Kumoh

Xếp hạng: Trường TOP 3 đào tạo ngành kỹ thuật tốt nhất
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh
Tên tiếng Nhật: 금오공과대학교
Tên tiếng Anh: Kumoh National Institue of Technology
Năm thành lập: 1979
website: kumoh.ac.kr
Địa chỉ: (39177) 61, Daehak-ro, Gumi-si, Gyeongbuk
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3 – 9
Các ngành học Cơ khí, Công nghệ thông tin, Điện tử, Khoa học tự nhiên, Kiến trúc, Kỹ thuật công nghiệp, Nghệ thuật, Quản trị kinh doanh,

Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh là một trường Đại học Nghiên cứu & Phát triển của Hàn Quốc. Trường tọa lạc ở thành phố Gumi, tỉnh Gyeongbuk. Trường sở hữu chính sách giáo dục tiên tiến dành cho hệ cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ. Học viên này nổi bật với những chuyên ngành Kỹ thuật – Công nghệ.

hoc-vien-cong-nghe-quoc-gia-Kumoh-2
Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh

Tiền thân của Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh là trường cao đẳng kỹ thuật chuyên ngành. Được thành lập vào ngày 31/12/1979. Mục đích nhằm bồi dưỡng những nhân tài xuất chúng cho sự phát triển kinh tế Hàn Quốc. Trường liên tục phát triển về cả số lượng và chất lượng. KIT hiện là trường đại học quốc gia duy nhất về kỹ thuật tại Hàn Quốc.

hoc-vien-cong-nghe-quoc-gia-Kumoh-4
Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh

Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh mở rộng hợp tác giáo dục trên khắp năm châu. Ở Việt Nam, trường hợp tác với Đại học Đà Nẵng, Đại học Khoa học & Công nghệ Hà Nội, Đại học Công nghệ Đà Nẵng, Đại học Công nghiệp Hồ Chí Minh, Đại học Quảng Nam, Đại học Công nghệ Đồng Nai.

Ưu điểm trường
  • 2005: trường được chọn là nhóm dự án tiên tiến của Dự án BK21 “Dự án Brain 21 giai đoạn đầu tiên”
  • 2009: trường được đánh giá là một trong những trường có tỷ lệ việc làm cao sau khi tốt nghiệp trong 5 năm liên tiếp trên toàn quốc
  • 2012: trường được chọn là “Nhà lãnh đạo trong Hợp tác Công nghiệp-Đại học (LINC)”
  • 2016: là trường đại học tốt nhất trong LINC trong 4 năm liên tiếp (2012 ~ 2015)
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí khóa học tiếng Hàn Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh

Khóa học Số giờ học/1 tuần Tổng số giờ học Học phí Ghi chú
Tiếng Hàn (4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết) Khoảng 20h (thứ 2-6) 400h 2.200.000 KRW/6 tháng Học phí không bao gồm tiền giáo trình và phí KTX

Lưu ý: 1 năm trường tuyển sinh 2 kỳ: tháng 3 và tháng 9 – Mỗi kỳ học kéo dài trong 6 tháng

Học phí chuyên ngành hệ đại học Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh

Trường Khoa Học phí
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật – Khoa học Polyme
  • Kỹ thuật thiết kế vật liệu
  • Kỹ thuật môi trường
  • Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm máy tính
  • Kỹ thuật quang học
  • Kỹ thuật IT Y học tích hợp
  • IT tích hợp
1.416 USD
Khoa học tự nhiên
  • Toán ứng dụng
1.473 USD
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
1.580 USD
Nghệ thuật tự do
  • Nghệ thuật tự do & đào tạo giáo viên

Học phí hệ sau đại học Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh

  • Phí đăng ký: Miễn phí
  • Phí nhập học: 184.000 KRW
Trường Khoa Học phí
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật – Khoa học Polyme
  • Kỹ thuật thiết kế vật liệu
  • Kỹ thuật môi trường
  • Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Kỹ thuật quang học
  • Kỹ thuật IT Y học tích hợp
  • IT tích hợp
2.042.000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán
2.242.000 KRW
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
2.242.000 KRW
Tư vấn
  • Tư vấn

Chương trình đào tạo tiếng Hàn trường Kumoh

Hệ thống học tiếng Hàn Trường Công nghệ Quốc gia Kumoh cung cấp chương trình đào tạo tiếng Hàn chất lượng cao và bài bản cho sinh viên quốc tế. Ngoài các kỹ năng cơ bản như nghe, nói, đọc, viết, học viên sẽ còn được tham gia các hoạt động ngoại khóa và các bài học trải nghiệm, hoạt động ngoại khóa,… giúp học viên tiến bộ một cách tối ưu nhất có thể.

Lịch trình xuyên suốt kỳ học:

Học kỳ Lớp Chấp nhận đơn đăng kí  Buổi phỏng vấn Sự định hướng
Học kỳ mùa xuân Tháng 3 – Tháng 7 Tháng 10 – Tháng 12 Tham khảo hướng dẫn cho mỗi học kỳ Tuần đầu tiên của tháng 3
Học kỳ mùa thu Tháng 9 – Tháng 1 Tháng 4 – Tháng 6 Tuần đầu tiên của tháng 9

Chuyên ngành hệ đại học Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh

Trường Khoa
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật – Khoa học Polyme
  • Kỹ thuật thiết kế vật liệu
  • Kỹ thuật môi trường
  • Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm máy tính
  • Kỹ thuật quang học
  • Kỹ thuật IT Y học tích hợp
  • IT tích hợp
Khoa học tự nhiên
  • Toán ứng dụng
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
Nghệ thuật tự do
  • Nghệ thuật tự do & đào tạo giáo viên

Chuyên ngành hệ sau đại học Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh

Trường Khoa
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật – Khoa học Polyme
  • Kỹ thuật thiết kế vật liệu
  • Kỹ thuật môi trường
  • Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Kỹ thuật quang học
  • Kỹ thuật IT Y học tích hợp
  • IT tích hợp
Khoa học tự nhiên
  • Toán
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
Tư vấn
  • Tư vấn

Học bổng khóa đào tạo tiếng Hàn Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh

Phân loại Học bổng Thời gian Điều kiện
Học bổng I
  • Hạng 1: 300.000 KRW
  • Hạng 2: 200.000 KRW
  • Hạng 3: 100.000 KRW
Sau 1 kỳ Sinh viên phải đạt điểm chuyên cần 80% trở lên và có số điểm vượt trội trong lớp tiếng Hàn
Học bổng II
  • TOPIK 6: 50% học phí
  • TOPIK 5: 40% học phí
  • TOPIK 4: 30% học phí
  • TOPIK 3: 20% học phí
Sau khi nhập học hệ Đại học Sinh viên phải đạt điểm chuyên cần 80% trở lên và nhập học hệ Đại học tại KIT

Học bổng hệ sau đại học Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh

Phân loại Học bổng Điều kiện
Học bổng A Giảm 100% học phí
  • Đối với sinh viên năm nhất, dựa trên kết quả kiểm tra trình độ ngôn ngữ (TOPIK 5 – TOEIC 850 – TOEFL (PBT) 597 – TOEFL (CBT) 247 – TOEFL (IBT) 99 – IELTS 7.0 – TEPS 700 trở lên)
  • Đối với sinh viên đang theo học, dựa trên kết quả kiểm tra trình độ ngôn ngữ và GPA học kỳ mới nhất (nên từ 3.5/4.5 trở lên) (TOPIK 4 – TOEIC 750 – TOEFL (PBT) 570 – TOEFL (CBT) 230 – TOEFL (IBT) 85 – IELTS 6.0 – TEPS 600 trở lên
Học bổng B Giảm 50% học phí
Học bổng C Giảm 30% học phí

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Ký túc xá Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh

Cũng như nhiều trường đại học tại “Xứ sở kim chi”, Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh KIT cung cấp ký túc xá cho sinh viên xa quê và sinh viên quốc tế.

hoc-vien-cong-nghe-quoc-gia-Kumoh-6
Ký túc xá Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh

Trong 6 tháng đầu tiên sau khi nhập học, sinh viên phải sống trong ký túc xá của trường đại học. Đặc biệt, mỗi học kỳ, ký túc xá sẽ ưu tiên cho sinh viên năm nhất, tiếp đến là sinh viên đang theo học tại Trung tâm Hàn ngữ và sinh viên quốc tế.

Hệ thống ký túc xá của trường rất tiện nghi, an toàn và giá cả phải chăng. Có 2 loại phòng chủ yếu là phòng 2 người hoặc phòng 4 người. Tiện nghi bao gồm: giường, tủ quần áo, bàn ghế, Wi-Fi miễn phí. Ngoài ra, sinh viên sống trong ký túc xá được sử dụng phòng ở sinh viên, phòng giặt là, phòng tập thể dục và nhiều tiện ích khác ngay trong ký túc xá.

Tòa nhà  Loại phòng  Số phòng  Chi phí/1 kỳ Tiền ăn
7 ngày 5 ngày
Pureum 1 (nam) Đôi 116 462.000 KRW 622.720 KRW 503.670 KRW
Pureum 2 (nam) Đôi 159
Pureum 3 (nữ) Bốn 66 385.000 KRW
Pureum 4 (nam) Bốn 70
Shinpyeong (nam – nữ) Đôi 67 462.000 KRW