Tổng hợp thông tin trường Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc

Đại học Quốc gia Jeonbuk một trong những trường có chất lượng giáo dục hàng đầu Hàn Quốc. Hàng năm trường đều thu hút số lượng sinh viên đăng ký tuyển sinh xếp hạng cao toàn quốc. Tìm hiểu thông tin về trường Đại học giúp sinh viên đưa ra lựa chọn đúng đắn cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới.

Đại học Quốc gia Jeonbuk - Top các trường có chất lượng giáo dục hàng đầu Hàn Quốc
Đại học Quốc gia Jeonbuk – Top các trường có chất lượng giáo dục hàng đầu Hàn Quốc

1. Thông tin chi tiết Đại học Quốc gia Jeonbuk

  • Tên tiếng Hàn: 전북대학교
  • Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Jeonju: 567, Baekje-daero, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeonbuk
      • Điện thoại: 063-270-2114
    • Cơ sở Gochang: 361 Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeonbuk
      • Điện thoại: 063-562-2621
    • Khuôn viên chuyên ngành: 79 ĐT Gobong-ro, Iksan-si, Jeonbuk (Ma-dong).
      • Điện thoại: 063-270-4114
    • Cơ sở Biên giới Saemangeum: 177 Sandannambuk-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do 
      • Điện thoại: 063-472-2893
  • Năm thành lập: 1947
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng: 34.000 sinh viên
  • Trang chủ: https://www.jbnu.ac.kr/
  • Facebook: https://www.facebook.com/jbnu1947

2. Một số điểm nổi bật Đại học Quốc gia Jeonbuk

Đại học Quốc gia Jeonbuk bao gồm 17 cao đẳng thành viên cùng 14 trường sau Đại học. Trường cung cấp cơ sở giáo dục, nghiên cứu và hỗ trợ chất lượng cao, hợp tác với nhiều tổ chức lớn trên toàn thế giới.

2.1. Trường có thứ hạng nổi bật

  • Nằm trong TOP 5 ngôi trường Đại học Quốc gia lớn nhất Hàn Quốc.
  • TOP 20 Đại học công xuất sắc nhất Châu Á
  • TOP 500 Đại học thành tích nghiên cứu nổi trội trên thế giới
  • Sinh viên trường cơ hội học tập trong môi trường Quốc tế hóa lý tưởng, bằng cấp được công nhận rộng rãi.
  • Trường nằm trong TOP 10 kết quả đánh giá trường Đại học có tỉ lệ luận văn được trích dẫn nhiều nhất.
  • Trường xếp thứ 11 trong bảng đánh giá trường Đại học khu vực Châu Á (Theo Nhật báo Jeseon).
Trường gồm 4 cơ sở 
Trường gồm 4 cơ sở

2.2. Nhiều học bổng cho sinh viên Quốc tế

Với lợi thế là trường công lập và Đại học Quốc gia Đại học Quốc gia Jeonbuk cấp nhiều suất học bổng chính phủ cho sinh viên Quốc tế trong đó, có sinh viên Việt Nam. Đặc biệt, sinh viên học lên Đại học và Cao học có cơ hội nhận nhiều học bổng giá trị lên đến 100% học phí.

2.3. Cơ hội giao lưu với doanh nghiệp tuyển dụng

  • Với tư cách là trường Đại học Quốc gia, Jeonbuk có quyền hạn, chức năng tương đương như một cơ quan của chính phủ. Vì vậy, hàng năm trường tổ chức ngày hội gặp gỡ nhà đầu tư lớn của Hàn Quốc vào thị trường Việt Nam cho sinh viên.
  • Thời điểm vàng để sinh viên Việt Nam tạo ấn tượng, mối quan hệ tốt với các doanh nghiệp tuyển dụng ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường.

2.4. Tọa lạc tại thành phố cố đô đầy tự hào

  • Trường nằm tại thành phố cố đô Jeonju nên được so sánh với cố đô Huế của Việt Nam. Ngoài ra, thành phố Jeonju cũng là địa điểm có sinh hoạt phí thấp hơn thủ đô Seoul tới 70%, thấp hơn Busan đến 50%.
  • Vì vậy, Jeonbuk là điểm đến của những sinh viên Việt Nam mong muốn tích lũy kiến thức, yêu văn hóa, ẩm thực, trải nghiệm một Hàn Quốc đích thực nhưng không quá đắt đỏ, vượt qua khả năng chi trả của gia đình.

2.5. Môi trường học đa văn hóa, đa ngôn ngữ

Trường có tỉ lệ sinh viên Hàn Quốc, sinh viên Quốc tế cân đối theo chuẩn chương Quốc tế hóa của trường và của Bộ Giáo dục Hàn Quốc. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên mong muốn học tập, giao lưu trong một môi trường thực sự đa văn hóa, đa ngôn ngữ.

Sinh viên Quốc tế theo học đông đảo
Sinh viên Quốc tế theo học đông đảo

3. Chương trình đào tạo Đại học Quốc gia Jeonbuk

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

Thông tin Chi tiết
Thời gian 10 tuần/1 kỳ
Giờ học 200 giờ (4 giờ/ngày x 5 ngày/tuần x 10 tuần 

(Lớp sáng 09:00 – 13:00, lớp chiều 13:00 – 17:00)

Cấp độ Cấp 1 – 6
Quy mô lớp học 15 – 20 học sinh
Điều kiện hoàn thành Sinh viên phải đạt trung bình từ 70/100 trở lên, tham gia ít nhất 80% khóa học, tương đương 160 giờ học.

(Kiểm tra 70%, chuyên cần 20%, tham gia 10%)

Hoạt động khác Trải nghiệm văn hóa, tư vấn…

3.2. Chương trình đào tạo Đại học 

Tên trường thành viên Chuyên ngành đào tạo
Chính sách công

Chính sách công

Jimmy Carter
  • Nhân văn Quốc tế 
  • Khoa học tự nhiên Quốc tế
Kỹ thuật 
  • Hàng không vũ trụ 
  • Kiến trúc, xây dựng, điện, điện tử 
  • Y sinh, hóa học, môi trường, cơ khí, đô thị 
  • Tài nguyên khoáng sản và kỹ thuật năng lượng 
  • Công nghệ phần mềm, máy tính, hội tụ.
Khoa học đời sống nông nghiệp 
  • Sinh học nông nghiệp 
  • Công nghệ sinh học động vật 
  • Trồng trọt và khoa học đời sống 
  • Khoa học và công nghệ thực phẩm 
  • Khoa học môi trường rừng, làm vườn
  • Kinh tế nông nghiệp.
Khoa học xã hội 
  • Báo chí và truyền thông 
  • Khoa học chính trị và ngoại giao 
  • Tâm lý học, hành chính công 
  • Phúc lợi xã hội, xã hội học
Thương mại
  • Quản trị kinh doanh 
  • Kinh tế 
  • Thương mại
Sinh thái nhân văn
  • Trang phục và may mặc 
  • Thực phẩm và dinh dưỡng 
  • Môi trường dân cư 
  • Khoa học trẻ em
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật, thiết kế công nghiệp 
  • Âm nhạc, âm nhạc Hàn Quốc 
  • Khiêu vũ
Nhân văn 
  • Lịch sử, triết học 
  • Thư viện và thông tin 
  • Văn học Anh, Trung, Pháp, Đức, Hàn, Nhật
  • Khảo cổ học và nhân học văn hóa.
Khoa học tự nhiên
  • Hóa học, vật lý, thống kê, khoa học 
  • Khoa học thể chất 
  • Khoa học và công nghệ bán dẫn 
  • Khoa học trái đất và môi trường 
  • Toán học
Khoa học môi trường và nguồn sinh học
  • Công nghệ sinh học 
  • Khoa học môi trường và nguồn sinh học 
  • Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học 
  • Tài nguyên thảo dược 
  • Kinh tế thị trường nguồn sinh học.
Trường gồm nhiều chương trình đào tạo
Trường gồm nhiều chương trình đào tạo

4. Chi phí tại Đại học Quốc gia Jeonbuk

4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn 

Khoản Chi phí 
KRW VNĐ
Học phí 5.200.000  104.000.000

4.2. Chi phí đào tạo Đại học 

Tên trường thành viên Học phí
KRW/Kỳ VNĐ/Kỳ
Chính sách công 1.616.500  32.330.000 
Jimmy Carter 1.616.500 – 2.260.500 32.330.000 – 45.210.000
Kỹ thuật  2.260.500 45.210.000
Khoa học đời sống nông nghiệp  1.616.500 – 2.113.500 32.330.000 – 44.260.000
Khoa học xã hội  1.616.500  32.330.000 
Thương mại 1.616.500  32.330.000 
Sinh thái nhân văn 2.113.000 44.260.000
Nghệ thuật 2.333.500 46.670.000
Nhân văn  1.616.500 32.330.000
Khoa học tự nhiên 1.616.500 – 2.113.000 32.330.000 – 44.260.000
Khoa học môi trường và nguồn sinh học 1.616.500 – 2.113.000 32.330.000 – 44.260.000

5. Học bổng tại Đại học Quốc gia Jeonbuk

5.1. Học bổng cho sinh viên năm nhất 

Tên học bổng Loại Giá trị  Điều kiện
Học bổng học thuật 1 100% học phí + phí nhập học Năng lực ngoại ngữ nằm trong top 1 – 2
2 100% học phí Năng lực ngoại ngữ nằm trong top 3 – 5
3 50% học phí Đạt TOPIK 5 hoặc IELTS 7.5 trở lên
5 100% học phí Xem xét năng lực ngoại ngữ dựa trên quỹ học bổng
Học bổng LINK 3 50% học phí Sinh viên hoàn thành 4 kỳ học, đạt TOPIK 3 Trung tâm đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU

Sinh viên hoàn thành 6 kỳ học , không bị trượt kỳ của trung tâm đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU

5 100% phí nhập học  Sinh viên hoàn thành 2 kỳ học và đạt TOPIK 3 của Trung tâm đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU

Sinh viên hoàn thành 3 kỳ học và không bị trượt kỳ của trung tâm đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU

Học bổng tiên phong 1-5 100% học phí và 100% phí nhập học Sinh viên có thể hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai Quốc gia và cũng như đóng góp vào sự phát triển JBNU (ứng viên thành công được lựa chọn thông qua đánh giá thêm).

5.2. Học bổng cho sinh viên năm 2 – 8

Tên học bổng Giá trị  Điều kiện
Học bổng học thuật 100% học phí kỳ 1&2 GPA đạt 2.75 trở lên, đạt tối thiểu 15 tín chỉ kỳ học trước, có mua bảo hiểm.
Học bổng tiên phong Sinh viên hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai Quốc gia và cũng như đóng góp vào sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công lựa chọn thông qua đánh giá thêm)

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Quốc gia Jeonbuk

Đại học Quốc gia Jeonbuk xây dựng 4 khu ký túc xá tại Jeonju và Iksan cho sinh viên Quốc tế học tại các cơ sở:

Kí túc xá hiện đại, khang trang
Kí túc xá hiện đại, khang trang
Tên kí túc xá Địa điểm Bữa ăn kèm Trang thiết bị Chi phí/1 kỳ
Chambit Jeonju 3 bữa/5 ngày (bắt buộc) Phòng đôi, bàn, ghế, máy lạnh, tủ, phòng vệ sinh, phòng tắm. 23.000.000 VNĐ
Daedong (nam) Jeonju 3 bữa/5 ngày (tự chọn) Phòng đôi, ghế, bàn, máy lạnh, tủ quần áo, phòng vệ sinh công cộng và phòng tắm, tủ lạnh công cộng (hành lang mỗi tầng), không có thang máy 11.700.000 VNĐ
Pyeonghwa (nữ) Jeonju Không bao gồm (tự chọn) 7.200.000 VNĐ
Ungbi Jeonju Không bao gồm Phòng đôi, giường, ghế, tủ, bàn. 7.200.000 VNĐ

Trên đây là những thông tin liên quan đến Đại học Quốc gia Jeonbuk được hanquocchotoinhe.com tổng hợp. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường Đại học phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới. Các bạn có thể truy cập danh mục du học Hàn Quốc để tìm trường và các thông tin khác nhé 

Nhận tư vấn miễn phí

"CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HÀN QUỐC 2022"

  • Bạn đang tìm hiểu về chương trình du học?
  • Bạn đang chưa biết nên đi xklđ Hàn Quốc như thế nào?
  • Bạn muốn nhận thông tin chính xác nhất?