• Home
  • »
  • Du học
  • »
  • Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk – 전북대학교

Jeonbuk (CBNU)

Xếp hạng: Top 5 Đại Học Quốc Gia Hàn Quốc
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk
Tên tiếng Nhật: 국립전북대학교
Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University
Năm thành lập: 1947
Số điện thoại: +82 63-270-2114
website: jbnu.ac.kr
Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
Cách đi:

Sân bay nội địa Gunsan Airport tại jeollabuk được đánh giá là sân bay nội địa có dịch vụ tốt. Đặc biệt hệ thống xe bus nội thành tỉnh cũng vô cùng thuận tiện.

Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học Điều dưỡng, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Môi trường, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Tâm lý, Thú Y, Truyền thông,

Đại học Quốc gia Jeonbuk một trong những trường có chất lượng giáo dục hàng đầu Hàn Quốc. Hàng năm trường đều thu hút số lượng sinh viên đăng ký tuyển sinh xếp hạng cao toàn quốc. Tìm hiểu thông tin về trường Đại học giúp sinh viên đưa ra lựa chọn đúng đắn cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới.

Đại học Quốc gia Jeonbuk – Top các trường có chất lượng giáo dục hàng đầu Hàn Quốc
Đại học Quốc gia Jeonbuk – Top các trường có chất lượng giáo dục hàng đầu Hàn Quốc

1. Thông tin chi tiết Đại học Quốc gia Jeonbuk

  • Tên tiếng Hàn: 전북대학교
  • Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Jeonju: 567, Baekje-daero, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeonbuk
      • Điện thoại: 063-270-2114
    • Cơ sở Gochang: 361 Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeonbuk
      • Điện thoại: 063-562-2621
    • Khuôn viên chuyên ngành: 79 ĐT Gobong-ro, Iksan-si, Jeonbuk (Ma-dong).
      • Điện thoại: 063-270-4114
    • Cơ sở Biên giới Saemangeum: 177 Sandannambuk-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do
      • Điện thoại: 063-472-2893
  • Năm thành lập: 1947
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng: 34.000 sinh viên
  • Trang chủ: https://www.jbnu.ac.kr/
  • Facebook: https://www.facebook.com/jbnu1947

2. Một số điểm nổi bật Đại học Quốc gia Jeonbuk

Đại học Quốc gia Jeonbuk bao gồm 17 cao đẳng thành viên cùng 14 trường sau Đại học. Trường cung cấp cơ sở giáo dục, nghiên cứu và hỗ trợ chất lượng cao, hợp tác với nhiều tổ chức lớn trên toàn thế giới.

2.1. Trường có thứ hạng nổi bật

  • Nằm trong TOP 5 ngôi trường Đại học Quốc gia lớn nhất Hàn Quốc.
  • TOP 20 Đại học công xuất sắc nhất Châu Á
  • TOP 500 Đại học thành tích nghiên cứu nổi trội trên thế giới
  • Sinh viên trường cơ hội học tập trong môi trường Quốc tế hóa lý tưởng, bằng cấp được công nhận rộng rãi.
  • Trường nằm trong TOP 10 kết quả đánh giá trường Đại học có tỉ lệ luận văn được trích dẫn nhiều nhất.
  • Trường xếp thứ 11 trong bảng đánh giá trường Đại học khu vực Châu Á (Theo Nhật báo Jeseon).
Trường gồm 4 cơ sở
Trường gồm 4 cơ sở

2.2. Nhiều học bổng cho sinh viên Quốc tế

Với lợi thế là trường công lập và Đại học Quốc gia Đại học Quốc gia Jeonbuk cấp nhiều suất học bổng chính phủ cho sinh viên Quốc tế trong đó, có sinh viên Việt Nam. Đặc biệt, sinh viên học lên Đại học và Cao học có cơ hội nhận nhiều học bổng giá trị lên đến 100% học phí.

2.3. Cơ hội giao lưu với doanh nghiệp tuyển dụng

  • Với tư cách là trường Đại học Quốc gia, Jeonbuk có quyền hạn, chức năng tương đương như một cơ quan của chính phủ. Vì vậy, hàng năm trường tổ chức ngày hội gặp gỡ nhà đầu tư lớn của Hàn Quốc vào thị trường Việt Nam cho sinh viên.
  • Thời điểm vàng để sinh viên Việt Nam tạo ấn tượng, mối quan hệ tốt với các doanh nghiệp tuyển dụng ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường.

2.4. Tọa lạc tại thành phố cố đô đầy tự hào

  • Trường nằm tại thành phố cố đô Jeonju nên được so sánh với cố đô Huế của Việt Nam. Ngoài ra, thành phố Jeonju cũng là địa điểm có sinh hoạt phí thấp hơn thủ đô Seoul tới 70%, thấp hơn Busan đến 50%.
  • Vì vậy, Jeonbuk là điểm đến của những sinh viên Việt Nam mong muốn tích lũy kiến thức, yêu văn hóa, ẩm thực, trải nghiệm một Hàn Quốc đích thực nhưng không quá đắt đỏ, vượt qua khả năng chi trả của gia đình.

2.5. Môi trường học đa văn hóa, đa ngôn ngữ

Trường có tỉ lệ sinh viên Hàn Quốc, sinh viên Quốc tế cân đối theo chuẩn chương Quốc tế hóa của trường và của Bộ Giáo dục Hàn Quốc. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên mong muốn học tập, giao lưu trong một môi trường thực sự đa văn hóa, đa ngôn ngữ.

Sinh viên Quốc tế theo học đông đảo
Sinh viên Quốc tế theo học đông đảo

3. Chương trình đào tạo Đại học Quốc gia Jeonbuk

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

Thông tin Chi tiết
Thời gian 10 tuần/1 kỳ
Giờ học 200 giờ (4 giờ/ngày x 5 ngày/tuần x 10 tuần 

(Lớp sáng 09:00 – 13:00, lớp chiều 13:00 – 17:00)

Cấp độ Cấp 1 – 6
Quy mô lớp học 15 – 20 học sinh
Điều kiện hoàn thành Sinh viên phải đạt trung bình từ 70/100 trở lên, tham gia ít nhất 80% khóa học, tương đương 160 giờ học. 

(Kiểm tra 70%, chuyên cần 20%, tham gia 10%)

Hoạt động khác Trải nghiệm văn hóa, tư vấn…

3.2. Chương trình đào tạo Đại học 

Tên trường thành viên Chuyên ngành đào tạo
Chính sách công Chính sách công
Jimmy Carter
  • Nhân văn Quốc tế
  • Khoa học tự nhiên Quốc tế
Kỹ thuật
  • Hàng không vũ trụ
  • Kiến trúc, xây dựng, điện, điện tử
  • Y sinh, hóa học, môi trường, cơ khí, đô thị
  • Tài nguyên khoáng sản và kỹ thuật năng lượng
  • Công nghệ phần mềm, máy tính, hội tụ.
Khoa học đời sống nông nghiệp
  • Sinh học nông nghiệp
  • Công nghệ sinh học động vật
  • Trồng trọt và khoa học đời sống
  • Khoa học và công nghệ thực phẩm
  • Khoa học môi trường rừng, làm vườn
  • Kinh tế nông nghiệp.
Khoa học xã hội
  • Báo chí và truyền thông
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Tâm lý học, hành chính công
  • Phúc lợi xã hội, xã hội học
Thương mại
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Thương mại
Sinh thái nhân văn
  • Trang phục và may mặc
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Môi trường dân cư
  • Khoa học trẻ em
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật, thiết kế công nghiệp
  • Âm nhạc, âm nhạc Hàn Quốc
  • Khiêu vũ
Nhân văn
  • Lịch sử, triết học
  • Thư viện và thông tin
  • Văn học Anh, Trung, Pháp, Đức, Hàn, Nhật
  • Khảo cổ học và nhân học văn hóa.
Khoa học tự nhiên
  • Hóa học, vật lý, thống kê, khoa học
  • Khoa học thể chất
  • Khoa học và công nghệ bán dẫn
  • Khoa học trái đất và môi trường
  • Toán học
Khoa học môi trường và nguồn sinh học
  • Công nghệ sinh học
  • Khoa học môi trường và nguồn sinh học
  • Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học
  • Tài nguyên thảo dược
  • Kinh tế thị trường nguồn sinh học.
Trường gồm nhiều chương trình đào tạo
Trường gồm nhiều chương trình đào tạo

4. Chi phí tại Đại học Quốc gia Jeonbuk

4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn 

Khoản Chi phí 
KRW VNĐ
Học phí 5.200.000 104.000.000

4.2. Chi phí đào tạo Đại học 

Tên trường thành viên Học phí
KRW/Kỳ VNĐ/Kỳ
Chính sách công 1.616.500 32.330.000
Jimmy Carter 1.616.500 – 2.260.500 32.330.000 – 45.210.000
Kỹ thuật 2.260.500 45.210.000
Khoa học đời sống nông nghiệp 1.616.500 – 2.113.500 32.330.000 – 44.260.000
Khoa học xã hội 1.616.500 32.330.000
Thương mại 1.616.500 32.330.000
Sinh thái nhân văn 2.113.000 44.260.000
Nghệ thuật 2.333.500 46.670.000
Nhân văn 1.616.500 32.330.000
Khoa học tự nhiên 1.616.500 – 2.113.000 32.330.000 – 44.260.000
Khoa học môi trường và nguồn sinh học 1.616.500 – 2.113.000 32.330.000 – 44.260.000

5. Học bổng tại Đại học Quốc gia Jeonbuk

5.1. Học bổng cho sinh viên năm nhất 

Tên học bổng Loại Giá trị  Điều kiện
Học bổng học thuật 1 100% học phí + phí nhập học Năng lực ngoại ngữ nằm trong top 1 – 2
2 100% học phí Năng lực ngoại ngữ nằm trong top 3 – 5
3 50% học phí Đạt TOPIK 5 hoặc IELTS 7.5 trở lên
5 100% học phí Xem xét năng lực ngoại ngữ dựa trên quỹ học bổng
Học bổng LINK 3 50% học phí Sinh viên hoàn thành 4 kỳ học, đạt TOPIK 3 Trung tâm đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU 

Sinh viên hoàn thành 6 kỳ học , không bị trượt kỳ của trung tâm đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU

5 100% phí nhập học Sinh viên hoàn thành 2 kỳ học và đạt TOPIK 3 của Trung tâm đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU 

Sinh viên hoàn thành 3 kỳ học và không bị trượt kỳ của trung tâm đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU

Học bổng tiên phong 1-5 100% học phí và 100% phí nhập học Sinh viên có thể hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai Quốc gia và cũng như đóng góp vào sự phát triển JBNU (ứng viên thành công được lựa chọn thông qua đánh giá thêm).

5.2. Học bổng cho sinh viên năm 2 – 8

Tên học bổng Giá trị  Điều kiện
Học bổng học thuật 100% học phí kỳ 1&2 GPA đạt 2.75 trở lên, đạt tối thiểu 15 tín chỉ kỳ học trước, có mua bảo hiểm.
Học bổng tiên phong Sinh viên hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai Quốc gia và cũng như đóng góp vào sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công lựa chọn thông qua đánh giá thêm)

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Quốc gia Jeonbuk

Đại học Quốc gia Jeonbuk xây dựng 4 khu ký túc xá tại Jeonju và Iksan cho sinh viên Quốc tế học tại các cơ sở:

Kí túc xá hiện đại, khang trang
Kí túc xá hiện đại, khang trang
Tên kí túc xá Địa điểm Bữa ăn kèm Trang thiết bị Chi phí/1 kỳ
Chambit Jeonju 3 bữa/5 ngày (bắt buộc) Phòng đôi, bàn, ghế, máy lạnh, tủ, phòng vệ sinh, phòng tắm. 23.000.000 VNĐ
Daedong (nam) Jeonju 3 bữa/5 ngày (tự chọn) Phòng đôi, ghế, bàn, máy lạnh, tủ quần áo, phòng vệ sinh công cộng và phòng tắm, tủ lạnh công cộng (hành lang mỗi tầng), không có thang máy 11.700.000 VNĐ
Pyeonghwa (nữ) Jeonju Không bao gồm (tự chọn) 7.200.000 VNĐ
Ungbi Jeonju Không bao gồm Phòng đôi, giường, ghế, tủ, bàn. 7.200.000 VNĐ

Trên đây là những thông tin liên quan đến Đại học Quốc gia Jeonbuk được old.hanquocchotoinhe.com tổng hợp. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường Đại học phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới. Các bạn có thể truy cập danh mục du học Hàn Quốc để tìm trường và các thông tin khác nhé

Ưu điểm trường

Một số thành tích nổi bật của trường Đại học Quốc gia Jeonbuk:

  • Hạng 1 trường Đại học hàng đầu (Leiden Ranking 2021)
  • Hạng 2 trường Đại học hàng đầu (QS World University Rankings 2021)
  • Hạng 3 trường Đại học hàng đầu (THE Asia University Rankings 2021)
  • Top 3 Hàn Quốc, top 200 trên toàn Thế giới (THE Impact Ranking 2021)
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí học tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk

  • Học phí: 1.300.000 won/học kỳ (khoảng 24.500.000 VNĐ)
    • => Học phí 1 năm (4 học kỳ): 5.200.000 won (khoảng 98.000.000 VNĐ)(*)
  • Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
  • Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
  • KTX: 1.000.000 won/kỳ
  • Phí hồ sơ: 50.000 won

Học phí chuyên ngành đào tạo đại học Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk

  • Phí nhập học: 168,000 KRW
Trường Học phí
Khoa học xã hội 1,991,500 KRW
Thương mại 1,991,500 KRW
Khoa học môi trường & tài nguyên sinh học 2,497,000 KRW
Kỹ thuật 2,670,500 KRW
Chính sách công 1,991,500 KRW
Khoa học tự nhiên 2,497,000 KRW (Toán: 2,000,500 KRW)
Giáo dục khai phóng 1,991,500 KRW
Nghệ thuật 2,743,500 KRW
Giáo dục 1,991,500 KRW
Khoa học đời sống nông nghiệp 2,497,000 KRW (Kinh tế nông nghiệp: 1,991,500 KRW)
Thú y
Điều dưỡng
Sinh thái con người 2,497,000 KRW

 

Chương trình đào tạo tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk

Thông tin Chi tiết
Thời gian 10 tuần /1 kỳ
Giờ học 200 giờ (4 giờ/ngày X 5 ngày/tuần X 10 tuần)
Cấp độ 1-6
Quy mô lớp học 15 – 20 học sinh
Điều kiện hoàn thành Sinh viên phải đạt trung bình từ 70/100 trở lên và tham gia ít nhất 80% khóa học, tương đương 160 giờ học.
(Kiểm tra: 70%, Chuyên cần: 20%, Tham gia: 10%)

Chuyên ngành đào tạo hệ đại học Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk

Trường Khoa
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Báo chí & truyền thông
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Tâm lý học
  • Phúc lợi xã hội
  • Xã hội học
Thương mại
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại & ngoại thương
  • Kinh tế
Khoa học môi trường & tài nguyên sinh học
  • Nền kinh tế phân phối tài nguyên sinh học
  • Công nghệ sinh học, Khoa học thực phẩm
  • Tài nguyên thảo dược
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật không gian
  • Kỹ thuật y sinh
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật hệ thống máy tính
  • Kỹ thuật công nghệ tích hợp
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật đại phân tử & nano
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Kỹ thuật tài nguyên & năng lượng
  • Kỹ thuật luyện kim
Chính sách công
  • Chính sách công
Khoa học tự nhiên
  • Hóa học
  • Khoa học Trái đất & Môi trường
  • Khoa học đời sống
  • Toán
  • Sinh học phân tử
  • Vật lý
  • Nghiên cứu khoa học
  • Khoa học thể thao
  • Tin học thống kê
Giáo dục khai phóng
  • Khảo cổ học & nhân chủng học văn hóa
  • Văn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / Hàn
  • Lịch sử
  • Tâm lý học
  • Khoa học thư viện
  • Tây Ban Nha & Văn học Bắc Mỹ
Nghệ thuật
  • Dance
  • Nghệ thuật
  • Thiết kế công nghiệp
  • Âm nhạc
  • Nhạc Hàn Quốc
Giáo dục
  • Tiếng Anh
  • Đạo đức
  • Vật lý
  • Tiếng Đức
  • Toán
  • Giáo dục thể chất
  • Giáo dục khoa học
Khoa học đời sống nông nghiệp
  • Sinh học nông nghiệp
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Công nghệ sinh học động vật
  • Khoa học động vật
  • Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học
  • Hóa học môi trường
  • Kỹ thuật xây dựng cộng đồng
  • Nông nghiệp & khoa học đời sống
  • Khoa học thực phẩm & Công nghệ
  • Khoa học môi trường rừng
  • Khoa học làm vườn
  • Làm vườn
  • Khoa học & công nghệ gỗ
Thú y
  • Thú y
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
Sinh thái con người
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Quần áo & dệt may
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Môi trường dân cư

Chương trình đào tạo hệ sau đại học Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk

Chuyên ngành cơ bản

Các chuyên ngành giống với chuyên ngành đào tạo hệ đại học phía trên

Chuyên ngành (Cao học chuyên ngành)

Học viện Khoa
Luật
  • Luật
Kỹ thuật Điện tử in ấn mềm
  • Kỹ thuật Điện tử in ấn mềm
Y
  • Y
Nha khoa
  • Nha khoa

Chuyên ngành (Cao học đặc biệt)

Học viện Khoa
Kinh doanh
  • Kinh doanh
Giáo dục
  • Sư phạm
Pháp vụ
  • Pháp vụ
Bảo vệ sức khỏe
  • Bảo vệ sức khỏe
Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật công nghiệp
Khoa học tài nguyên Sinh học
  • Khoa học tài nguyên Sinh học
Thú y
  • Thú y
Khoa học thông tin
  • Khoa học thông tin
Chính sách cộng đồng
  • Chính sách cộng đồng
Môi trường
  • Môi trường
Phòng tránh thực vật
  • Phòng tránh thực vật

Học bổng chương trình đại học Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk

Phân loại Phân loại Học bổng Điều kiện
Dành cho sinh viên mới nhập học


Học bổng học thuật Loại 1 (miễn 100% học phí)

~

Loại 5 (miễn 20% học phí)

Điểm học ngôn ngữ sẽ được xem xét

  • TOPIK Level 6 (IELTS 8.5) : 75~100% học phí
  • TOPIK Level 5 (IELTS 7.5) : 50~75% học phí
  • TOPIK Level 4 (IELTS 6.5) : 20~50% học phí
  • TOPIK Level 3 (IELTS 5.5) : 0~20% học phí
Học bổng LINK Loại 1 (miễn 100% học phí) Top 3 sinh viên có điểm số cao nhất tại Trung tâm ngoại ngữ Hàn Quốc JBNU
※ đã hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm qua
※ trong trường hợp có cùng điểm số, lựa chọn sẽ dựa vào hồ sơ và đánh giá phỏng vấn
※ không bao gồm các học sinh đã rớt trong 4 học kỳ vừa qua
Loại 3 (miễn 40% học phí) – Đã hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm qua và nhận được TOPIK 3 trở lên hoặc đạt điểm trên 90 tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU

– Hoặc đã hoàn thành 6 học kỳ mà không rớt trong 2 năm qua tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU (bất kể điểm số ngôn ngữ)

Loại 5 (miễn 20% học phí) Những học sinh khác đã hoàn thành 3 học kỳ tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU trong 2 năm qua
Học bổng tiên phong Loại 1 (miễn 100% học phí)

~

Loại 5 (miễn 20% học phí)

Các sinh viên hoàn thành vai trò trung gian hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp cho sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được chọn thông qua đánh giá thêm)
Dành cho sinh viên đang the học Giảm 25 – 100% học phí Sinh viên có tổng điểm trung bình trên 80 là được khoa đề cử

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Cơ sở vật chất Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk

Trường Đại học Quốc gia Chonbuk có cơ sở vật chất hiện đại và đầy đủ trang thiết bị để đáp ứng nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên. Trường cung cấp các tòa nhà chức năng như thư viện số, trung tâm dịch vụ sinh viên, trung tâm máy tính và thông tin, trung tâm đoàn sinh viên, trung tâm ngoại ngữ, bệnh viện đại học, trung tâm bảo hiểm và các khu vực sinh hoạt chung.

Trường cũng có cơ sở hạ tầng và nghiên cứu đạt tiêu chuẩn cao. Trung tâm hỗ trợ phát triển công nghiệp vi sinh vật nông nghiệp và chăn nuôi. Trung tâm này đóng vai trò quan trọng trong xây dựng mối quan hệ giữa các ngành và tổ chức liên quan đến vi sinh, nghiên cứu sản phẩm vi sinh, hỗ trợ công nghiệp hóa các công ty tư nhân và đào tạo nguồn nhân lực chuyên ngành.

Thông tin ký túc xá Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk

  • Sạch sẽ, thoải mái
  • 3 bữa một ngày trừ thứ bảy và chủ nhật
  • Mỗi phòng đều được trang bị bàn làm việc, giá sách, ghế, giường, tủ quần áo, giá để giày, phòng tắm và Internet.
  • Bạn phải tự chuẩn bị chăn và gối
  • Phòng sinh hoạt chung: phòng khách, phòng hội thảo, phòng đọc sách, phòng máy tính, phòng đào tạo, phòng AV
  • Tiện nghi kèm theo: phòng giặt ủi (hoạt động bằng tiền xu), phòng ăn, cửa hàng tiện lợi (CVS), cửa hàng văn phòng phẩm, v.v.
Tòa nhà Bữa ăn Địa điểm Thiết bị Chi phí (/1 kỳ)
Chambit Bắt buộc 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần) Jeonju Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh 1,000 USD
Daedong(M)
Pyeonghwa(F)
Tùy chọn 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần) Jeonju Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, điều hòa, phòng vệ sinh và phòng tắm công cộng, nhà bếp, tủ lạnh công cộng (tại một hành lang mỗi tầng) 900 USD
Không có 400 USD
Ungbi Không có Iksan Phòng đôi, giường, bàn, ghế, tủ quần áo 400 USD