• Home
  • »
  • Du học
  • »
  • Trường Đại học Suwon Hàn Quốc: Suwon University – 수원대학교

Suwon

Xếp hạng: TOP 1 trường Đại học tốt nhất thành phố Hwaseong
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Suwon
Tên tiếng Nhật: 수원대학교
Tên tiếng Anh: The University of Suwon
Năm thành lập: 1982
website: suwon.ac.kr
Địa chỉ: 17 Wauan-gil, Bongdam-eup, Hwaseong, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Cách đi:

Trường Đại học Suwon là điểm dừng cuối của rất nhiều tuyến xe buýt khác nhau, vì thế rất thuận tiện cho sinh viên di chuyển đến bất kỳ nơi nào mình muốn.

Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học Âm nhạc, Bất động sản, Công nghệ thông tin, Điều dưỡng, Du lịch, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Kế toán, khách sạn, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Luật, Môi trường, Mỹ thuật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Truyền thông, Xây dựng,

Nằm trong top những trường Đại học danh giá nhất xứ sở kim chi Đại học Suwon luôn đón nhận những tình cảm, sự quan tâm ưu ái nhất của sinh viên trong nước lẫn du học sinh Quốc tế khi theo học tại đây. Cùng tìm hiểu những thông tin chính liên quan đến ngôi trường Đại học nổi tiếng này nhé!.

Đại học Suwon – Top những trường Đại học danh giá nhất xứ sở kim chi
Đại học Suwon – Top những trường Đại học danh giá nhất xứ sở kim chi

1. Thông tin chi tiết trường Đại học Suwon University

  • Tên tiếng Hàn: 수원대학교
  • Tên tiếng Anh: The University of Suwon
  • Địa chỉ: 17, Wauan-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do
  • Năm thành lập: 1977
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng: 10.419 sinh viên
  • Trang chủ: https://www.suwon.ac.kr/
  • Facebook: https://www.facebook.com/SuwonUniv/
  • Điện thoại: 031-220-2114

2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Suwon

  • Trường tọa lạc gần nhiều điểm du lịch nổi tiếng của Hàn Quốc như cung điện Hwasong, thành phố hiện đại Samsung Digital, phố Ganam và sân bay Incheon.
  • Trường có quan hệ hợp tác với 141 Đại học hàng đầu tại 26 Quốc gia trên thế giới. Như Đại học Chicago, Đại học Saint Joseph (Mỹ), Đại học California, Đại học Bedfordshire (Anh), Đại học Hà Nội (Việt Nam).
  • Trường chú trọng đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giúp sinh viên khởi nghiệp.
    • Khu ý tưởng Idea Factory
    • Phòng thí nghiệm khởi nghiệp Startup Lab
    • Studio sáng tạo đặt các máy in 3D.
    • Studio sáng tạo nội dung cho sinh viên truyền thông, kinh doanh
    • Phòng thí nghiệm Double Scan cho viên viên khoa học dữ liệu
    • Phòng thí nghiệm khởi nghiệp máy móc cho sinh viên kỹ thuật
  • Trường được Bộ lao động Hàn Quốc chọn là cơ sở đào tạo nhân lực cho cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
  • Trường được Bộ doanh nghiệp Hàn Quốc chọn là tổ chức giám sát chương trình khởi nghiệp.
  • Trường được cơ quan hợp tác Quốc tế Hàn Quốc KOICA chọn tham gia đầu tư xây dựng hệ thống CNTT
  • Trường được hội đồng giáo dục Đại học chọn là giáo dục nhân cách sinh viên, giáo dục nghệ thuật xuất sắc.
Cơ sở vật chất khang trang, hiện đại
Cơ sở vật chất khang trang, hiện đại

3. Chương trình đào tạo Đại học Suwon University

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Suwon University

Trên lớp
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ = 200 giờ
  • Sĩ số lớp: 15 – 20 học viên
  • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, Nói, Đọc, Viết, tập trung đào tạo giao tiếp.
Lớp học thêm
  • Luyện thi TOPIK
  • Lớp văn hóa: Thư pháp, phát âm, taekwondo, luyện viết, nghe hội thoại thường nhật.
  • Lớp trải nghiệm văn hóa.

3.2. Chương trình đào tạo Đại học tại Suwon University

Đại học trực thuộc Chuyên ngành
Khoa học xã hội & Nhân văn
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Ngôn ngữ & Văn học Nga (nghiên cứu khu vực)
  • Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc
  • Lịch sử
  • Luật
  • Hành chính công
  • Quản lý dịch vụ cứu hỏa.
Kinh tế & Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế & Tài chính
  • Hợp tác phát triển Quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Kinh doanh toàn cầu
  • Quản lý khách sạn
  • Quản lý nhà hàng
  • Quản lý du lịch.
Kỹ thuật
  • Công nghệ sinh học & Tiếp thị sinh học
  • Hóa học
  • Kỹ thuật dân dụng & Môi trường
  • Kỹ thuật môi trường & Năng lượng
  • Kiến trúc
  • Quy hoạch đô thị & Phát triển bất động sản
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật vật liệu điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật Polyme
  • Kỹ thuật hóa học.
Công nghệ thông tin & Truyền thông
  • Máy tính
  • Media
  • Thông tin & Viễn thông
  • Bảo mật thông tin
  • Khoa học dữ liệu.
Khoa học sức khỏe
  • Phúc lợi trẻ em & Gia đình
  • Quần áo & Hàng dệt
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Giáo dục thể chất
  • Nghiên cứu thể thao & Giải trí
  • Thể dục & Quản lý sức khỏe.
Nghệ thuật & Thiết kế
  • Hội họa
  • Điêu khắc
  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế thủ công.
Âm nhạc
  • Sáng tác
  • Thanh nhạc
  • Piano
  • Nhạc cụ dàn nhạc
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc
Nghệ thuật văn hóa
  • Nghệ thuật & Kỹ thuật số
  • Sân khấu
  • Văn hóa & Công nghệ nội dung.
Quốc tế học
  • Nghiên cứu liên ngành
  • Đổi mới và Khởi nghiệp.
Nhiều chương trình học cho sinh viên lựa chọn
Nhiều chương trình học cho sinh viên lựa chọn

4. Chi phí tại trường Đại học Suwon University

4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn 

Khoản Chi phí Ghi chú
KRW VNĐ
Phí nhập học 50.000 1.000.000 Không hoàn trả
Học phí 4.800.000 96.000.000 1 năm
Bảo hiểm 110.000 2.200.000 1 năm
Giáo trình 70.000 1.400.000 4 cuốn sách

4.2. Chi phí đào tạo Đại học

Khoản Chi phí Ghi chú
KRW VNĐ
Phí nhập học 100.000 2.000.000 Không hoàn trả
Phí bảo hiểm 200.000 4.000.000 1 năm
Học phí 3.094.000 61.880.000 Kỳ
Trường đưa ra chi phí đào tạo phù hợp
Trường đưa ra chi phí đào tạo phù hợp

Xem ngay: Du học Hàn Quốc: Điều kiện, chi phí, tư vấn học ngành gì tốt nhất

5. Học bổng tại Đại học Suwon

5.1. Học bổng TOPIK – Áp dụng đối với học kì đầu tiên 

Điều kiện Học bổng
TOPIK 4 Giảm 200.000 KRW học phí
TOPIK 5 Giảm 300.000 KRW học phí
TOPIK 6 trở lên Giảm 400.000 KRW học phí

5.2. Học bổng GPA – Áp dụng từ kỳ thứ 2 trở đi

Điểm GPA Học bổng
2.0 trở lên Giảm 20% học phí
2.5 trở lên Giảm 30% học phí
3.0 trở lên Giảm 40% học phí
4.0 trở lên Giảm 50% học phí
Sinh viên điểm cao nhất lớp với GPA từ 4.0 trở lên Giảm 100% học phí

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Suwon

Đại học Suwon có bố trí kí túc xá cho sinh viên khi theo học tại trường. Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung wifi. Chăn, gối, ga trải giường đều sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào. Đặc biệt, có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng máy tính, phòng ăn, phòng giặt, phòng tập gym…

Kí túc xá hiện đại
Kí túc xá hiện đại
  • Đặc cọc: 100.000 KRW (hoàn trả sau khi sinh viên rời khỏi kí túc xá)
  • Chi phí kí túc xá: 850.000 KRW/4 tháng/phòng đôi (17.000.000 VNĐ)

Trên đây là những thông tin chính liên quan đến Đại học Suwon được old.hanquocchotoinhe.com tổng hợp. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường Đại học phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới. Ngoài ra các bạn có thể truy cập danh mục du học Hàn Quốc để tra cứu trường và các thông tin liên quan nhé

 

Ưu điểm trường

Trong suốt 40 năm phát triển, trường Đại học Suwon đã không ngừng nỗ lực phấn đấu và đạt được những thành tích nổi bật như sau:

  • Xếp hạng 1 trường Đại học tốt nhất thành phố Hwaseong, Gyeonggi-do trong BXH EduRank (2022)
  • Xếp hạng 89 trong TOP trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc ytong BXH uniRank (2022)
  • Xếp hạng 63 trong TOP trường Đại học đào tạo ngành Kỹ thuật, hạng  46 đào tạo ngành Toán học và hạng 60 đào tạo ngành Công nghệ Thông tin tốt nhất Hàn Quốc.
  • Liên kết với 141 trường Đại học ở 26 quốc gia trên toàn cầu như Mỹ, Anh, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga…
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí khóa đào tạo tiếng Hàn

Kỳ nhập học Tháng 3 – 6 – 9 – 12
Thông tin khóa học 10 tuần/ 1 kỳ
Phí xét hồ sơ 50,000 KRW (không hoàn trả)
Học phí
  • 1,200 000 KRW/ 1 kỳ
  • 4,800,000 KRW/ 1 năm
Giáo trình 70,000 KRW/ kỳ
Bảo hiểm y tế 130,000  KRW/ năm
Phí cấp thẻ dành cho người nước ngoài 30,000 KRW

Học phí chuyên ngành hệ đại học

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
Viện Học phí (1 năm)

Xã hội và Nhân văn

6,188,000 KRW

Kinh doanh và Thương mại

6,188,000 KRW

Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

8,044,000 KRW

Kỹ thuật ICT

8,044,000 KRW

Khoa học Sức khỏe

7,306,000 KRW

Mỹ thuật

8,616,000 KRW

Âm nhạc

8,616,000 KRW

Nghệ thuật Văn hóa tổng hợp

8,044,000 KRW

Phí tiếp nhận hồ sơ hệ sau đại học

  • Hệ Thạc sĩ: 50,000 KRW
  • Hệ Tiến sĩ: 60,000

Thông tin khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Suwon

  • Buổi học sẽ kéo dài 4 tiếng/ ngày, 5 buổi/ tuần (từ T2 đến T6).
  • Số lượng sinh viên một lớp là 15 người.
  • Sinh viên sẽ được tham gia những khóa trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc, trực tiếp tham quan những khu di tích lịch sử hoặc danh lam thắng cảnh tại Hàn Quốc…
Sơ cấp Cấp 1 Giao tiếp cơ bản như chào hỏi, giới thiệu bản thân, mua sắm, sử dụng phương tiện giao thông…
Cấp 2
Trung cấp Cấp 3 Đạt được cấp 3 có thể giao tiếp với người Hàn Quốc, nêu ý kiến bản thân và hiểu được báo chí hoặc tin tức.

Đạt được cấp 4 có khả năng nói tiếng Hàn mạch lạc, sống thoải mái ở Hàn Quốc.

Cấp 4
Cao cấp Cấp 5 Có thể đọc và viết tài liệu chuyên ngành. Nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu được nội dung các môn học Đại cương ở chương trình Đại học.

Chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Suwon

Viện Khoa

Xã hội và Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Lịch sử
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Luật
  • Hành chính
  • Truyền thông
  • Hành chính Chữa cháy

Kinh doanh và Thương mại

  • Kinh tế Tài chính
  • Hợp tác phát triển Kinh tế
  • Kinh doanh
  • Kế toán
  • Kinh doanh toàn cầu
  • Quản trị Khách sạn
  • Quản trị Nhà hàng
  • Quản trị Du lịch

Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

  • Marketing & Công nghệ Bi-o
  • Công nghiệp hóa học tổng hợp
  • Cảnh quan Môi trường
  • Công nghệ năng lượng môi trườn
  • Kiến trúc
  • Bất động sản đô thị
  • Quản lý công nghiệp
  • Kỹ thuật Máy móc
  • Công nghệ vật liệu Điện tử
  • Kỹ thuật Điện
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Hóa học
  • Kỹ thuật vật liệu mới

Kỹ thuật ICT

  • Khoa học Dữ liệu (7,306,000 KRW)
  • Máy tính SW
  • Truyền thông SW
  • Viễn thông
  • Bảo mật thông tin

Khoa học Sức khỏe

  • Điều dưỡng (8,044,000 KRW)
  • Phúc lợi Gia đình và Trẻ em
  • Dệt may
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Thể dục
  • Thể thao Giải trí
  • Thể thao quản lý sức khỏe

Mỹ thuật

  • Hội họa
  • Điêu khắc
  • Truyền thông thiết kế
  • Thiết kế thời trang (7,306,000 KRW)
  • Thiết kế mỹ nghệ

Âm nhạc

  • Sáng tác
  • Thanh nhạc
  • Piano
  • Giao hưởng
  • Âm nhạc Hàn Quốc

Nghệ thuật Văn hóa tổng hợp

  • Điện ảnh
  • Biểu diễn
  • Công nghệ Content văn hóa

Chuyên ngành hệ sau đại học

Khoa Chuyên ngành
Xã hội – Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Quản trị kinh doanh
  • Hành chính công
Khoa học Tự nhiên
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ sinh học
  • Thống kê thông tin
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Phúc lợi gia đình và trẻ em
Kỹ thuật
  • Xây dựng
  • Kiến trúc
  • Công nghiệp
  • Kỹ thuật vật liệu điện tử
  • Phát triển đô thị
  • Kỹ thuật máy móc
  • Kỹ thuật ô tô
  • Hóa học
  • Công nghệ vật liệu
  • Công nghệ Môi trường
  • Kỹ thuật điện
  • Thông tin truyền thông
  • Công nghệ Content văn hóa
  • Dữ liệu học
Nghệ thuật – Năng khiếu
  • Thể dục
  • Múa
  • Mỹ thuật
  • Mỹ thuật công nghiệp
  • Âm nhạc
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng

 

Học bổng hệ đại học Trường Đại học Suwon

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Sinh viên mới nhập học Dựa vào điểm số đăng ký nhập học Giảm từ 20~60% học phí
Sinh viên đang theo học tại trường GPA từ 4.0 trở lên Giảm 50% học phí
GPA từ 3.5 trở lên Giảm 40% học phí
GPA từ 3.0 trở lên Giảm 30% học phí
GPA từ 2.5 trở lên Giảm 20% học phí

Học bổng hệ sau đại học Trường Đại học Suwon

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Sinh viên mới nhập học Sinh viên đã ký kết Hợp tác Quốc tế (Hợp tác cùng Đại học Suwon) Giảm 50% học phí
Sinh viên đang theo học tại trường

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Ký túc xá Trường Đại học Suwon

Ký túc xá tại trường Đại học Suwon bao gồm hai tòa khác nhau: Tòa Gowoon và Tòa Gyeongsang.

Giờ hoạt động tại 2 tòa KTX là từ 5 giờ sáng đến 1 giờ khuya. Ngoài ra còn được trang bị đầy đủ mọi thiết bị cần thiết cho sinh viên. Đồng thời trong tòa KTX có phòng sinh hoạt, phòng giặt sấy, phòng tự học, bưu điện, cửa hàng tiện lơi…Đáp ứng mọi nhu cầu thiết yếu của sinh viên.

Tòa Loại phòng Chi phí/ kỳ
Gowoon 2 người 950,000 KRW
4 người 750,000 KRW
Gyeongsang 2 người 1,500,000 KRW