Đại học Quốc gia Chungbuk nằm ở phía tây trung tâm thành phố Cheongju, cách Seoul khoảng 200km và gần sân bay Quốc tế Cheongju.
Trường Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy tên là Chungbuk – viết tắt của tỉnh Chungcheongbuk-do, nơi ngôi trường này đang tọa lạc.
Đại học Quốc gia Chungbuk nằm ở phía tây trung tâm thành phố Cheongju, cách Seoul khoảng 200km và gần sân bay Quốc tế Cheongju. Hiện trường đại học Quốc gia Chungbuk có bốn cơ sở, trong đó cơ sở chính ở Gaeshin,nơi tập trung hầu hết các trường đại học và sau đại học (trừ Đại học Dược) và 3 cơ sở Osong, Ochang và Sejong. Vào năm 2020, trường có tổng cộng 14 đại học chuyên ngành cùng 7 viện cao học và hơn 50 viện nghiên cứu.
Với tư tưởng giáo dục then chốt là sự thật, công lý, tiên phong cùng phương châm giáo dục đổi mới, trường Đại học Quốc gia Chungbuk đã và đang không ngừng nỗ lực để trở thành trường đại học, viện đại học nghiên cứu hàng đầu Hàn Quốc. Trường còn cộng tác với nhiều chương trình quốc tế, các tập đoàn lớn nhằm mang đến sinh viên nhiều cơ hội phát triển và đồng thời giải quyết vấn đề việc làm sau khi tốt nghiệp.
Trường Chungbuk National University có các đặc điểm nổi bật đáng được kể đến như sau:
- Trường Đại học Quốc gia Chungbuk liên tục được xếp hạng trong top 10 trường đại học công lập tốt nhất Hàn Quốc.
- Đại học Chungbuk nằm trong top 30 trường đại học tại Hàn Quốc có tỷ lệ việc làm sau khi tốt nghiệp cao nhất.
- Năm 2011, trường Đại học Quốc gia Chungbuk được đánh giá là trường đại học giảng dạy xuất sắc và là trường đại học kiểu mẫu hàng đầu về giáo dục đại học.
- Bộ Giáo dục Hàn Quốc đã trao tặng Đại học Quốc gia Chungbuk danh hiệu Trường Đại học Xuất sắc.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Chungbuk
Học phí | 5,200,000 KRW/năm |
Phí đăng ký | 70,000 KRW |
Phí bảo hiểm | 100,000 KRW |
Học phí chuyên ngành Trường Đại học Quốc gia Chungbuk
Viện | Học phí/1 kỳ |
Nhân văn
|
1,733,000 KRW |
1,733,000 KRW | |
Khoa học xã hội |
1,733,000 KRW |
1,906,000 – 1,933,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên |
2,341,000 KRW |
Kinh doanh |
1,733,000 KRW |
Kỹ thuật |
2,312,000 KRW |
Thông tin điện tử |
2,312,000 KRW |
Nông nghiệp – Đời sống – Môi trường |
1,934,000 KRW |
2,083,000 KRW | |
Sư phạm
|
1,780,000 KRW |
1,828,000 KRW | |
1,783,000 KRW | |
2,183,000 KRW | |
2,010,000 KRW | |
2,133,000 KRW | |
2,133,000 KRW | |
2,272,000 KRW | |
Khoa học đời sống
|
1,733,000 KRW |
2,187,000 KRW | |
2,291,000 KRW | |
Thú y |
3,035,000 KRW |
2,237,000 KRW | |
Dược |
3,253,000 KRW |
Y
|
4,492,000 KRW |
2,455,000 KRW | |
2,083,000 KRW | |
Giáo dục khai phóng |
2,514,000 KRW |
Tích hợp |
2,293,000 KRW |
2,217,000 KRW |
Học phí hệ sau đại học Trường Đại học Quốc gia Chungbuk
- Phí nhập học: 175,000 KRW
Viện | Trường | Học phí (1 kỳ) |
Cao học thông thường
|
Xã hội – Nhân văn | 2,176,000 KRW |
2,277,000 KRW | ||
2,207,000 KRW | ||
Khoa học tự nhiên – Thể chất |
2,618,000 KRW | |
2,187,000 KRW | ||
Kỹ thuật – Nghệ thuật | 2,787,000 KRW | |
Y học | 3,334,000 KRW | |
Dược | 2,938,000 KRW | |
Cao học Sư phạm
|
Xã hội – Nhân văn |
2,077,000 KRW |
2.517,000 KRW | ||
Khoa học tự nhiên – Thể chất | 2,517,000 KRW | |
2,085,000 KRW | ||
Kỹ thuật – Nghệ thuật | 2,674,000 KRW | |
Cao học Công nghiệp
|
Kỹ thuật | 2,764,000 KRW |
Cao học Kinh doanh |
Xã hội – Nhân văn | 2,147,000 KRW |
Cao học Luật |
Xã hội – Nhân văn | 2,087,000 KRW |
Thông tin khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Chungbuk
Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thời gian học | 9h – 13h, Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ) |
Hoạt động ngoại khóa | Trải nghiệm văn hóa (1 lần/ 1 kỳ), Cuộc thi viết và nói kỷ niệm ngày Hangeul (1 lần/ 1 năm) |
Chuyên ngành Trường Đại học Quốc gia Chungbuk
Viện | Khoa |
Nhân văn
|
|
|
|
Khoa học xã hội |
|
|
|
Khoa học tự nhiên |
|
Kinh doanh |
|
Kỹ thuật |
|
Thông tin điện tử |
|
Nông nghiệp – Đời sống – Môi trường |
|
|
|
Sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học đời sống
|
|
|
|
|
|
Thú y |
|
|
|
Dược |
|
Y
|
|
|
|
|
|
Giáo dục khai phóng |
|
Tích hợp |
|
|
Chuyên ngành đào tạp sau đại học Trường Đại học Quốc gia Chungbuk
Viện | Trường | Khoa |
Cao học thông thường
|
Xã hội – Nhân văn |
|
|
||
|
||
Khoa học tự nhiên – Thể chất |
|
|
|
||
Kỹ thuật – Nghệ thuật |
|
|
Y học |
|
|
Dược |
|
|
Cao học Sư phạm
|
Xã hội – Nhân văn |
|
|
||
Khoa học tự nhiên – Thể chất |
|
|
|
||
Kỹ thuật – Nghệ thuật |
|
|
Cao học Công nghiệp
|
Kỹ thuật |
|
Cao học Kinh doanh |
Xã hội – Nhân văn |
|
Cao học Luật |
Xã hội – Nhân văn |
|
Học bổng hệ đại học Trường Đại học Quốc gia Chungbuk
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học kỳ 1 |
|
|
Từ học kỳ 2 trở đi |
|
|
Học bổng hệ sau đại học Trường Đại học Quốc gia Chungbuk
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học kỳ 1 | Nhập học hệ Thạc sĩ sau khi tốt nghiệp trường ĐH Quốc gia Chungbuk | |
|
|
|
Nhập học hệ Tiến sĩ sau khi tốt nghiệp hệ Thạc sĩ tại trường ĐH Quốc gia Chungbuk | ||
|
|
|
Tất cả | ||
|
|
|
Từ học kỳ 2 trở đi |
|
|
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Cơ sở vật chất Trường Đại học Quốc gia Chungbuk
trường có thư viện, bảo tàng, trung tâm nghiên cứu công cụ và cơ sở thí nghiệm, trung tâm máy tính, đài thiên văn, trung tâm nhân quyền… cùng nhiều cơ sở hiện đại và chất lượng khác, mang đến những chương trình học và điều kiện học tập tuyệt vời nhất.
Tòa nhà | Phòng | Khác |
Deungyoungkwan (Yanghyunjae) |
|
Phòng tự học, phòng Gym, phòng bóng bàn, nơi để tụ tập nhóm… |
BTL (Yangsungjae) | Nhà hàng, quán cafe sách, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt đồ |
Ký túc xá Trường Đại học Quốc gia Chungbuk
Hiện trường đại học quốc gia Chungbuk có hai kí túc xá đang hoạt động, đó là KTX Deungyoungkwan (Yanghyunjae) và KTX BTL (Yangsungjae). Điều kiện cơ sở vật chất và giá phòng ở cả hai ký túc xá này cũng có sự chênh lệch chút đỉnh.
KTX | Chi phí (7 bữa ăn/ 1 tuần) | Chi phí (5 bữa ăn/ 1 tuần) | Ghi chú |
BTL (Yangsungjae) | 1,291,400 KRW | 1,166,300 KRW | 3 bữa ăn/ 1 ngày |
Deungyoungkwan (Yanghyunjae) | 1,259,500 KRW | 1,134,400 KRW | |
510,400 KRW (không gồm bữa ăn) |