• Home
  • »
  • Du học
  • »
  • Trường Đại học Hàng Hải Và Hải Dương Hàn Quốc

KMOU

Xếp hạng: Top 1 Đại Học Quốc Gia Về Lĩnh Vực Hàng Hải
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Hàng Hải Và Hải Dương Hàn Quốc
Tên tiếng Nhật: 한국해양대학교
Tên tiếng Anh: Korea Maritime & Ocean University
Năm thành lập: 1945
website: www.kmou.ac.kr
Địa chỉ: 727 Taejong-ro, Dongsam 2(i)-dong, Yeongdo-gu, Busan, Hàn Quốc
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học AI, Cảnh sát, Cơ khí, Điện tử, Hàng hải, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kỹ thuật công nghiệp, Luật, Nghệ thuật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Quản trị kinh doanh, Thể thao, Thương mại,

Trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc ( Korea Maritime & Ocean University ) được thành lập vào năm 1945. Đây là trường Đại học Quốc gia uy tín nhất trong lĩnh vực Hàng hải ở Hàn Quốc. Trường có vị trí ở quận Yeongdo, thành phố Busan. Điểm đặc biệt ở đây là toàn bộ khuôn viên của trường là một hòn đảo nhỏ.

Trường có 4 trường trực thuộc đào tạo các chuyên ngành hệ đại học, 5 trường và 1 viện nghiên cứu đào tạo hệ sau sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ). Các khoa, chuyên ngành đào tạo: Khoa học Hàng hải, Khoa học và Công nghệ Đại dương, Kỹ thuật,… Trường cũng nổi tiếng về các chuyên ngành về Kỹ thuật như: Kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ thông tin,…

Ưu điểm trường
  • Trường Đại Học Hàng hải & Đại dương Hàn Quốc là đại học quốc gia có học phí thấp nhất tại Busan, Ulsan và Gyeongnam.
  • Năm 2016, KMOU được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn tham gia Dự Án Hỗ Trợ Đổi Mới Các Trường Đại Học Quốc Gia (PoINT).
  • Năm 2016, ĐH Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc được Chính phủ Hàn Quốc chọn tham gia Dự Án Phát Triển Khu Vực Châu Á giữa ba nước Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản giai đoạn 2016 – 2021.
  • KMOU đạt Chứng nhận ’Trường Đại Học Xuất Sắc Trong Việc Thu Hút Và Quản Lý Sinh Viên Nước Ngoài” của Bộ Giáo dục Hàn Quốc.
  • Khuôn viên trường là địa điểm quay nhiều bộ phim nổi tiếng như “1 day 2 nights”, “Superman Return”, hay “Battleship Island”.
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Chương trình học tiếng trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

  • Học phí: 5,200,000 won/năm (4 học kỳ)=>khoảng 97,000,000 VNĐ(*)
  • Phí đăng ký: 100,000 won
  • Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
  • Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
  • Sách giáo khoa: 50,000 won/ học kỳ
  • Ký túc xá: 1,800,000 won/năm (khoảng 34.000.000 VNĐ)
    • Tiền ăn KTX: 2,700,000 won/năm (3 bữa / ngày) (khoảng 51.000.000 VNĐ)(*)
  • Bảo hiểm: 100,000 won

Học phí hệ đại học trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Học phí của chương trình đại học/kỳ
Trường Học phí
Đại học Hàng hải (Các ngành kỹ thuật) 2,248,000 KRW
(~42,000,000 VNĐ)
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại dương
(Các ngành kỹ thuật)
2,248,000 KRW
(~42,000,000 VNĐ)
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại dương
(Các chuyên ngành khoa học và ngành nghệ thuật/ thể chất)
2,147,000 KRW
(~40,000,000 VNĐ)
Đại học khoa học xã hội nhân văn Đại dương
(Các chuyên ngành xã hội nhân văn)
1,792,000 KRW
(~34,000,000 VNĐ)

Học phí hệ sau đại học trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Học phí của chương trình cao học/kỳ
Khoa Học phí
Các ngành kỹ thuật 2,590,00 KRW
(~49,000,000 VNĐ)
Ngành khoa học tự nhiên 2,473,000 KRW
(~47,000,000 VNĐ)
Ngành nghệ thuật/ thể chất 2,473,000 KRW
(~47,000,000 VNĐ)
Ngành xã hội nhân văn 2,049,500 KRW
(~39,000,000 VNĐ)

Chương trình học tiếng trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

  • Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
  • Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)

Chuyên ngành đại học trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Đại học Phân khoa Chuyên ngành
Đại học Hàng hải Khoa tổng hợp hàng hải Chuyên ngành quản lí kinh doanh Hàng hải
Chuyên ngành luật Hàng Hải và Bảo Hiểm
Chuyên ngành an toàn Hàng Hải
Chuyên ngành vận hành Tàu Thủy
Chuyên ngành Đàm phán Văn hóa Hàng hải
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Động cơ Chuyên ngành Tàu thủy thân thiện với môi trường
Chuyên ngành Tàu thủy tự hành
Chuyên ngành Quản lý An toàn Tàu thủy
Khoa cảnh sát biển Chuyên ngành Hàng hải
Chuyên ngành Động cơ
Khoa An Ninh và Trí Tuệ nhân tạo Hàng Hải Chuyên ngành AI
Chuyên ngành An ninh mạng
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại Dương Khoa Kỹ thuật hệ thống Hàng Hải đóng tàu Chuyên ngành Kỹ thuật Hàng Hải đóng tàu
Khoa Kỹ thuật Hàng hải
Khoa Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
Khoa kiến trúc không gian Hàng hải Chuyên ngành thiết kế không gian
Chuyên ngành Kỹ thuật phòng chống tai nạn Kiến Trúc
Khoa tổng hợp Khoa học Đại Dương Chuyên ngành Môi trường biển
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Biển
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Thủy sản
Khoa thể thao biển
Khoa Cơ khí Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Cơ khí
Chuyên ngành Kỹ thuật Điện lạnh và Điều hòa không khí
Khoa Kỹ thuật Thông tin Điện tử và Điện cơ Chuyên ngành Kỹ thuật Điện cơ và điện tử
Chuyên ngành Kỹ thuật Thông Tin điện tử
Chuyên ngành Kỹ thuật Bán dẫn Nano
Chuyên ngành Kỹ thuật Hội tụ vô tuyến
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu
Khoa Kỹ thuật trí tuệ nhân tạo Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Điều khiển Thông minh
Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
Khoa Kỹ thuật hệ thống hậu cần
Khoa Kỹ thuật môi trường
Khoa Kỹ thuật xây dựng
Khoa Kỹ thuật Tổng hợp vật liệu tiên tiến Hàng hải
Khoa học xã hội nhân văn Hàng hải Đại học Khoa kinh doanh vận tải biển Chuyên ngành kinh doanh vận tải biển
Chuyên ngành kinh doanh Tài chính & Thông tin Hàng hải
Khoa kinh tế mậu dịch Quốc Tế Chuyên ngành mậu dịch quốc tế
Chuyên ngành quản lí tài chính – kinh tế
Khoa Tư pháp Hàng hải Chuyên ngành Luật học
Chuyên ngành luật Hàng Hải
Khoa quan hệ Quốc Tế
Khoa hành chính biển
Khoa Văn học Anh Hàng hải
Khoa Đông Á

Chương trình Cao học Thạc sĩ – Tiến sĩ trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Phân khoa Chuyên ngành
Các ngành kỹ thuật Khoa chính sách Hàng Hải Luật Hàng Hải, chính sách Hàng Hải
Khoa Kỹ thuật hệ thống động cơ Chuyên ngành Máy động lực/ Kỹ thuật vật liệu
Chuyên ngành máy tàu thủy/ Kỹ thuật hệ thống năng lượng
Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển điện cơ và điện tử Tàu Thủy
Khoa Hàng Hải An toàn công nghệ Hàng Hải, Kỹ thuật giao thông Hàng Hải
Khoa Kỹ thuật động cơ Chuyên ngành tổng hợp cơ khí/ Kỹ thuật vật liệu
Tàu thủy thân thiện với môi trường, Chuyên ngành kỹ thuật cơ điện tử
Khoa cảnh sát Hàng Hải Hành chính cảnh sát biển, Môi trường an toàn Hàng hải
Khoa vận hành trạm Hải Dương Vận hành trạm xa bờ
Khoa cơ khí Chuyên ngành cơ khí
Khoa Kỹ thuật hệ thống Hàng Hải và đóng tàu Chuyên ngành hệ thống Hàng hải và Đóng tàu
Khoa Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông
Khoa Kỹ thuật Hàng Hải Kỹ thuật Hàng hải
Khoa Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng Biển Kỹ thuật Tài nguyên năng lượng
Kỹ thuật Năng lượng Biển
Khoa Hệ thống Logistics Hệ thống Logistics
Khoa Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bị Chuyên ngành liên kết Kỹ thuật Thiết bị Điều khiển IT
Khoa Kỹ thuật Vật liệu và Thiết bị Đóng tàu Kỹ thuật Vật liệu
Khoa Kỹ thuật Điện lanh và Điều hòa không khí Kỹ thuật Điện lạnh và Điều hòa không khí
Khoa Kỹ thuật điện cơ điện tử Kỹ thuật điện cơ điện tử
Khoa Kỹ thuật vô tuyến Kỹ thuật vô tuyến
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Môi trường
Khoa Kỹ thuật Máy tính Máy tính và Kỹ thuật Thông tin
Khoa Kỹ thuật bán dẫn Nano Kỹ thuật bán dẫn Nano
Khoa Kỹ thuật Kiến trúc Đại dương Thiết kế Kiến trúc, Chuyên ngành Phòng chống Thảm họa Công trình Biển
Các ngành kỹ thuật Khoa Liên kết tổng hợp nội dung Đại dương Liên kết thiết kế đô thị Đại dương, Hệ thống Logistics
Khoa kỹ thuật IT Hàng hải Chuyên ngành Kỹ thuật Động cơ Thông minh
Chuyên ngành Kỹ thuật IT
Khoa liên kết quản lí tàu thủy mũi nhọn Chuyên ngành quản lí điều hành tàu thủy mũi nhọn
Chuyên ngành quản lí công nghệ tàu thủy tiên tiến
Các ngành khoa học tự nhiên Khoa Thông tin Dữ liệu Thông tin dữ liệu
Khoa Môi trường sinh vật biển Công nghệ Sinh học Biển
Khoa học Môi trường Biển, Công nghệ Sinh học Thủy sản
Khoa liên kết Nội dung biển Khoa học Đời sống Biển
Các ngành Xã hội nhân văn Khoa quản trị kinh doanh vận tải biển Kinh doanh vận tải biển
Khoa Luật Hàng Hải Luật Tư pháp, Luật Công, Luật Hàng Hải
Khoa Thương mại Chuyên ngành thương mại
Vận tải biển và bảo hiểm hàng hải, Kinh tế học
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh Tiếng anh, Văn học Anh
Khoa Chính sách công Nghiên cứu Chính sách Quốc tế, Hành chính công
Khoa Văn hóa Khu vực Quốc tế Đông Á, Châu Âu, giao lưu Văn hóa
Khoa liên kết Nội dung Đại dương Chuyên ngành liên kết Nội dụng văn hóa Đại dương
Các ngành Giáo dục thể chất và nghệ thuật Khoa tổng hợp Thể thao Chuyên ngành Giải trí Hàng hải
Chuyên ngành Y học thể thao, An toàn Hàng hải
Khoa liên kết Nội dung Đại dương Chăm sóc sức khỏe Đại dương

Học bổng trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Trực thuộc Phân loại Tên học bổng của trường Tiêu chuẩn xét học bổng Số tiền học bổng
Đại học Tân sinh viên
(Học kỳ nhập học)
Học bổng nhập học A TOPIK cấp 4~6 hoặc TOEFL iBT 80~100 điểm trở lên hoặc IELTS Band 6.0 ~ 7.0 điểm trở lên 40%~100% học phí
Học bổng nhập học B Tân sinh viên đã đạt TOPIK 3 trở lên, đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên của khóa học tiếng hàn của Trường và được Viện trưởng Viện Giao lưu quốc tế giới thiệu 20% học phí
Học sinh đang theo học Học bổng du học sinh người nước ngoài [Tiêu chuẩn chung]
Sinh viên hoàn thành trên 12 tín chỉ trong kỳ học trước và không có điểm F
Sinh viên có TOPIK cấp 4
[Tiêu chuẩn kết quả học tập]
Đạt điểm trung bình từ 2.0~3.8 trở lên ở kỳ học trước
40%~100% học phí
Cao học Tân sinh viên
(Học kỳ nhập học)
Học bổng nhập học A TOPIK cấp 4~6 hoặc TOEFL iBT 80~100 điểm trở lên hoặc IELTS Band 6.0 ~ 7.0 điểm trở lên Hỗ trợ trong ngân sách học bổng
Học bổng nhập học B Hỗ trợ trong ngân sách học bổng
Học sinh đang theo học Học bổng du học sinh người nước ngoài [Tiêu chuẩn chung]
Sinh viên hoàn thành trên 6 tín chỉ trong kỳ học trước và có điểm trung bình 4.0 trở lên (Tuy nhiên, không được có môn nào dưới điểm C)
[Tiêu chuẩn ngôn ngữ]
TOPIK cấp 4~6 hoặc TOEFL iBT 80~100 điểm
Hỗ trợ trong ngân sách học bổng
Học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắc Sinh viên nhập học trong năm học, sinh viên có thành tích học tập suất xắc Một phần học phí (Trong phạm vi ngân sách của năm đó)

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Ký túc xá trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Các khu Ký túc xá của Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc: A-chi Hall, Nuri Hall, A-ra Hall và Yipji Hall. Cung cấp nơi sinh hoạt cho khoảng 1.300 sinh viên trong và ngoài nước.

Sinh viên trường có thể tận hưởng cuộc sống đại học đầy màu sắc : thể thao, câu lạc bộ, sở thích và đa dạng văn hóa.

Phí Ký túc xá Chi phí (won/học kỳ)
A-chi Hall
(Phòng 1 người)
750,000
Nuri Hall
(6 người)
443,400
A-ra Hall
(2 người)
543,400
Yipji Hall
(1 người)
650,000
Phí ăn uống (won/học kỳ) 
3 bữa 1 ngày
(1,950 won/bữa)
2 bữa 1 ngày
(2,300 won/bữa)
645,450  508,300