Trường Đại học Quốc gia Kyungpook: Kyungpook National University 경북대학교

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook không chỉ là ngôi trường có lịch sử lâu đời mà còn có nền văn hóa, giáo dục tốt – Đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm. Hiện tại, trường trở thành một trong những Đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Cùng khám phá chương trình đào tạo, học phí và học bổng của trường.

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook

1. Thông tin chi tiết trường Đại học Quốc gia Kyungpook

  • Tên tiếng Hàn: 경북대학교
  • Tên tiếng Anh: Kyungpook National University
  • Cơ sở chính Daegu:
    • Địa chỉ: 80, Daehak-ro, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc.
    • Điện thoại: + 82-53-950-2434
  • Cơ sở Sangju:
    • 2559, Gyeongsang-daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
    • Điện thoại: + 82-54-530-1561
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng: 40.938 sinh viên
  • Trang chủ: https://en.knu.ac.kr/
  • Facebook: https://www.facebook.com/studyatKNU

2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Quốc gia Kyungpook

  • Đại học Quốc gia Kyungpook nằm ngay “cửa ngõ” thành phố, cách sân bay Quốc tế Daegu 15 phút, ga tàu Daegu 10 phút. Vì vậy, việc di chuyển của sinh viên Quốc tế tại trường vô cùng thuận lợi. Xung quanh trường có đủ khu mua sắm, sân vận động, nhà hàng, thương mại… Phục vụ đầy đủ nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.
  • Trải qua 75 năm hình thành, phát triển trường đạt được vô số thành tích nổi bật:
    • 5 năm liên tiếp (2015 – 2020) được Bộ Giáo dục công nhận là cơ quan quản lý, duy trì tốt chương trình giáo dục đào tạo Quốc tế hóa.
    • Đứng thứ 1 trong số các trường Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc, nằm trong TOP 500 trường Đại học trên thế giới theo xếp hạng của Đại học Jiao Tong Thượng Hải (2017)
    • Đứng thứ 1 trong các Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc theo xếp hạng trung tâm Đại học thế giới (2017)
    • Đứng thứ 6 toàn quốc trong tổng số 30 trường Đại học nổi tiếng của Hàn Quốc (2018)
    • Đứng thứ 1 trong số các trường Đại học Quốc gia, thứ 8 trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn tại Hàn Quốc theo “xếp hạng Leiden” (2018)
    • Đứng thứ 10 trong các trường Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc, thứ 5 trong lĩnh vực nông nghiệp & vật lý các trường Đại học toàn cầu tốt nhất, thứ 121 trên thế giới trong lĩnh vực danh tiếng nghiên cứu địa phương, thứ 233 trên thế giới trong lĩnh vực nghiên cứu hợp tác Quốc tế (2018)
  • Trường được liên kết với 550 trường Đại học và tổ chức giáo dục thuộc 66 Quốc gia trên thế giới.
  • Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp tại trường tìm được việc làm cao nhất trong các Đại học Quốc gia.
  • Trường luôn đầu tư vào các trang thiết bị hiện đại với các phòng học, giảng đường, phòng thực hành, các khu chức năng phục vụ sinh viên.
Trường liên kết với nhiều tổ chức
Trường liên kết với nhiều tổ chức

3. Chương trình đào tạo trường Đại học Quốc gia Kyungpook

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Giờ học 4 học kỳ/năm, 10 tuần/học kỳ (200 giờ/học kỳ), 5 ngày/tuần, 4 giờ/ngày
Cấp độ đào tạo Từ cấp độ 1 – cấp độ 6
Số lượng 15 học sinh/lớp
Chương trình đào tạo

Khóa học được thiết kế nhằm cung cấp chương trình giảng dạy tiếng Hàn cho người Hàn Quốc sinh sống tại nước ngoài và người nước ngoài đã hoàn thành chương trình trung học và đang theo học tại Đại học Quốc gia Kyungpook.

Chi tiết điểm danh và chấm điểm

Học viên phải tham gia các lớp học trên 80% số giờ học để được lên cấp độ tiếp theo. Học viên có thể được phép nghỉ học vì những lý do phù hợp chẳng hạn như tai nạn hoặc bệnh tật.

Chương trình ngoại khóa
  • Các hoạt động ngoại khóa đa dạng giúp sinh viên tìm hiểu thêm lịch sử, văn hóa và cuộc sống của con người Hàn Quốc. Sinh viên được:
    • Tham quan thực tế các di tích lịch sử và các tập đoàn lớn của Hàn Quốc
    • Tham gia các lớp học nấu ăn truyền thống của Hàn Quốc
    • Tham gia các chuyến đi đến công viên trượt nước (mùa hè), trượt tuyết (mùa đông) và trang trại dâu tây…
Học viên phải tham gia các lớp học trên 80% số giờ học
Học viên phải tham gia các lớp học trên 80% số giờ học

3.2. Chương trình đào tạo Đại học

Đại học  Chuyên ngành
Cơ sở Daegu
Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật hệ thống dệt may
  • Kỹ thuật và Khoa học Polymer
  • Kỹ thuật hóa học ứng dụng
  • Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
Khoa học xã hội
  • Địa lý
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Khoa học thông tin và Thư viện
  • Khoa học chính trị và Ngoại giao
  • Báo chí và Truyền thông đại chúng
Kỹ thuật IT
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Hội tụ phần mềm toàn cầu
  • Kỹ thuật và Khoa học máy tính
Nhân văn
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Ngữ văn Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Văn học Hàn Quốc bằng chữ Hán
  • Khảo cổ học và Nhân chủng học
Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Toán học
  • Số liệu thống kê
  • Khoa học đời sống (Sinh học)
  • Khoa học hệ thống trái đất
  • Khoa học đời sống và Công nghệ sinh học
Nông nghiệp và Khoa học đời sống
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Khoa học làm vườn
  • Khoa học và Cảnh quan rừng
  • Khoa học sinh học ứng dụng
  • Khoa học sợi và Vật liệu sinh học
  • Nông nghiệp dân dụng và Kỹ thuật công nghiệp sinh học
  • Khoa học thực phẩm và Công nghệ sinh học
Kinh tế và Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế và Thương mại
  • Quản trị kinh doanh
Sinh thái nhân văn
  • Mầm non
  • Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Quần áo và Dệt may
Sư phạm
  • Lịch sử
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
Hành chính công
  • Hành chính công
Âm nhạc và Nghệ thuật
  • Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
Cơ sở Sangju
Khoa học và Công nghệ
  • Phần mềm
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật dệt may và Thiết kế thời trang
  • Kỹ thuật hệ thống hội tụ và Hợp nhất
  • Khoa học và Kỹ thuật Nano và Vật liệu
  • Công nghệ thực phẩm và Dịch vụ thực phẩm
  • Phòng chống thiên tai và Kỹ thuật môi trường
Sinh thái và môi trường
  • Khoa học động vật
  • Giải trí và Thể thao
  • Khoa học động vật hoang dã
  • Công nghệ sinh học động vật
  • Sinh thái và Hệ thống môi trường
  • Môi trường sinh thái và Du lịch sinh thái
    • Sinh học ứng dụng
    • Du lịch sinh thái
Trường thu hút đông du học sinh Quốc tế
Trường thu hút đông du học sinh Quốc tế

4. Học phí đào tạo tại trường Đại học Quốc gia Kyungpook

4.1. Học phí đào tạo tiếng Hàn

Các khoản phí Chi phí
Phí đăng ký 70.000 KRW/Người
Học phí 1.300.000 KRW/Học kỳ (10 tuần)

Lưu ý: Học sinh phải tự mua sách và khoản phí này không được bao gồm trong học phí.

4.2. Học phí đào tạo Đại học

Đại học  Học phí
Cơ sở Daegu
Nhân văn/Sư phạm

Nông nghiệp và Khoa học đời sống

Nông nghiệp và Khoa học đời sống (Kinh tế nông nghiệp)

1.981.000 KRW/Kỳ
Kinh tế và Quản trị kinh doanh/Hành chính công 1.954.000 KRW/Kỳ
Khoa học xã hội 2.019.000 KRW/Kỳ
Nhân văn (Khảo cổ học & Nhân chủng học) 2.028.500 KRW/Kỳ
Khoa học tự nhiên/Sinh thái nhân văn 2.379.000 KRW/Kỳ
Kỹ thuật/Kỹ thuật IT 2.531.000 KRW/Kỳ
Âm nhạc và Nghệ thuật 2.610.000 KRW/Kỳ
Âm nhạc và Nghệ thuật (Mỹ thuật) 2.670.000 KRW/Kỳ
Cơ sở Sangju
Sinh thái và môi trường (môi trường sinh thái và Du lịch sinh thái) 1.981.000 KRW/Kỳ
Khoa học và Công nghệ (Công nghiệp thực phẩm và dịch vụ thực phẩm)

Sinh thái và môi trường

2.379.000 KRW/Kỳ
Khoa học và Công nghệ 2.531.000 KRW/Kỳ

5. Học bổng tại trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Chương trình  Điều kiện   Ưu đãi 
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên đã đăng kí Những người không có chứng chỉ TOPIK hoặc có chứng chỉ TOPIK 3 khi mới vào trường có thể nhận được học bổng sau khi có được chứng chỉ TOPIK cấp 4 trở lên Theo chương trình của trường
Học bổng TOPIK cho sinh viên mới Đạt được TOPIK 3 20% học phí học kỳ đầu
Đạt được TOPIK 4 40% học phí học kỳ đầu
Đạt được TOPIK  5, 6 80% học phí học kỳ đầu
Học bổng cho thành tích học tập xuất sắc 7% sinh viên Quốc tế đứng đầu 80% học phí học kỳ sau
30% sinh viên Quốc tế đứng đầu 20% học phí học kỳ
Học bổng trợ cấp sinh hoạt phí Theo yêu cầu của trường Sinh viên vào kí túc xá được miễn phí phòng kí túc xá cho học kì đầu tiên

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Đại học Quốc gia Kyungpook có bố trí khu kí túc xá cho sinh viên khi đăng kí theo học tại trường. Mỗi phòng trang bị đầy đủ giường tầng, bàn ghế, tủ, nhà vệ sinh, nhà tắm, internet… Đặc biệt, sinh viên có thể sử dụng thêm hệ thống thư viện, phòng máy tính, phòng tập thể dục thể thao, nhà ăn… 

Kí túc xá khang trang, hiện đại
Kí túc xá khang trang, hiện đại
Loại kí túc xá Kỳ học Chi phí
Phòng 2 người Kỳ mùa Xuân 495.000 KRW/Kỳ
Kỳ mùa Hạ 478.000 KRW/Kỳ
Kỳ mùa Thu 232.000 KRW/Kỳ
Kỳ mùa Đông 312.000 KRW/Kỳ

Lưu ý: Mức phí trên không bao gồm tiền ăn uống hàng ngày

Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến trường Đại học Quốc gia Kyungpook mà Hanquochotoinhe.com muốn gửi đến quý bạn đọc. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới đây.

Nhận tư vấn miễn phí

"CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HÀN QUỐC 2022"

  • Bạn đang tìm hiểu về chương trình du học?
  • Bạn đang chưa biết nên đi xklđ Hàn Quốc như thế nào?
  • Bạn muốn nhận thông tin chính xác nhất?