Trường đại học Hanseo được thành lập năm 1992 dựa trên tinh thần: “sáng tạo”, “tín nhiệm” và “cống hiến”. Năm 2017 vừa đúng kỉ niệm 25 năm ngày thành lập, trường đã có được những bước phát triển nhảy vọt dù. Hiện nay các trường đại học đang phải đối mặt với các khó khăn như việc cải cách giáo dục của Chính phủ, sự biến đổi vai trò xã hội và sự giảm thiểu nhanh chóng của dân số trong độ tuổi đi học. Trường đại học Hanseo đang xúc tiến một cách tích cực chính sách chuyên môn hóa và kế hoạch phát triển mới vì để tạo nên cơ hội thay đổi hoàn cảnh trên.
Trường đại học Hanseo được công nhận chuyên môn hóa trong chương trình giáo dục và các lĩnh vực học vấn để tự hào đi đúng con đường trở thành trường chuyên môn hóa bậc nhất. Nhà trường tiến hành chuyên môn hóa an toàn giáo dục theo các lĩnh vực như sức khỏe, giải trí hàng hải, nghệ thuật thiết kế và hàng không. Dự định của trường chính nâng cấp cơ sở hạ tầng đạt chuẩn trong lĩnh vực hàng không và giải trí hàng hải cùng với chuyên môn hóa chương trình giáo dục an toàn kết hợp với đào tạo năng lực cấp cứu khẩn cấp của khoa sức khỏe.
Thêm vào đó trường Đại học Hanseo luôn tích cực trong việc đào tạo “nhân tài tình nguyện” cống hiến cho xã hội trong khu vực và quốc tế. Trường đại học Hanseo sẽ là nấc thang đầu tiên để chắp cánh ước mơ lớn cho các bạn trẻ trong tương lai.
- Trường đại học đầu tiên của Châu Á sở hữu sân bay riêng.
- Điều hành chương trình đào tạo phi công hợp tác với các hãng hàng không như ASIANA Airline.
- Đưa vào hoạt động máy bay chở khách B737
- Được đề cử là trường đại học chuyên môn hóa doanh nghiệp.
- Các thiết kế cơ sở hạ tầng công nghiệp với tiêu chuẩn tốt nhất Hàn Quốc.
- Chương trình giáo dục hội tụ đủ các chuyên ngành đồ họa chuyển động và các chuyên ngành bảo tồn di sản văn hóa.
- Cấu trúc hệ thống đồng nhất với thể thao giải trí hàng hải của viện giáo dục thể thao hàng hải với quy mô lớn nhất Hàn Quốc.
- Đào tạo phương pháp bấm huyệt đạt chuẩn quốc tế với sức cạnh tranh cao như tỷ lệ đỗ công chức nhà nước.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí khóa học tiếng Hàn
- Một năm có 2 kỳ nhập học là tháng 3 và tháng 9 hàng năm
- Phí học tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/ năm
- Phí xét hồ sơ: 60.000 KRW
- Phí bảo hiểm: 120.000 KWR/ năm
Học phí hệ đại học trường Đại học Hanseo
Phí nhập học: 50.000 won
Khoa | Ngành | Học phí |
Hàng không | – Vận hành bay | 4.695.000 won (~93.000.000 VNĐ) |
– Vận hành máy bay trực thăng | ||
– Kỹ thuật phần mềm hàng không | ||
– Dịch vụ du lịch lữ hành hàng không | ||
– Công nghiệp hàng không và giải trí | ||
– Máy bay không người lái | ||
– Vận tải, vận chuyển hàng không (Vận tải giao lưu hàng không, vận chuyển hàng không) | ||
– Kỹ thuật cơ khí hàng không | ||
Hàng không liên hợp | – Chuyên ngành tiếng Anh | 3.604.000 won (~68.000.000 VNĐ) |
– Trung Quốc học | ||
– Nhật Bản học | ||
– Quan hệ quốc tế | ||
– Báo chí truyền thông hàng không | ||
– Hành chính | ||
– Kỹ thuật xây dựng hàng không | 4.695.000 won (~93.000.000 VNĐ) |
|
– Kiến trúc sư hàng không | ||
– Khoa học vật liệu tiên tiến hàng không | ||
– Kỹ sư môi trường hàng không | ||
– Kỹ thuật Điện tử hàng không | ||
– Kỹ thuật máy tính hàng không | ||
– Hoá học công nghiệp hàng không | ||
– Công nghệ thực phẩn hàng không | ||
– Vận hành máy bay hàng không | ||
– Hệ thống bảo an hàng không | ||
– Bảo dưỡng hàng không | ||
– Điều khiển máy bay không người lái | ||
Chương trình đào tạo tổng hợp | – Du lịch khách sạn, casino | 4.230.000 won (~79.000.000 VNĐ) |
Thiết kế – nghệ thuật truyền thông | – Thiết kế nội thất | 4.695.000 won (~93.000.000 VNĐ) |
– Thiết kế công nghiệp | ||
– Thiết kế đồ hoạ | 3.604.000 won (~68.000.000 VNĐ) |
|
– Thiết kế thời trang | 4.695.000 won (~93.000.000 VNĐ) |
|
– Thiết kế hình ảnh | ||
– Âm nhạc thiết thực | 4.811.000 won (~90.000.000 VNĐ) |
|
– Điện ảnh và sân khấu | 4.695.000 won (~93.000.000 VNĐ) |
|
– Bảo tồn di sản văn hoá | 4.773.000 won (~89.000.000 VNĐ) |
|
– Sáng tác văn học và nghệ thuật truyền thông | 4.695.000 won (~88.000.000 VNĐ) |
|
Khoa học sức khoẻ | – Vật lý trị liệu | 4.309.000 won (~81.000.000 VNĐ) |
– Y tá | 4.502.000 won (~84.000.000 VNĐ) |
|
– Tác nghiệp trị liệu | 4.309.000 won (~81.000.000 VNĐ) |
|
– Phóng xạ học | ||
– Kỹ thuật khoa học phục hồi chức năng | ||
– Khoa học sinh mệnh nhân thọ | 4.230.000 won (~79.000.000 VNĐ) |
|
– Phúc lợi trẻ em và thanh thiếu niên | 3.604.000 won (~68.000.000 VNĐ) |
|
– Vệ sinh răng miệng | 4.309.000 won (~81.000.000 VNĐ) |
|
– Phúc lợi sức khoẻ | ||
– Kỹ thuật làm đẹp chăm sóc da | ||
Thể thao và an ninh | – An ninh và dịch vụ thư ký | 4.230.000 won (~79.000.000 VNĐ) |
– Tổ chức hoạt động thể chất | 4.230.000 won (~79.000.000 VNĐ) |
|
– Thể thao hàng hải | 4.230.000 won (~79.000.000 VNĐ) |
Học phí hệ đào tạo cao học
Khoa | Học phí | |
Xã hội nhân văn | – Thạc sĩ: 3.800.000 won (~71.000.000 VNĐ)– Tiến sĩ: 3.946.000 won (~74.000.000 VNĐ) |
|
Khoa học tự nhiên | – Thạc sĩ: 4.460.000 won (~83.000.000 VNĐ) – Tiến sĩ: 4.631.000 won (~87.000.000 VN)Đ |
|
Khoa học kỹ thuật | –Thạc sĩ: 4.936.000 won (~92.000.000 VNĐ)-Tiến sĩ: 5.012.200 won (~94.000.000 VNĐ) |
|
Nghệ thuật | -Thạc sĩ: 4.643.600 won (~87.000.000 VNĐ)–Tiến sĩ: 5.122.000 won (~96.000.000 VNĐ) |
|
Chương trình đào tạo liên khoa | Xã hội nhân văn | -Thạc sĩ: 3.800.000 won (~71.000.000 VNĐ)-Tiến sĩ: 3.946.000 won (~74.000.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên | – Thạc sĩ: 4.460.000 won (~83.000.000 VNĐ)-Tiến sĩ: 4.631.000 won (~87.000.000 VNĐ) |
|
Khoa học kỹ thuật | –Thạc sĩ: 4.936.000 won (~92.000.000 VNĐ)-Tiến sĩ: 5.122.000 won (~96.000.000 VNĐ) |
|
Nghệ thuật | -Thạc sĩ: 4.936.000 won (~92.000.000 VNĐ)– Tiến sĩ: 5.122.000 won (~96.000.000 VNĐ) |
- Phí nhập học: 700.000 won
- Phí đăng ký thạc sĩ: 50.000 won, tiến sĩ: 70.000 won
Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học kỳ đầu tiên
Chương trình cao học tổng hợp thiết kế quốc tế
Khoa | Ngành | Chương trình đào tạo | Học phí | |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | |||
Khoa học kỹ thuật thiết kế tổng hợp | – Thiết kế nguyên vật liệu tổng hợp | √ | 4.936.000 won (~92.000.000 VNĐ) |
|
– Xử lý bề mặt thiết kế tổng hợp | √ | |||
Thiết kế nghệ thuật văn hoá tổng hợp | – Bảo tồn di sản văn hoá | √ | ||
– Thiết kế không gian | √ | |||
– Thiết kế thời gian | √ | |||
– Thiết kế sản phẩm | √ | |||
– Thiết kế thời trang | √ | |||
– Thiết kế hình ảnh hoạt hình | √ | |||
– Sân khấu điện ảnh | √ |
- Phí nhập học: 700.000 won
- Phí đăng ký thạc sĩ: 50.000 won, tiến sĩ: 70.000 won
Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học kỳ đầu tiên
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Hanseo Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Chương trình cao học công nghiệp thông tin hàng không
- Phí nhập học: 700.000 won
- Phí đăng ký thạc sĩ: 50.000 won, tiến sĩ: 70.000 won
Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học kỳ đầu tiên
Khoa | Chuyên ngành | Chương trình đào tạo | Học phí | ||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||||
Xã hội nhân văn | – Quản trị kinh doanh | √ | 3.597.000 won (~67.000.000 VNĐ) |
||
– Phúc lợi người cao tuổi | √ | ||||
– Hành chính | √ | ||||
– Chính sách an toàn phòng cháy chữa cháy | √ | ||||
Khoa học kỹ thuật | – Kỹ thuật phần mềm hàng không | √ | 4.150.000 won (~78.000.000 VNĐ) |
||
– Kỹ thuật điện tử hàng không | √ | ||||
Khoa học tự nhiên | – Quản lý vận hành hàng không | √ | 3.870.000 won (~72.000.000 VNĐ) |
||
Chương trình đào tạo liên khoa | Xã hội nhân văn | Tư vấn gia đình | √ | √ | 3.597.000 won (~67.000.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên | Thể thao hàng hải hàng không | √ | 3.870.000 won (~72.000.000 VNĐ) |
- Phí nhập học: 700.000 won
- Phí đăng ký thạc sĩ: 50.000 won, tiến sĩ: 70.000 won
Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học kỳ đầu tiên
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Hanseo Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Chương trình cao học sức khỏe
Khoa | Ngành | Chương trình đào tạo | Học phí | |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | |||
Xã hội nhân văn | – Phúc lợi phục hồi chứng năng | √ | 4.844.000 won (~91.000.000 VNĐ) |
|
– Phóng xạ học | √ | 4.133.000 won (~77.000.000 VNĐ) |
||
– Quản lý sức khoẻ | √ | |||
– Phúc lợi sinh vật học | √ | |||
Tài năng giải trí | – Võ đạo CKD quốc tế | √ | ||
– Thể dục đặc thù. Sức khoẻ | √ |
- Phí nhập học: 700.000 won
- Phí đăng ký thạc sĩ: 50.000 won, tiến sĩ: 70.000 won
Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học kỳ đầu tiên
Chương trình học tiếng trường Đại học Hanseo
Chương trình học tiếng tại Đại học Hanseo được đánh giá cao với bộ giáo trình tiếng Hàn chuẩn, giáo viên nhiệt tình, quan tâm tới học sinh. Đặc biệt ngoài việc học, trường còn tổ chức các hoạt động trải nghiệm văn hoá cho du học sinh.
Năm 2016, Đại học Hanseo được Bộ giáo dục Hàn Quốc đề cử là trường Đại học xuất sắc về duy trì quản lý sinh viên nước ngoài. Chính vì vậy bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng của trường.
Các khoa ngành đào trường Đại học Hanseo
Khoa | Ngành |
Hàng không | – Vận hành bay |
– Vận hành máy bay trực thăng | |
– Kỹ thuật phần mềm hàng không | |
– Dịch vụ du lịch lữ hành hàng không | |
– Công nghiệp hàng không và giải trí | |
– Máy bay không người lái | |
– Vận tải, vận chuyển hàng không (Vận tải giao lưu hàng không, vận chuyển hàng không) | |
– Kỹ thuật cơ khí hàng không | |
Hàng không liên hợp | – Chuyên ngành tiếng Anh |
– Trung Quốc học | |
– Nhật Bản học | |
– Quan hệ quốc tế | |
– Báo chí truyền thông hàng không | |
– Hành chính | |
– Kỹ thuật xây dựng hàng không | |
– Kiến trúc sư hàng không | |
– Khoa học vật liệu tiên tiến hàng không | |
– Kỹ sư môi trường hàng không | |
– Kỹ thuật Điện tử hàng không | |
– Kỹ thuật máy tính hàng không | |
– Hoá học công nghiệp hàng không | |
– Công nghệ thực phẩn hàng không | |
– Vận hành máy bay hàng không | |
– Hệ thống bảo an hàng không | |
– Bảo dưỡng hàng không | |
– Điều khiển máy bay không người lái | |
Chương trình đào tạo tổng hợp | – Du lịch khách sạn, casino |
Thiết kế – nghệ thuật truyền thông | – Thiết kế nội thất |
– Thiết kế công nghiệp | |
– Thiết kế đồ hoạ | |
– Thiết kế thời trang | |
– Thiết kế hình ảnh | |
– Âm nhạc thiết thực | |
– Điện ảnh và sân khấu | |
– Bảo tồn di sản văn hoá | |
– Sáng tác văn học và nghệ thuật truyền thông | |
Khoa học sức khoẻ | – Vật lý trị liệu |
– Y tá | |
– Tác nghiệp trị liệu | |
– Phóng xạ học | |
– Kỹ thuật khoa học phục hồi chức năng | |
– Khoa học sinh mệnh nhân thọ | |
– Phúc lợi trẻ em và thanh thiếu niên | |
– Vệ sinh răng miệng | |
– Phúc lợi sức khoẻ | |
– Kỹ thuật làm đẹp chăm sóc da | |
Thể thao và an ninh | – An ninh và dịch vụ thư ký |
– Tổ chức hoạt động thể chất | |
– Thể thao hàng hải |
Chương trình đào tạo cao học
Khoa | Ngành | Chương trình đào tạo | |||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Liên kết thạc sĩ – tiến sĩ |
|||
Xã hội nhân văn | – Ngoại thương | √ | |||
– Phúc lợi người cao tuổi | √ | √ | |||
– Văn hoá ngôn ngữ Hàn – Trung | √ | √ | √ | ||
– Tư vấn tâm lý trẻ em & thanh thiếu niên | √ | ||||
– Du lịch và lữ hành hàng không | √ | √ | |||
– Hành chính công | √ | √ | |||
Khoa học tự nhiên | – Vật lý trị liệu | √ | |||
– Phóng xạ học | √ | ||||
– Khoa học sinh mệnh và nhân thọ | √ | ||||
– Tác nghiệp trị liệu | √ | ||||
– Vệ sinh răng miệng | √ | ||||
– Quản lý vận hành hàng không | √ | √ | |||
– Hoá học | √ | √ | √ | ||
Khoa học kỹ thuật | – Kiến trúc | √ | √ | √ | |
– Kỹ thuật số pháp y | √ | ||||
– Khoa học vật liệu tiên tiến | √ | √ | √ | ||
– Xây dựng | √ | ||||
– Kỹ thuật hoá học | √ | √ | |||
– Kỹ thuật môi trường | √ | √ | √ | ||
Nghệ thuật | – Kỹ thuật làm đẹp và chăm sóc da | √ | √ | √ | |
Chương trình đào tạo liên khoa | Xã hội nhân văn | – Hợp tác quốc tế | √ | √ | |
– Giáo dục cuộc sống | √ | √ | √ | ||
Khoa học tự nhiên | – Bảo tồn văn hoá | √ | |||
– Điều trị sức khoẻ | √ | ||||
– Phúc lợi phục hồi chức năng | √ | ||||
– Phục hồi chức năng | √ | ||||
Khoa học kỹ thuật | – Kỹ thuật xây dựng | √ | |||
– Kỹ thuật quang điện tử | √ | √ | |||
– Kỹ thuật phần mềm hàng không | √ | ||||
– Kỹ thuật xử lỹ hệ thống hàng không | √ | √ | |||
Nghệ thuật | – Thiết kế tổng hợp | √ |
Học bổng trường Đại học Hanseo
Trước khi nhập học | Sau khi nhập học |
TOPIK sơ cấp 1 không miễn học phí | Dưới 64 điểm (D) không được nhận học bổng |
TOPIK sơ cấp 2 miễn 20% học phí | 65~69 điểm (D+) miễn 20% học phí |
TOPIK trung cấp 3 miễn 30% học phí | 70~79 điểm (C~C+) miễn 30% học phí |
TOPIK trung cấp 4 miễn 40% học phí | 80~89 điểm (B~B+) miễn 40% học phí |
TOPIK cao cấp 5 miễn 50% học phí | 90~94 điềm (A) miễn 50% học phí |
TOPIK cao cấp 6 miễn 60% học phí | 95 điểm (A+) trở lên miễn 80% học phí |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Cơ sở vật chất Đại học Hanseo
Trường Đại học Hanseo được đầu tư cơ sở vật chất vô cùng hiện đại với đầy đủ các phòng ban như: thư viện, phòng học, phòng thí nghiệm sân bay, sân vận động, ký túc xá tiện nghi phục vụ tốt nhất cho các hoạt động của sinh viên học tập và thực hành.
Vì là trường đào tạo mạnh về ngành hàng không nên Đại học Hanseo đầu tư rất bài bản nhằm phục vụ tốt nhất cho sinh viên học tập và thực hành bằng một sân bay rất lớn. Trang bị hệ thống các máy bay và mô hình máy bay hiện đại cho sinh viên thí nghiệm.
Trường đặc biệt nổi tiếng với khoa: Hàng không, thiết kế, hàng hải và sức khỏe.
Ký túc xá trường Đại học Hanseo
Phòng | Chi phí | Ghi chú |
Phòng 2 người | 70.000 won | Không bao gồm kỳ nghỉ hè và nghỉ đông Không bao gồm tiền ăn |
Phòng 4 người nhỏ | 38.000 won | |
Phòng 4 người lớn | 45.000 won |