Trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc ( Korea Maritime & Ocean University ) được thành lập vào năm 1945. Đây là trường Đại học Quốc gia uy tín nhất trong lĩnh vực Hàng hải ở Hàn Quốc. Trường có vị trí ở quận Yeongdo, thành phố Busan. Điểm đặc biệt ở đây là toàn bộ khuôn viên của trường là một hòn đảo nhỏ.
Trường có 4 trường trực thuộc đào tạo các chuyên ngành hệ đại học, 5 trường và 1 viện nghiên cứu đào tạo hệ sau sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ). Các khoa, chuyên ngành đào tạo: Khoa học Hàng hải, Khoa học và Công nghệ Đại dương, Kỹ thuật,… Trường cũng nổi tiếng về các chuyên ngành về Kỹ thuật như: Kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ thông tin,…
- Trường Đại Học Hàng hải & Đại dương Hàn Quốc là đại học quốc gia có học phí thấp nhất tại Busan, Ulsan và Gyeongnam.
- Năm 2016, KMOU được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn tham gia Dự Án Hỗ Trợ Đổi Mới Các Trường Đại Học Quốc Gia (PoINT).
- Năm 2016, ĐH Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc được Chính phủ Hàn Quốc chọn tham gia Dự Án Phát Triển Khu Vực Châu Á giữa ba nước Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản giai đoạn 2016 – 2021.
- KMOU đạt Chứng nhận ’Trường Đại Học Xuất Sắc Trong Việc Thu Hút Và Quản Lý Sinh Viên Nước Ngoài” của Bộ Giáo dục Hàn Quốc.
- Khuôn viên trường là địa điểm quay nhiều bộ phim nổi tiếng như “1 day 2 nights”, “Superman Return”, hay “Battleship Island”.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Chương trình học tiếng trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
- Học phí: 5,200,000 won/năm (4 học kỳ)=>khoảng 97,000,000 VNĐ(*)
- Phí đăng ký: 100,000 won
- Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
- Sách giáo khoa: 50,000 won/ học kỳ
- Ký túc xá: 1,800,000 won/năm (khoảng 34.000.000 VNĐ)
- Tiền ăn KTX: 2,700,000 won/năm (3 bữa / ngày) (khoảng 51.000.000 VNĐ)(*)
- Bảo hiểm: 100,000 won
Học phí hệ đại học trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Học phí của chương trình đại học/kỳ | |
Trường | Học phí |
Đại học Hàng hải (Các ngành kỹ thuật) | 2,248,000 KRW (~42,000,000 VNĐ) |
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại dương (Các ngành kỹ thuật) |
2,248,000 KRW (~42,000,000 VNĐ) |
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại dương (Các chuyên ngành khoa học và ngành nghệ thuật/ thể chất) |
2,147,000 KRW (~40,000,000 VNĐ) |
Đại học khoa học xã hội nhân văn Đại dương (Các chuyên ngành xã hội nhân văn) |
1,792,000 KRW (~34,000,000 VNĐ) |
Học phí hệ sau đại học trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Học phí của chương trình cao học/kỳ | |
Khoa | Học phí |
Các ngành kỹ thuật | 2,590,00 KRW (~49,000,000 VNĐ) |
Ngành khoa học tự nhiên | 2,473,000 KRW (~47,000,000 VNĐ) |
Ngành nghệ thuật/ thể chất | 2,473,000 KRW (~47,000,000 VNĐ) |
Ngành xã hội nhân văn | 2,049,500 KRW (~39,000,000 VNĐ) |
Chương trình học tiếng trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
- Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
Chuyên ngành đại học trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Đại học | Phân khoa | Chuyên ngành |
Đại học Hàng hải | Khoa tổng hợp hàng hải | Chuyên ngành quản lí kinh doanh Hàng hải Chuyên ngành luật Hàng Hải và Bảo Hiểm Chuyên ngành an toàn Hàng Hải Chuyên ngành vận hành Tàu Thủy Chuyên ngành Đàm phán Văn hóa Hàng hải |
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Động cơ | Chuyên ngành Tàu thủy thân thiện với môi trường Chuyên ngành Tàu thủy tự hành Chuyên ngành Quản lý An toàn Tàu thủy |
|
Khoa cảnh sát biển | Chuyên ngành Hàng hải Chuyên ngành Động cơ |
|
Khoa An Ninh và Trí Tuệ nhân tạo Hàng Hải | Chuyên ngành AI Chuyên ngành An ninh mạng |
|
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại Dương | Khoa Kỹ thuật hệ thống Hàng Hải đóng tàu | Chuyên ngành Kỹ thuật Hàng Hải đóng tàu |
Khoa Kỹ thuật Hàng hải | ||
Khoa Kỹ thuật tài nguyên năng lượng | ||
Khoa kiến trúc không gian Hàng hải | Chuyên ngành thiết kế không gian Chuyên ngành Kỹ thuật phòng chống tai nạn Kiến Trúc |
|
Khoa tổng hợp Khoa học Đại Dương | Chuyên ngành Môi trường biển Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Biển Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Thủy sản |
|
Khoa thể thao biển | ||
Khoa Cơ khí | Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Cơ khí Chuyên ngành Kỹ thuật Điện lạnh và Điều hòa không khí |
|
Khoa Kỹ thuật Thông tin Điện tử và Điện cơ | Chuyên ngành Kỹ thuật Điện cơ và điện tử Chuyên ngành Kỹ thuật Thông Tin điện tử Chuyên ngành Kỹ thuật Bán dẫn Nano Chuyên ngành Kỹ thuật Hội tụ vô tuyến Chuyên ngành Khoa học dữ liệu |
|
Khoa Kỹ thuật trí tuệ nhân tạo | Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Điều khiển Thông minh Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính |
|
Khoa Kỹ thuật hệ thống hậu cần | ||
Khoa Kỹ thuật môi trường | ||
Khoa Kỹ thuật xây dựng | ||
Khoa Kỹ thuật Tổng hợp vật liệu tiên tiến Hàng hải | ||
Khoa học xã hội nhân văn Hàng hải Đại học | Khoa kinh doanh vận tải biển | Chuyên ngành kinh doanh vận tải biển Chuyên ngành kinh doanh Tài chính & Thông tin Hàng hải |
Khoa kinh tế mậu dịch Quốc Tế | Chuyên ngành mậu dịch quốc tế Chuyên ngành quản lí tài chính – kinh tế |
|
Khoa Tư pháp Hàng hải | Chuyên ngành Luật học Chuyên ngành luật Hàng Hải |
|
Khoa quan hệ Quốc Tế | ||
Khoa hành chính biển | ||
Khoa Văn học Anh Hàng hải | ||
Khoa Đông Á |
Chương trình Cao học Thạc sĩ – Tiến sĩ trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Phân khoa | Chuyên ngành | |
Các ngành kỹ thuật | Khoa chính sách Hàng Hải | Luật Hàng Hải, chính sách Hàng Hải |
Khoa Kỹ thuật hệ thống động cơ | Chuyên ngành Máy động lực/ Kỹ thuật vật liệu Chuyên ngành máy tàu thủy/ Kỹ thuật hệ thống năng lượng Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển điện cơ và điện tử Tàu Thủy |
|
Khoa Hàng Hải | An toàn công nghệ Hàng Hải, Kỹ thuật giao thông Hàng Hải | |
Khoa Kỹ thuật động cơ | Chuyên ngành tổng hợp cơ khí/ Kỹ thuật vật liệu Tàu thủy thân thiện với môi trường, Chuyên ngành kỹ thuật cơ điện tử |
|
Khoa cảnh sát Hàng Hải | Hành chính cảnh sát biển, Môi trường an toàn Hàng hải | |
Khoa vận hành trạm Hải Dương | Vận hành trạm xa bờ | |
Khoa cơ khí | Chuyên ngành cơ khí | |
Khoa Kỹ thuật hệ thống Hàng Hải và đóng tàu | Chuyên ngành hệ thống Hàng hải và Đóng tàu | |
Khoa Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông | Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông | |
Khoa Kỹ thuật Hàng Hải | Kỹ thuật Hàng hải | |
Khoa Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng Biển | Kỹ thuật Tài nguyên năng lượng Kỹ thuật Năng lượng Biển |
|
Khoa Hệ thống Logistics | Hệ thống Logistics | |
Khoa Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bị | Chuyên ngành liên kết Kỹ thuật Thiết bị Điều khiển IT | |
Khoa Kỹ thuật Vật liệu và Thiết bị Đóng tàu | Kỹ thuật Vật liệu | |
Khoa Kỹ thuật Điện lanh và Điều hòa không khí | Kỹ thuật Điện lạnh và Điều hòa không khí | |
Khoa Kỹ thuật điện cơ điện tử | Kỹ thuật điện cơ điện tử | |
Khoa Kỹ thuật vô tuyến | Kỹ thuật vô tuyến | |
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường | Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Môi trường | |
Khoa Kỹ thuật Máy tính | Máy tính và Kỹ thuật Thông tin | |
Khoa Kỹ thuật bán dẫn Nano | Kỹ thuật bán dẫn Nano | |
Khoa Kỹ thuật Kiến trúc Đại dương | Thiết kế Kiến trúc, Chuyên ngành Phòng chống Thảm họa Công trình Biển | |
Các ngành kỹ thuật | Khoa Liên kết tổng hợp nội dung Đại dương | Liên kết thiết kế đô thị Đại dương, Hệ thống Logistics |
Khoa kỹ thuật IT Hàng hải | Chuyên ngành Kỹ thuật Động cơ Thông minh Chuyên ngành Kỹ thuật IT |
|
Khoa liên kết quản lí tàu thủy mũi nhọn | Chuyên ngành quản lí điều hành tàu thủy mũi nhọn Chuyên ngành quản lí công nghệ tàu thủy tiên tiến |
|
Các ngành khoa học tự nhiên | Khoa Thông tin Dữ liệu | Thông tin dữ liệu |
Khoa Môi trường sinh vật biển | Công nghệ Sinh học Biển Khoa học Môi trường Biển, Công nghệ Sinh học Thủy sản |
|
Khoa liên kết Nội dung biển | Khoa học Đời sống Biển | |
Các ngành Xã hội nhân văn | Khoa quản trị kinh doanh vận tải biển | Kinh doanh vận tải biển |
Khoa Luật Hàng Hải | Luật Tư pháp, Luật Công, Luật Hàng Hải | |
Khoa Thương mại | Chuyên ngành thương mại Vận tải biển và bảo hiểm hàng hải, Kinh tế học |
|
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh | Tiếng anh, Văn học Anh | |
Khoa Chính sách công | Nghiên cứu Chính sách Quốc tế, Hành chính công | |
Khoa Văn hóa Khu vực Quốc tế | Đông Á, Châu Âu, giao lưu Văn hóa | |
Khoa liên kết Nội dung Đại dương | Chuyên ngành liên kết Nội dụng văn hóa Đại dương | |
Các ngành Giáo dục thể chất và nghệ thuật | Khoa tổng hợp Thể thao | Chuyên ngành Giải trí Hàng hải Chuyên ngành Y học thể thao, An toàn Hàng hải |
Khoa liên kết Nội dung Đại dương | Chăm sóc sức khỏe Đại dương |
Học bổng trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Trực thuộc | Phân loại | Tên học bổng của trường | Tiêu chuẩn xét học bổng | Số tiền học bổng | |
Đại học | Tân sinh viên (Học kỳ nhập học) |
Học bổng nhập học A | TOPIK cấp 4~6 hoặc TOEFL iBT 80~100 điểm trở lên hoặc IELTS Band 6.0 ~ 7.0 điểm trở lên | 40%~100% học phí | |
Học bổng nhập học B | Tân sinh viên đã đạt TOPIK 3 trở lên, đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên của khóa học tiếng hàn của Trường và được Viện trưởng Viện Giao lưu quốc tế giới thiệu | 20% học phí | |||
Học sinh đang theo học | Học bổng du học sinh người nước ngoài | [Tiêu chuẩn chung] Sinh viên hoàn thành trên 12 tín chỉ trong kỳ học trước và không có điểm F Sinh viên có TOPIK cấp 4 |
[Tiêu chuẩn kết quả học tập] Đạt điểm trung bình từ 2.0~3.8 trở lên ở kỳ học trước |
40%~100% học phí | |
Cao học | Tân sinh viên (Học kỳ nhập học) |
Học bổng nhập học A | TOPIK cấp 4~6 hoặc TOEFL iBT 80~100 điểm trở lên hoặc IELTS Band 6.0 ~ 7.0 điểm trở lên | Hỗ trợ trong ngân sách học bổng | |
Học bổng nhập học B | Hỗ trợ trong ngân sách học bổng | ||||
Học sinh đang theo học | Học bổng du học sinh người nước ngoài | [Tiêu chuẩn chung] Sinh viên hoàn thành trên 6 tín chỉ trong kỳ học trước và có điểm trung bình 4.0 trở lên (Tuy nhiên, không được có môn nào dưới điểm C) |
[Tiêu chuẩn ngôn ngữ] TOPIK cấp 4~6 hoặc TOEFL iBT 80~100 điểm |
Hỗ trợ trong ngân sách học bổng | |
Học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắc | Sinh viên nhập học trong năm học, sinh viên có thành tích học tập suất xắc | Một phần học phí (Trong phạm vi ngân sách của năm đó) |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ký túc xá trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Các khu Ký túc xá của Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc: A-chi Hall, Nuri Hall, A-ra Hall và Yipji Hall. Cung cấp nơi sinh hoạt cho khoảng 1.300 sinh viên trong và ngoài nước.
Sinh viên trường có thể tận hưởng cuộc sống đại học đầy màu sắc : thể thao, câu lạc bộ, sở thích và đa dạng văn hóa.
Phí Ký túc xá | Chi phí (won/học kỳ) |
A-chi Hall (Phòng 1 người) |
750,000 |
Nuri Hall (6 người) |
443,400 |
A-ra Hall (2 người) |
543,400 |
Yipji Hall (1 người) |
650,000 |
Phí ăn uống (won/học kỳ) | |
3 bữa 1 ngày (1,950 won/bữa) |
2 bữa 1 ngày (2,300 won/bữa) |
645,450 | 508,300 |