Trường đại học Dankook thành lập vào ngày 08/12/1947 tại Viện Khoa học Chính trị Nakwon-dong Chosun. Vào năm 1950, trường tạm dừng giảng dạy vì Chiến tranh Triều Tiên nổ ra và mở lại vào năm 1951. Và là trường đại học tư nhân đào tạo theo chương trình 4 năm sớm nhất ở Hàn Quốc.
Triết lý sáng lập của trường Đại học Dankook là: Cứu quốc, Độc lập và Tự cường. Trường có 2 campus: Jukjeon ở thành phố Yongin, tỉnh Gyeonggi và Cheonan ở thành phố Cheonan, tỉnh Chungnam. Hiện tại, tính cả 2 campus, trường có khoảng 24,000 sinh viên hệ cử nhân đang theo học, hệ cao học có khoảng 1,600 sinh viên.
Ngoài ra, đây là một trong số ít những ngôi trường Đại học Hàn Quốc có đào tạo ngành “Việt Nam học” dành cho sinh viên Hàn Quốc và quốc tế. Trường Đại học Dankook đã liên kết với 410 trường Đại học tại 65 quốc gia khác nhau trên thế giới. Hiện nay số lượng sinh viên quốc tế tại trường đã đạt đến con số 1,658 sinh viên.
- Trường được bình chọn là trường đại học tốt nhất trong quan hệ đối tác học thuật – công nghiệp
- Năm 2014, trường được công nhận là Trường đại học dẫn đầu dành cho chương trình khởi nghiệp
- Được chỉ định cho Chương trình CK
- Lãnh đạo chương trình CK và điều hành các Viện nghiên cứu định hướng chính sách
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Dankook
Campus |
Phí nhập học |
Học phí |
Ghi chú |
Jukjeon |
50,000 KRW (Không hoàn trả) |
5,200,000 KRW |
Sinh viên phải đăng ký ít nhất 2 kỳ |
Cheonan |
– |
3,960,000 KRW |
Học phí chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Dankook
- Phí đăng ký: 120,000 KRW
- Phí nhập học: 472,000 KRW
1. Campus Jukjeon
Trường | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn | 3,699,000 KRW |
Luật | 3,699,000 KRW |
Khoa học xã hội | 3,699,000 KRW |
4,363,000 KRW | |
Kinh doanh & kinh tế | 3,699,000 KRW |
5,575,000 KRW | |
Kỹ thuật | 4,870,000 KRW |
Phần mềm tích hợp | 4,870,000 KRW |
5,944,000 KRW | |
4,363,000 KRW | |
Âm nhạc – Nghệ thuật | 5,074,000 KRW |
2. Campus Cheonan
Trường | Học phí (1 kỳ) |
Ngoại ngữ | 3,699,000 KRW |
Sức khỏe – Phúc lợi | 3,699,000 KRW |
4,422,000 KRW | |
Khoa học – Công nghệ | 4,363,000 KRW |
4,870,000 KRW | |
Công nghệ sinh học | 4,870,000 KRW |
Nghệ thuật | 5,074,000 KRW |
3,699,000 KRW | |
Khoa học thể thao | 4,478,000 KRW |
Chương trình học tiếng Hàn Trường Đại học Dankook
Khóa học |
Thời gian |
Giờ học |
Nội dung bài học |
Lớp học ngôn ngữ |
Thứ 2-6 |
4 giờ 1 ngày |
|
Lớp học văn hóa |
1~2 lần trong 1 kỳ |
4 giờ 1 ngày |
|
Chuyên ngành đào tạo hệ đại học Trường Đại học Dankook
1. Campus Jukjeon
Trường | Khoa |
Nhân văn |
|
Luật |
|
Khoa học xã hội |
|
|
|
Kinh doanh & kinh tế |
|
|
|
Kỹ thuật |
|
Phần mềm tích hợp |
|
|
|
|
|
Âm nhạc – Nghệ thuật |
|
2. Campus Cheonan
Trường | Khoa |
Ngoại ngữ |
|
Sức khỏe – Phúc lợi |
|
|
|
Khoa học – Công nghệ |
|
|
|
Công nghệ sinh học |
|
Nghệ thuật |
|
|
|
Khoa học thể thao |
|
Học bổng hệ đại học Trường Đại học Dankook
Phân loại | Điều kiện | Học bổng | Ghi chú |
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ đầu |
TOPIK 6 |
|
|
TOPIK 4, 5 |
|
||
TOPIK 3 hoặc vượt qua kỳ thi viết |
|
Chỉ dành cho Sinh viên tốt nghiệp Chương trình Ngôn ngữ DKU (đã hoàn thành hơn 4 học kỳ) | |
|
|||
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Anh: 4 năm (Quản trị kinh doanh) |
|
|
Chọn 1 tiêu chí |
|
|
Chọn 1 tiêu chí | |
|
|
Chọn 1 tiêu chí | |
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ 2-8 |
GPA cao nhất | 100% học phí + KTX | 80% phí ký túc xá sẽ trao cho những sinh viên đăng ký ký túc xá không thành công (chỉ áp dụng cho sinh viên đạt được điều kiện học bổng và hoàn thành tối thiểu 2 học kỳ chính quy) |
4.0 – dưới 4.5 | 45% học phí + KTX | ||
3.5 – dưới 4.0 | 35% học phí + KTX | ||
3.0 – dưới 3.5 | 25% học phí + KTX | ||
2.5 – dưới 3.0 | KTX |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ký túc xá Trường Đại học Dankook
Campus | Loại phòng | Chi phí KTX (1 kỳ) | Tiền cọc |
Jibhyeonjae (Jukjeon Campus) | Phòng đôi | 1,274,640 KRW | 100,000 KRW |
Phòng bốn | 754,840 KRW | 100,000 KRW | |
Jilli Hall (Jukjeon Campus) | Phòng đôi | 1,202,320 KRW | 100,000 KRW |
Phòng bốn | 827,160 KRW | ||
Bongsagwan (Cheonan Campus) | Phòng đôi | 1,170,400 KRW | |
Phòng bốn | 805,200 KRW |
- Phí dọn dẹp: 20,000 KRW
- Mỗi phòng được cung cấp 2 giường đơn, chăn ga, bàn ghế, tủ áo quần, internet, phòng tắm riêng. Và các dịch vụ khác như phòng giặt, nhà hàng, phòng tập gym, cửa hàng tiện lợi.
- Về chăn ga: SV tự mang đến hoặc mua ở KTX.