Trường Đại học Quốc gia Jeju: Jeju National University – 제주대학교

Đại học Quốc gia Jeju là một trong những trường Đại học đẹp nhất Hàn Quốc. Đây cũng là trường Đại học Quốc gia duy nhất tại đảo Jeju nên được đầu tư cơ sở hạ tầng với quy mô lớn, trang thiết bị hiện đại, môi trường học tập yên bình… Cùng khám phá chương trình học, học phí, học bổng, kí túc xá qua bài viết sau.

Trường Đại học Quốc gia Jeju - Jeju National University
Trường Đại học Quốc gia Jeju – Jeju National University

1. Thông tin chi tiết Đại học Quốc gia Jeju

  • Tên tiếng Hàn: 제주대학교
  • Tên tiếng Anh: Jeju National University
  • Địa chỉ: 102 Jejudaehang-ro, Arail-dong, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc (제주특별자치도 제주시 아라일동 제주대학로 102)
  • Năm thành lập: 1952
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng: 12.015 sinh viên, 546 sinh viên Quốc tế
  • Trang chủ: http://www.jejunu.ac.kr/
  • Facebook: https://www.facebook.com/jejununiversity
  • Điện thoại: (+82 64)754-2114, 754-3114

2. Một số điểm nổi bật Đại học Quốc gia Jeju

  • Trường tọa lạc tại thành phố Jeju, cách Seoul hơn 3 giờ bay và hơn 7 giờ đi tàu. Jeju cũng là một trong 7 kỳ quan thiên nhiên thế giới mới, thiên đường tình yêu của Hàn Quốc. Không chỉ là hòn đảo đẹp nhất nơi đây còn là môi trường học tập yên bình nhất xứ sở Kim chi.
  • Trường hợp tác cùng 306 Đại học hàng đầu tại 50 Quốc gia trên thế giới. Có thể kể đến Đại học Pierre-And-Marie-Curie của Pháp, Đại học Hà Nôi Hanu, Đại học Manchester của Anh, Đại học Quốc gia Hà Nội VNU.
  • Khi theo học tại trường bạn sẽ thường xuyên có cơ hội tham gia vào chương trình trao đổi sinh viên hoặc nhận những suất học bổng du học tại các trường Quốc tế từ Đại học Quốc gia Jeju.
  • Đại học đầu tiên mở khóa đào tạo ngành sư phạm cho sinh viên Quốc tế tại Hàn Quốc.
  • Đại diễn nổi bật nhóm trường tập trung nghiên cứu khoa học tại Hàn Quốc đặc biệt lĩnh vực Sinh học.
  • Trường Y học thuộc Đại học Quốc gia Jeju được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận 5 năm. Đây là chứng nhận cao nhất trong hệ thống trường đào tạo Y học Hàn Quốc.
  • Trường Luật cũng là trường cao học đào tạo ngành Luật số 1 Jeju. Hằng nă, được thành phố Jeju hỗ trợ hơn 1 tỉ KRW dành cho học bổng, công tác đào tạo.
  • Nhằm hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên trường đã cung cấp rất nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên đạt được thành tích cao trong học tập với giá trị lên đến 60% tiền học phí.
Trường hợp tác với nhiều Đại học trên thế giới
Trường hợp tác với nhiều Đại học trên thế giới

3. Chương trình đào tạo Đại học Quốc gia Jeju

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Trên lớp
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6 (20 giờ/tuần)
  • Kỳ học: 2 kỳ học/năm, mỗi kỳ 400 tiếng.
  • Sỉ số lớp học: 15 người
  • Cấp độ: Sơ cấp (cấp 1 + cấp 2), Trung cấp (cấp 3 + cấp 4), Cao cấp (cấp 5).
Lớp học thêm
  • Luyện thi TOPIK
  • Lớp văn hóa: Luyện viết, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, thư pháp, taekwondo.
  • Mỗi kỳ học có 4 buổi trải nghiệm văn hóa.

3.2. Chương trình đào tạo Đại học

Trường Khoa
Kinh tế
  • Kinh tế học
  • Thương mại
  • Kinh doanh
  • Kế toán
  • Thông tin kinh doanh
  • Kinh doanh du lịch
  • Phát triển du lịch.
Nhân văn
  • Quốc ngữ học
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Đức
  • Lịch sử
  • Xã hội học
  • Triết học.
Khoa học xã hội
  • Hành chính
  • Ngoại giao chính trị
  • Quảng bá ngôn luận.
Nhân lực – Tài chính
  • Công nghiệp sinh học (Tài nguyên thực vật, làm vườn)
  • Công nghệ sinh học (Sinh vật liệu, kỹ thuật phân tử, kỹ thuật động vật)
  • Kinh tế ứng dụng công nghiệp.
Khoa học hải dương
  • Nhân lực hải dương (Khoa học nhân lực hải dương, nhân lực y học thủy sản)
  • Hải dương địa cầu
  • Cảnh sát công nghiệp hải dương
  • Công nghệ hệ thống hả dương
  • Công nghệ môi trường
  • Công nghệ công trình xây dựng.
Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Sinh học
  • Mỹ thuật hóa học (Hóa học, mỹ phẩm)
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Y dược
  • Phúc lợi môi trường cuộc sống (Phúc lợi cuộc sống – Trẻ em, phúc lợi gia đình – Cư trú)
  • Toán
  • Thống kê toán
  • Thể dục (Thể dục, thể thao).
Công nghệ
  • Nhân lực thực phẩm
  • Công nghệ máy móc
  • Cơ điện tử
  • Thông tấn
  • Năng lượng
  • Công nghệ máy tính
  • Công nghệ điện tử
  • Công nghệ hóa học
  • Kiến trúc (Công nghệ kiến trúc, kiến trúc)
Y tá
  • Y tá
Thú y
  • Dự bị thú Y
  • Thú Y
Thiết kế nghệ thuật
  • Âm nhạc (Sáng tác, ca sĩ, piano, nhạc cụ, dàn nhạc)
  • Mỹ thuật (Mỹ thuật Hàn Quốc, mỹ thuật tây dương, điêu khắc)
  • Công nghiệp thiết kế (Thiết kế đa phương tiện, thiết kế tạo hình văn hóa.
Trường đưa ra nhiều chương trình đào tạo
Trường đưa ra nhiều chương trình đào tạo

4. Chi phí đào tạo Đại học Quốc gia Jeju

4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn

Thời gian học 1 kỳ học (KRW/5 tháng) 1.5 kỳ học (KRW/7 tháng) 2 kỳ học (KRW/1 năm)
Phí tuyển sinh 50.000 50.000 50.000
Học phí 2.400.000 3.600.000 4.560.000
Bảo hiểm 200.000 200.000 200.000
Ký túc xá 1.800.000 1.800.000 3.600.000
Ga, gối, đệm 70.000 70.000 70.000
Tổng cộng 4.520.000 5.720.000 8.480.000

4.2. Chi phí đào tạo Đại học

Chuyên ngành Phí nhập học Học phí 
Khoa học xã hội – Nhân văn 65.000 KRW 1.858.000 KRW
Khoa học tự nhiên – Thể chất 2.279.000 KRW
Kỹ thuật – Năng khiếu 2.476.000 KRW
Y học – Dự bị thú Y 2.435.000 KRW
Thú Y 2.956.000 KRW

5. Học bổng tại Đại học Quốc gia Jeju

Loại học bổng Tiêu chuẩn
Sinh viên mới/trao đổi Sinh viên đã ghi danh
Loại A (miễn toàn bộ học phí) TOPIK 5 trở lên và GPA 3.4/4.3 trở lên ở kỳ trước.
Loại C (Miễn một phần học phí) Năm 1: TOPIK 3 trở lên 

Năm 3: TOPIK 4 trở lên

TOPIK 3 trở lên và GPA 2.4/4.3 trở lên ở kỳ trước.
Học bổng loại E (giảm 20% học phí) Sinh viên mới TOPIK 3 trở lên
Sinh viên trao đổi TOPIK 4 trở lên
Học bổng TOPIK Học bổng dành cho những sinh viên đã ghi danh có điểm cao trong TOPIK

  • TOPIK cấp 4: 100.000 KRW
  • TOPIK cấp 5: 200.000 KRW
  • TOPIK cấp 6: 300.000 KRW

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Quốc gia Jeju

Mỗi phòng kí túc xá đều được trang bị ghế, bàn học, sử dụng chung wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào. Đặc biệt, có phòng tự học, sinh hoạt chung, phòng ăn, phòng bếp, phòng giặt, phòng tập gym, phòng máy tính…

Kí túc xá khang trang, hiện đại
Kí túc xá khang trang, hiện đại
Kí túc xá Loại phòng Tổng chi phí (KRW)
Khu 2 Tòa A Đơn Vệ sinh chung 983.730
Tòa B Đôi Khép kín 613.470
Đôi Vệ sinh chung  516.670
Khu 3 Tòa A Đơn Vệ sinh chung  983.730
Đôi Vệ sinh chung  516.670
3 Vệ sinh chung  473.110
Tòa B Đôi Vệ sinh chung  516.670
Khu 4 Đôi Khép kín  673.970
Khu 5 Đôi Khép kín 732.050
Khu 6 Đơn Khép kín 1.292.280
Đôi Khép kín 762.300

Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến Đại học Quốc gia Jeju. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường Đại học phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới. Ngoài ra các bạn có thể truy cập danh mục du học Hàn Quốc để tra cứu trường và các thông tin khác nhé 

Nhận tư vấn miễn phí

"CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HÀN QUỐC 2022"

  • Bạn đang tìm hiểu về chương trình du học?
  • Bạn đang chưa biết nên đi xklđ Hàn Quốc như thế nào?
  • Bạn muốn nhận thông tin chính xác nhất?