa kỹ thuật hóa học 
  • Khoa điện tử & kỹ thuật máy tính 
  • Khoa khoa học vật liệu & kỹ thuật 
  • Khoa kỹ thuật hệ thống cơ khí 
  • Khoa khoa học & kỹ thuật Polyme.
Sinh thái nhân văn
  • Khoa thực phẩm & dinh dưỡng 
  • Khoa quần áo & dệt may 
  • Khoa môi trường & phúc lợi gia đình
Nhân văn
  • Khoa ngôn ngữ & văn học Trung Quốc
  • Khoa tiếng Anh 
  • Khoa ngôn ngữ & văn học Pháp 
  • Khoa ngôn ngữ & văn học Đức 
  • Khoa lịch sử 
  • Khoa ngôn ngữ & văn học Nhật Bản 
  • Khoa ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc 
  • Khoa triết học.
Luật 
  • Khoa luật
Y
  • Khoa Y
  • Khoa tiền Y học 
Khoa học tự nhiên
  • Khoa sinh học 
  • Khoa hóa 
  • Khoa toán 
  • Khoa vật lý 
  • Khoa thống kê 
  • Khoa hệ thống trái đất & khoa học môi trường 
  • Khoa khoa học & công nghệ sinh học
Điều dưỡng
  • Khoa điều dưỡng
Dược
  • Khoa dược
Khoa học xã hội
  • Khoa nhân chủng học 
  • Khoa truyền thông 
  • Khoa địa lý 
  • Khoa thư viện & thông tin 
  • Khoa khoa học chính trị & quan hệ quốc tế 
  • Khoa tâm lý 
  • Khoa hành chính 
  • Khoa xã hội học.
Thú Y
  • Khoa thú Y 
  • Khoa tiền thú Y
Văn hóa & Khoa học Xã hội
  • Khoa kinh doanh & thương mại 
  • Khoa nội dung văn hóa 
  • Khoa quốc tế học 
  • Khoa toàn cầu học.
Khoa học kỹ thuật
  • Khoa kiến trúc 
  • Khoa kỹ thuật Y sinh 
  • Khoa kỹ thuật hóa học & sinh học phân tử 
  • Khoa điện, truyền thông điện tử & kỹ thuật máy tính 
  • Khoa kỹ thuật hệ thống môi trường 
  • Khoa xây dựng & hàng hải 
  • Khoa công nghệ nhiệt lạnh 
  • Khoa công nghệ sinh học 
  • Khoa kỹ thuật thiết kế cơ khí.
Thủy sản & Khoa học đại dương
  • Khoa y học đại dương 
  • Khoa khoa học cảnh sát hàng hải 
  • Khoa công nghệ thực phẩm & dinh dưỡng
  • Khoa công nghệ biển
Nghiên cứu liên ngành
  • Khoa nghiên cứu liên ngành 
  • Khoa nghiên cứu tổng hợp.

4. Chi phí tại Đại học Quốc gia Chonnam

4.1. Chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn 

Phí nhập học 50.000 KRW
Học phí 5.200.000 KRW
Bảo hiểm sức khỏe 150.000 KRW
Ký túc xá 3.200.000 KRW

4.2. Chi phí đào tạo Đại học 

Trường Học phí
Nông nghiệp & Khoa học đời sống 1.900.000 – 2.300.000 KRW/Kỳ
Nghệ thuật 2.500.000 KRW/Kỳ
Quản trị kinh doanh 1.900.000 KRW/Kỳ
Sư phạm
Kỹ thuật  2.400.000 KRW/Kỳ
Sinh thái nhân văn 2.300.000 KRW/Kỳ
Nhân văn 1.900.000 KRW/Kỳ
Luật 
Y
Khoa học tự nhiên 2.300.000 KRW/Kỳ
Điều dưỡng 2.300.000 KRW/Kỳ
Dược
Khoa học xã hội  1.900.000 KRW/Kỳ
Thú y
Văn hóa & khoa học xã hội 1.900.000 – 2.300.000 KRW/Kỳ
Khoa học kỹ thuật 
Thủy sản & Khoa học đại dương 2.300.000 – 2.400.000
Nghiên cứu liên ngành
Hàng năm đào tạo hàng nghìn sinh viên
Hàng năm đào tạo hàng nghìn sinh viên

5. Học bổng tại Đại học Quốc gia Chonnam

Điều kiện Học bổng
Sinh viên mới nhập học
Topik 4 Phí nhập học + Học kỳ đầu tiên
Topik 5 Tất cả chi phí cho học kỳ đầu tiên
Topik 6 Tất cả chi phí cho học kỳ đầu tiên + Học phí cho học kỳ tiếp theo.
Sinh viên đang theo học
Topik6 Học phí cho học kỳ tiếp theo.

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Quốc gia Chonnam

Kí túc xá của trường được trang bị đầy đủ các tiện nghi như máy sưởi ấm sàn, điều hòa không khí, phòng tắm, nhà vệ sinh, quán cà phê, cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, giặt là…

Kí túc xá khang trang
Kí túc xá khang trang
Cơ sở Loại phòng Chi phí (KRW) Chi phí (VND) Thời hạn ở
Gwangju Hall 3 – 4 người 2 người 720.000 14.000.000 6 tháng
Hall 5 (nữ)
Hall 6 (nam) 1 người 1.320.000 26.400.000
Hall 8 (nữ) 2 người 750.000 14.000.000
Hall 8 (nữ) 1.500.000 30.000.000
Hall 9 2 người 580.000 11.600.000 4 tháng
810.000 16.200.000 6 tháng
6 người (3 phòng) 540.000 10.800.000 4 tháng 
750.000 14.000.000 6 tháng
Yeosu KTX Pu Reun (nữ)

KTX Yeol Lin (nam)

KTX Mi Rae (nam)

6 người (3 phòng) 610.000 12.200.000 4 tháng

Trên đây là thông tin cơ bản về Đại học Quốc gia Chonnam được hanquochchotoinhe.com tổng hợp. Ngoài ra các bạn có thể tra cứu các trường đại học tại Hàn Quốc ở danh mục Du học Hàn Quốc để tìm kiếm các trường theo ý muốn. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được một ngôi trường phù hợp cho chuyến du học Hàn Quốc sắp tới..