Trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk: Jeonbuk Science College 전북과학대학교

Trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk nơi đào tạo tất cả các ngành nghề cần thiết trong thời đại hiện nay, cung cấp một lượng nhân lực có tay nghề cho khu công nghiệp, công ty công nghệ… Với chương trình đào tạo ngắn hạn, trường chú trọng phát triển kỹ năng thực hành thực tiễn, đào tạo bài bản về thao tác. Cùng tìm hiểu chương trình học, học phí, học bổng, kí túc xá ngay bài viết sau đây.

Nơi đào tạo tất cả các ngành nghề cần thiết trong thời đại hiện nay
Nơi đào tạo tất cả các ngành nghề cần thiết trong thời đại hiện nay

1. Thông tin chi tiết trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk

  • Tên tiếng Hàn: 전북과학대학교
  • Tên tiếng Anh: Jeonbuk Science College
  • Địa chỉ: 509 Jeongeupsa-ro, Chosan-dong, Jeongeup-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc (전라북도 정읍시 초산동 정읍사로 509)
  • Năm thành lập: 1993
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng: Hơn 8000 sinh viên
  • Trang chủ: https://www.jbsc.ac.kr/
  • Facebook: https://www.facebook.com/jbscbamboo
  • Điện thoại:  063-530-9114

2. Một số điểm nổi bật trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk

  • Trường tọa lạc tại thành phố Jeonbuk nơi giao thoa giữa lịch sử, văn hóa, khoa học công nghệ.
  • Cao đẳng Khoa học Jeonbuk được công nhận là một trong những trường đào tạo nghề tốt nhất Hàn Quốc.
  • Năm 2018 trường vinh dự nằm trong danh sách các trường có tỉ lệ bỏ trốn dưới 1% được xét visa thẳng.
  • Trường đặc biệt chú trọng đào tạo về ngành công nghệ, cung cấp nguồn nhân lực có tay nghề cho các khu công nghiệp, công ty sản xuất hàng điện tử, máy móc, hóa dầu, ô tô, khoa học thẩm mỹ…
  • Chương trình đào tạo của trường thường có thời gian ngắn hạn nên tập trung phát triển kỹ năng thực hành thực tế giúp cho sinh viên làm được việc ngay sau khi ra trường.
  • Trường trang bị nhiều thiết bị hiện đại, tiện nghi đáp ứng nhu cầu học tập, giải trí sinh viên.
  • Trường có nhiều chính sách khuyến khích sinh viên có thành tích cao trong học tập.
Trường thu hút đông đảo du học sinh Quốc tế
Trường thu hút đông đảo du học sinh Quốc tế

3. Chương trình đào tạo trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Thời gian học
  • 4 kỳ/1 năm, 200 giờ/10 tuần/1 kỳ
Tháng nhập học
  • Tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12.
Số lượng
  • 15 – 20 sinh viên
Chương trình học
  • 100% giáo sư giảng dạy
  • Tổ chức lớp luyện thi TOPIK
  • Chính sách tư vấn 1:1 (học tập, sinh hoạt)
Chương trình ngoại khóa
  • Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc mỗi học kỳ
  • Hội trải Văn hóa Hàn Quốc mùa hè, mùa đông.
  • Chương trình huấn luyện cho cuộc thi nói tiếng Hàn

3.2. Chương trình đào tạo Đại học

Nhóm ngành Khoa
Ngành công nghệ, kỹ thuật
  • Chuyên khoa thông tin mạng
  • Chuyên khoa thông tin smart
  • Chuyên khoa xây dựng kiến trúc cảnh quan (đô thị)
Ngành Nghệ thuật
  • Chuyên khoa phát thanh truyền thông
  • Chuyên khoa thiết kế
Ngành Xã hội – Nhân văn
  • Chuyên khoa khách sạn
  • Chuyên khoa du lịch
  • Chuyên khoa kinh doanh
  • Chuyên khoa hình chính về quản trị kinh doanh
  • Chuyên khoa hành chính
  • Chuyên khoa giáo dục mầm non.
Ngành sức khỏe
  • Chuyên khoa mắt
  • Chuyên khoa răng
  • Chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ
  • Chuyên khoa hộ lý.
Chương trình đào tạo đa dạng
Chương trình đào tạo đa dạng

4. Chi phí tại trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk

4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn

Các khoản phí  Chi phí
Phí nhập học 306.500 KRW
Học phí 3.800.000 KRW/1 năm
Kí túc xá 800.000 KRW/12 tháng

4.2. Chi phí đào tạo Đại học

Nhóm ngành Chi phí
Ngành công nghệ, kỹ thuật 2.727.000 KRW/Kỳ
Ngành Nghệ thuật 2.697.000 KRW/Kỳ
Ngành Xã hội – Nhân văn 2.727.000 KRW/Kỳ
Ngành sức khỏe 2.697.000 KRW/Kỳ

5. Học bổng tại trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk

Học bổng sinh viên tại trường:

Loại học bổng Điều kiện cấp học bổng Tiền học bổng
Học bổng nhập học 
    • Tốt nghiệp THPT trong năm hiện tại
    • Điểm trung bình học bạ 6.5 trở lên 
    • GPA: Đạt thứ hạng cao trong lớp.
100% học phí 
Học bổng nhập học II Người nhận học bổng nhập học xuất sắc I 100% phí kí túc xá
Học bổng khu vực Học sinh tốt nghiệp trung học ở Jeollabuk-do vào năm hiện tại (Không bao gồm Khoa Điều dưỡng, Khoa Đo thị lực, Khoa Vệ sinh Nha khoa) 1.000.000 KRW/kỳ 
Học bổng chăm chỉ Tất cả sinh viên năm nhất (trừ Điều dưỡng, Đo thị lực, Vệ sinh răng miệng)
  • Thinh thoảng: 700.000 KRW
  • Đúng giờ: 500.000 KRW
Học bổng Manhakdo 55 tuổi trở lên (tính đến cuối tháng 2 của năm học) (không kể bộ môn Điều dưỡng, Nhãn khoa, Vệ sinh răng miệng) 50% phí nhập học và học phí
Học bổng chuyên gia Người chiến thắng giải thưởng tổng thống hoặc người chiến thắng các cuộc thi quốc gia trở lên Theo quy định của học bổng
Học bổng nhập học sau đại học Nếu tốt nghiệp Đại học được thử lại hoặc chuyển tiếp (trừ điều dưỡng) 50% phí nhập học và học phí cho mỗi học kỳ
Học bổng người nhận cơ bản Người hưởng lợi cơ bản khi xin học bổng quốc gia Toàn bộ học phí không bao gồm học bổng quốc gia
Học bổng chăm sóc trẻ em Cơ sở chăm sóc trẻ em (trường mẫu giáo, trại trẻ mồ côi, các cơ sở tương đương khác) 30% học phí
Học bổng dành cho người khuyết tật Người khuyết tật cấp 6 trở lên 30% học phí
Học bổng gia đình đa văn hóa Công dân nước ngoài hoặc công dân của các gia đình đa văn hóa 150.000 KRW/Kỳ
Học bổng hiệp định ngành Nhân viên các tổ chức đã kí hợp đồng học bổng với trường Đại học Số tiền quy định trong thỏa thuận
Học bổng tổ chức công nghiệp Khi có nhiều hơn một số sinh viên nhất định đăng ký vào cùng một lớp trong cùng một ngành, hiệp hội, tổ chức hoặc nhóm
  • 20% học phí khi đăng ký từ 5 học viên trở lên
  • 30% học phí khi đăng ký từ 7 học viên trở lên
Học bổng trung học liên kết Trong trường hợp giáo dục trung học phổ thông được công nhận cơ sở giáo dục suốt đời hoặc trường trung học liên kết với trường đại học này trong cùng một năm, sinh viên năm nhất nhập học (không bao gồm Khoa Đo thị lực, Điều dưỡng, Vệ sinh Nha khoa) Số tiền do chủ tịch quy định
Học bổng khoa Các thành viên trong khoa, con ruột của họ và vợ/chồng của họ tại trường Đại học Học phí đầy đủ
Học bổng dành cho cựu chiến binh Người có công với nước, vợ, chồng, con cháu trực hệ Phù hợp với luật hiện hành
Học bổng cao cấp Một người đứng đầu mỗi bộ phận (chuyên ngành) trong điểm của học kỳ trước Toàn bộ học phí chỉ khi
số lượng sinh viên đăng ký trong khoa (chuyên ngành) từ 20 trở lên
Học bổng danh dự Ứng viên nằm trong 5% hàng đầu của mỗi khoa (chuyên ngành) trong điểm của học kỳ trước 50% học phí
Học bổng xuất sắc Sinh viên nằm trong 10% hàng đầu của mỗi khoa (chuyên ngành) trong điểm của học kỳ trước 30% học phí
Học bổng giới thiệu của bộ Một người được bộ phận giới thiệu theo số lượng người được phân công 30% học phí
Học bổng gia đình Những người có thành viên gia đình và anh chị em ruột đăng ký tại cùng một trường đại học 20% học phí
Học bổng khuyến nghị của tổng thống Những người được trưởng bộ môn lựa chọn trong số những người khó khăn trong việc đóng học phí Số tiền do chủ tịch quy định
Học bổng hi vọng Những người được trưởng bộ phận giới thiệu trong số những người đang gặp khó khăn về tài chính Số tiền do chủ tịch quy định
Học bổng đài Phát thanh  Tổng biên tập đài phát thanh báo Đại học Bonn
  • Tổng biên tập và Giám đốc: 600.000 KRW
  • Phóng viên: 300.000 KRW
Học bổng của hội đồng sinh viên  Người điều hành hội đồng sinh viên và hội đồng sinh viên của khoa (đơn vị liên kết)
  • Chủ tịch hội học sinh: 2.800.000 KRW
  • Phó chủ tịch hội học sinh: 1.400.000 KRW
  • Chủ tịch hội học sinh: 1.000.000 KRW
  • Mỗi bộ phận/chủ tịch liên kết của xã hội: 600.000 KRW
Học bổng làm việc Người đã thực hiện công việc theo quy định do trường cấp Theo tiêu chuẩn thiết lập riêng
Học bổng cố vấn Những người đã tham gia với tư cách là người cố vấn và người được cố vấn trong dự án cố vấn do trường đại học này điều hành Theo tiêu chuẩn thiết lập riêng
Học bổng hỗ trợ đào tạo Những người đã tham gia đào tạo trong và ngoài nước do trường đại học này điều hành Theo tiêu chuẩn thiết lập riêng
Học bổng theo dặm Những người đã đạt được một số điểm nhất định trong số những người tham gia học bổng số dặm Theo tiêu chuẩn thiết lập riêng
Học bổng Cheonwon Table Sinh viên vào ký túc xá số 2 Số tiền do chủ tịch quy định
Học bổng khuyến học khuyến ngư Người nộp xác nhận của nông dân và ngư dân 300.000 KRW mỗi học kỳ tốt nghiệp
Học bổng sinh viên quốc tế A Sinh viên quốc tế đăng ký nghiên cứu xã hội 20% tổng phí nhập học và học phí cho mỗi học kỳ
Học bổng sinh viên quốc tế B Sinh viên quốc tế đăng ký vào các khoa khác ngoài nghiên cứu xã hội 30% tổng phí nhập học và học phí cho mỗi học kỳ
Học bổng nhóm sinh viên quốc tế Trao đổi sinh viên thỏa thuận với các trường học và tổ chức khác nhau Số tiền quy định trong thỏa thuận

Học bổng sinh viên ngoài khuôn viên trường xem tại đây

Học bổng Quốc gia xem tại đây

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk

Trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk có bố trí kí túc xá cho sinh viên Quốc tế khi theo học. Mỗi phòng trang bị đầy đủ cơ sở vật chất tiện nghi, hiện đại như bàn, ghế, giường ngủ, tủ, phòng tắm… Đảm bảo điều kiện học tập, sinh hoạt tốt cho sinh viên. Mức phí kí túc xá tại trường là 800.000 KRW/12 tháng/phòng chưa bao gồm tiền ăn.

Kí túc xá khang trang, hiện đại
Kí túc xá khang trang, hiện đại

Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường Đại học phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới. Ngoài ra các bạn có thể truy cập danh mục du học Hàn Quốc để tìm trường và các thông tin khác nhé

Nhận tư vấn miễn phí

"CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HÀN QUỐC 2022"

  • Bạn đang tìm hiểu về chương trình du học?
  • Bạn đang chưa biết nên đi xklđ Hàn Quốc như thế nào?
  • Bạn muốn nhận thông tin chính xác nhất?