Di chuyển bằng xe bus và tàu điện ngầm
Trường Đại học Howon được thành lập năm 1977, tiền thân là trường Cao đẳng Kỹ Thuật Gunsan. Năm 1984 trường có đủ điều kiện để trở thành trường đại học và đổi tên thành Đại học Mở Gunsan. Đến năm 1998 trường chính thức đổi tên thành trường Đại học Howon. Hiên trường đào tạo hơn 30 chuyên ngành tại 6 khoa bao gồm: Khoa học xã hội, Du lịch, Truyền thông và Nghệ thuật, Y tế và Phúc lợi, Giáo dục thể chất và Khoa học kỹ thuật.
Trường tọa lạc tại thành phố Gunsan, là thành phố cảng yên bình nằm bên bờ Nam sông Geum. Thành phố có 3 mặt được bao quanh bởi sông và biển nên nơi đây có nền công nghiệp cảng biển được đánh giá là phát triển bậc nhất tại Hàn Quốc. Cách thủ đô Seoul 200km về phía Nam, bạn sẽ được học tập trong môi trường vừa hiện đại nhưng vẫn giữ được sự bình yên và đậm chất truyền thống của Hàn Quốc. Và hơn hết, chi phí sinh hoạt cũng thấp hơn so với Seoul và các thành phố trung tâm khác.
Mặc dù nằm ở thành Gunsan nhưng trường gần sát với trung tâm thành phố Iksan nên rất thuận tiện cho việc di chuyển bằng xe bus và tàu điện ngầm. Ngoài ra trường còn có hỗ trợ xe đưa rước học sinh tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên học tập tại trường.
- TOP 1 trường có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm khu vực Honam.
- TOP 18 trường Đại học tốt nhất khu vực Jeollabuk-do.
- TOP 150 trường Đại học tốt nhất cả nước (Theo xếp hạng 4icu)
- Trường là đơn vị được tham gia dự án Nâng cao Năng Lực Giáo dục của Hàn Quốc và được chính phủ tài trợ 5.4 triệu USD.
- Năm 2018, 76% sinh viên Đại học Howon sau khi ra trường có việc làm tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Howon
Cấp độ | 6 cấp |
Thời gian học | 10 tuần/1 kỳ, 4 kỳ/1 năm (Tháng 3 – 6 – 9 – 12) |
Thời gian lớp học | 4h/ 1 ngày (Thứ 2 ~ Thứ 6) |
Học phí | 4,400,000 KRW/1 năm |
Bảo hiểm | 200,000 KRW/ 20 tuần |
Học phí chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Howon
Trường | Khoa | Học phí |
Xã hội nhân văn | Ngôn ngữ Hàn Quốc Quản trị kinh doanh Kinh doanh toàn cầu Sư phạm mầm non Luật & cảnh sát Hành chính công |
5.000.000-6.00.000 won (~94.000.000-113.000.000 VNĐ) |
Du lịch | Nhà hàng khách sạn Dịch vụ hàng không |
6.000.000-7.000.000 won (~113.000.000-131.000.000 VNĐ) |
Truyền thông & nghệ thuật | Thẩm mỹ Stylist Truyền thông hình ảnh (Visual Communication) Âm nhạc ứng dụng Biểu diễn nghệ thuật & truyền thông |
5.000.000-7.000.000 won (~94.000.000-131.000.000 VNĐ) |
Sức khoẻ & phúc lợi | Cấp cứu Điều dưỡng Nghiệp vụ điều trị Vệ sinh răng miệng Trị liệu ngôn ngữ Vật lý trị liệu Phúc lợi xã hội Ẩm thực và dinh dưỡng Phòng cháy chữa cháy |
6.000.000-7.000.000 won (~113.000.000-131.000.000 VNĐ) |
Thể thao | Thể thao Võ thuật & Tự vệ Bóng đá |
5.000.000-6.00.000 won (~94.000.000-113.000.000 VNĐ) |
Giáo dục thể chất | Kỹ thuật ô tô Kiến trúc Máy tính và game Kỹ thuật điện An ninh mạng Công nghệ quốc phòng |
7.000.000-8.000.000 won (~131.000.000-150.000.000 VNĐ) |
Thông tin khóa học đào tạo tiếng Hàn Trường Đại học Howon
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại trường Đại học Howon khai giảng vào 4 kỳ trong năm dành cho sinh viên nước ngoài hoặc sinh viên trong nước cần thi TOPIK. Chương trình đào tạo tiếng Hàn phù hợp với mọi đối tượng học viên.
- Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
Chuyên ngành đào tạo hệ đại học Trường Đại học Howon
Đại học | Khoa |
Khoa học xã hội |
|
Du lịch |
|
Truyền thông & Nghệ thuật |
|
Sức khoẻ & Phúc lợi |
|
Thể thao |
|
Giáo dục thể chất |
|
Học bổng cho sinh viên quốc tế hệ đại học
Phân loại | Điều kiện | Chi tiết học bổng | |
Hệ Đại học | TOPIK | Sinh viên khoa Nghệ thuật và Giáo dục thể chất đạt TOPIK 3 (2 suất) | Miễn 50% học phí mỗi học kỳ |
Sinh viên khoa Nghệ thuật và Giáo dục thể chất đạt TOPIK 4 (2 suất) | Miễn 50% học phí mỗi học kỳ | ||
Phí nhập học | Sinh viên nước ngoài năm thứ nhất | Miễn 50% phí nhập học | |
Quyền lợi khác | Bảo hiểm cho sinh viên nước ngoài | Miễn 100% | |
Đào tạo văn hóa cho sinh viên nước ngoài | Miễn 100% | ||
Sinh viên từ TOPIK 3 lên TOPIK 4 | 100,000 KRW | ||
Sinh viên từ TOPIK 4 lên TOPIK 5 và TOPIK 5 lên TOPIK 6 | 200,000 KRW | ||
Học bổng khác | Sinh viên làm thêm tại trường | 380,000 KRW/ tháng | |
Sinh viên đạt học bổng chính phủ | 540,000 KRW/ tháng | ||
Viện ngôn ngữ tiếng Hàn | Tùy thuộc vào thỏa thuận giữa nhà trường | Miễn 100% phí ký túc xá (~ 540,000 KRW/ 1 học kỳ) |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Cơ sở vật chất tiện nghi, chi phí phải chăng và nhiều học bổng dành cho sinh viên. Trường Đại học Howon thu hút rất nhiều sinh viên trong và ngoài nước theo học.
Ký túc xá Trường Đại học Howon
Các tiện nghi
- Thiết bị nội thất: bàn, ghế, giường, tủ quần áo, giá để giày, điều hòa
- Phòng vệ sinh: phòng ăn riêng, phòng vệ sinh chung, phòng tắm, phòng giặt, phòng sấy, phòng giặt
- Internet tốc độ cao
- Các tiện nghi khác: cửa hàng tiện lợi, phòng thể dục, phòng bóng bàn, phòng bi-a, không gian xem TV, phòng tôn giáo, v.v…
Tòa nhà | Loại phòng | Chi phí | Tiền ăn |
Dasan | Phòng 3 người | 840,000 KRW/ kỳ | Đã bao gồm 3 bữa ăn |
Oryun | Phòng 4 người | 740,000 KRW/ kỳ | |
Bangye | |||
Yeonam | |||
Nanseolheon | |||
Phòng cho sinh viên quốc tế | 500,000 KRW/ 26 tuần | 800,000 KRW (bao gồm 3 bữa ăn) |