Trường Đại học Quốc gia Pukyong: Pukyong National University 부경대학교

Trường Đại học Quốc gia Pukyong là 1 trong 2 ngôi trường Đại học lớn nhất khu vực phía Nam Hàn Quốc, đứng đầu trong lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ. Hằng năm, luôn có những suất học bổng dành cho sinh viên Quốc tế theo học. Vậy cùng tìm hiểu xem chương trình đào tạo, học phí, học bổng của trường nhé!.

Trường Đại học Quốc gia Pukyong - Pukyong National University
Trường Đại học Quốc gia Pukyong – Pukyong National University

1. Thông tin chi tiết trường Đại học Quốc gia Pukyong 

  • Tên tiếng Hàn: 부경대학교
  • Tên tiếng Anh: Pukyong National University
  • Cơ sở Daeyeon:
    • Địa chỉ: 45 Yongso-ro, Nam-gu, Busan
    • Điện thoại: 051-629-4114
  • Cơ sở Yongdang:
    • Địa chỉ: 365 Sinseon-ro, Nam-gu, Busan
    • Điện thoại: 051-629-4114
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1924
  • Số lượng: 30.000 sinh viên
  • Trang chủ: https://www.pknu.ac.kr/
  • Facebook: https://www.facebook.com/pknupage

2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Quốc gia Pukyong

  • Đại học Quốc gia Pukyong tọa lạc tại Busan – Thành phố lớn, phát triển thứ 2 tại Hàn Quốc. Trường đào tạo ra những thế hệ sinh viên tài năng – những con người tài năng cống hiến cho sự phát triển của Hàn Quốc.
  • Sinh viên của trường đặc biệt sinh viên Quốc tế nhận được dịch vụ hỗ trợ, chăm sóc sinh viên tốt nhất. Không chỉ về chất lượng giáo dục tuyệt vời mà điều kiện học tập, cơ sở vật chất, trang thiết bị tiện nghi, hiện đại…
  • Trường cũng vinh dự lọt vào danh sách các trường được bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận có đủ điều kiện, năng lực để tuyển sinh, đào tạo sinh viên Quốc tế.
  • Trong suốt 97 năm hình thành, phát triển trường đạt được vô số thành tích nổi bật:
    • TOP 1 Đại học Quốc gia có tỉ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp cao nhất.
    • TOP 3 Đại học tốt nhất tại thành phố Busan
    • Trường Đại học đầu tiên có thạc sĩ ngành thủy sản trực thuộc liên hiệp Quốc.
    • TOP 30 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
  • Trường luôn phát triển mối liên kết, hợp tác cùng các đơn vị giáo dục. Xây dựng nên chương trình học Quốc tế tại cơ quan xúc tiến thương mại và đầu tư Hàn Quốc cùng Đại sứ quán Hàn Quốc trên thế giới. Qua đây, sinh viên xuất sắc đến từ nhiều Quốc gia trên thế giới có cơ hội tham gia học tập, du học Hàn Quốc để cùng nhau trao đổi kinh nghiệm, kiến thức, kĩ năng cần thiết nhằm phát triển năng lực nội tại.
Trường luôn phát triển mối liên kết, hợp tác cùng các đơn vị giáo dục
Trường luôn phát triển mối liên kết, hợp tác cùng các đơn vị giáo dục

3. Chương trình đào tạo trường Đại học Quốc gia Pukyong

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Số kì học 4 học kỳ/năm (tháng 3, 6, 9, 12), 10 tuần/học kỳ
Thời gian tiết học 5 buổi/tuần (thứ 2 – thứ 6), 4 tiếng/buổi (9h00 – 12h50)
Cấp độ đào tạo Cấp độ 1 – Cấp độ 6
Sĩ số lớp 15 sinh viên/lớp
Chương trình đào tạo Đào tạo giáo dục tổng hợp, 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
Chương trình ngoại khóa Tham gia chương trình trải nghiệm để giao lưu, tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc

3.2. Chương trình đào tạo Đại học

Trường  Chuyên ngành
Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Cơ khí chế tạo
  • Luyện kim
  • Kỹ thuật Polymer
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hiển thị
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật Y sinh
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật ứng dụng
  • Kỹ thuật hệ thống vật liệu
  • Kỹ thuật hệ thống cơ học
  • Kỹ thuật hệ thống cơ điện
  • Kỹ thuật hệ thống cơ điện tử
  • Kỹ thuật thiết kế cơ điện
  • Kỹ thuật hệ thống cơ điện tử
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông.
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Luật
  • Kinh tế
  • Lịch sử
  • Đồ họa
  • Quốc tế học
  • Hành chính công
  • Thiết kế thời trang
  • Truyền thông đại chúng
  • Giáo dục tiểu học
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Khoa học chính trị – Ngoại giao.
Khoa học và công nghệ môi trường & Khoa học biển
  • Hải dương học
  • Kỹ thuật sinh thái
  • Kỹ thuật đại dương
  • Kỹ thuật môi trường
  • Hệ thống thông tin không gian
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Khoa học môi trường không khí
  • Khoa học môi trường trái đất
Quản trị kinh doanh
  • Thương mại Quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
Khoa học tự nhiên
  • Hóa học
  • Vật lý
  • Thống kê
  • Điều dưỡng
  • Vi sinh học
  • Toán học ứng dụng
Khoa học thủy sản
  • Sinh học biển
  • Kinh tế hàng hải
  • Sức khỏe thủy sản
  • Công nghệ sinh học
  • Nuôi trồng thủy sản
  • Kỹ thuật thực phẩm
  • Cơ khí sản xuất hàng hải
  • Khoa học cảnh sát biển
  • Khoa học chế tạo hàng hải
  • Quản lý hệ thống sản xuất hàng hải
Trường thu hút đông đảo sinh viên theo học
Trường thu hút đông đảo sinh viên theo học

4. Học phí đào tạo tại trường Đại học Quốc gia Pukyong

4.1. Học phí đào tạo tiếng Hàn

Các khoản phí  Chi phí
Phí nhập học 60.000 KRW
Học phí 4.800.000 KRW/năm
Bảo hiểm Y tế 60.000 KRW
Tài liệu 80.000 KRW

4.2. Học phí đào tạo Đại học

Nhóm ngành học  Phí nhập học  Học phí
Kỹ thuật 169.000 KRW 2.173.500 KRW/năm
Khoa học tự nhiên 2.041.500 KRW/năm
Nghệ thuật và thể thao 2.173.500 KRW/năm
Khoa học xã hội và nhân văn 1.703.000 KRW/kì

Xem ngay: Chi phí du học Hàn Quốc vừa học vừa làm mới nhất hiện nay

5. Học bổng tại trường Đại học Quốc gia Pukyong

Loại học bổng Chi tiết Yêu cầu Lưu ý
Học bổng PKNU 80% học phí Đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường (với sinh viên đã theo học được tối thiểu 6 tháng và có điểm chuyên cần trên 85%) TOPIK cấp 4/5 Đại học (sinh viên chuyển tiếp)
TOPIK cấp 4 Đại học (sinh viên mới)
40% học phí Đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường (với sinh viên đã theo học được tối thiểu 6 tháng và có điểm chuyên cần trên 85% và có TOPIK cấp 3) Đại học
Học bổng đầu vào 40% học phí TOPIK cấp 4 (cho 1 năm) Đại học (sinh viên mới)
TOPIK cấp 5 (cho 1 năm) Đại học (sinh viên chuyển tiếp)
Toàn bộ học phí TOPIK cấp 5 trở lên (cho 1 năm) Đại học (sinh viên mới)
TOPIK cấp 6 (cho 1 năm) Đại học (sinh viên chuyển tiếp)
Học bổng cho sinh viên đang theo học 80% học phí TOP 7% sinh viên Quốc tế của mỗi học viên Với sinh viên có GPA đạt 2.5 trở lên trong học kì trước đó Đại học
20% học phí TOP 7% – 30% sinh viên Quốc tế của mỗi học viên
Học bổng cho học sinh làm việc trong trường 240.000 KRW/tháng Sinh viên làm việc tại các phòng, ban quản lý của trường Đại học
Học bổng TOPIK 100.000 KRW/tháng Sinh viên đạt được TOPIK cấp cao hơn sau khi nhập học Đại học
Học bổng gia đình 20% học phí Có từ 2 thành viên trong gia đình trở lên đăng kí học tại trường Đại học/Cao học nghiên cứu tổng hợp
Học bổng chính quy Mỗi phần học phí Theo đề xuất của giáo sư hướng dẫn Đại học/Cao học nghiên cứu tổng hợp

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Quốc gia Pukyong

Đại học Quốc gia Pukyong có 2 khu kí túc xá thuộc cơ sở Deayeon và Yongdang. Mỗi phòng trang bị tủ lạnh, giường nằm, tủ quần áo, bàn, điện thoại, phòng tắm khép kín, phòng vệ sinh, mạng LAN internet… 

Kí túc xá khang trang, hiện đại
Kí túc xá khang trang, hiện đại
Cơ sở Loại phòng Chi phí  Lưu ý
Daeyeon 1 người/phòng 3.000.000 KRW Đã bao gồm phí 3 bữa ăn mỗi ngày
2 người/phòng 2.000.000 KRW
Yongdang 2 người/phòng 1.900.000 KRW

Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến trường Đại học Quốc gia Pukyong mà Hanquocchotoinhe.com muốn gửi đến quý bạn đọc. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường Đại học phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới. 

Nhận tư vấn miễn phí

"CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HÀN QUỐC 2022"

  • Bạn đang tìm hiểu về chương trình du học?
  • Bạn đang chưa biết nên đi xklđ Hàn Quốc như thế nào?
  • Bạn muốn nhận thông tin chính xác nhất?