Trường Đại học Suwon là điểm dừng cuối của rất nhiều tuyến xe buýt khác nhau, vì thế rất thuận tiện cho sinh viên di chuyển đến bất kỳ nơi nào mình muốn.

Nằm trong top những trường Đại học danh giá nhất xứ sở kim chi Đại học Suwon luôn đón nhận những tình cảm, sự quan tâm ưu ái nhất của sinh viên trong nước lẫn du học sinh Quốc tế khi theo học tại đây. Cùng tìm hiểu những thông tin chính liên quan đến ngôi trường Đại học nổi tiếng này nhé!.

1. Thông tin chi tiết trường Đại học Suwon University
- Tên tiếng Hàn: 수원대학교
- Tên tiếng Anh: The University of Suwon
- Địa chỉ: 17, Wauan-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do
- Năm thành lập: 1977
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng: 10.419 sinh viên
- Trang chủ: https://www.suwon.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/SuwonUniv/
- Điện thoại: 031-220-2114
2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Suwon
- Trường tọa lạc gần nhiều điểm du lịch nổi tiếng của Hàn Quốc như cung điện Hwasong, thành phố hiện đại Samsung Digital, phố Ganam và sân bay Incheon.
- Trường có quan hệ hợp tác với 141 Đại học hàng đầu tại 26 Quốc gia trên thế giới. Như Đại học Chicago, Đại học Saint Joseph (Mỹ), Đại học California, Đại học Bedfordshire (Anh), Đại học Hà Nội (Việt Nam).
- Trường chú trọng đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giúp sinh viên khởi nghiệp.
- Khu ý tưởng Idea Factory
- Phòng thí nghiệm khởi nghiệp Startup Lab
- Studio sáng tạo đặt các máy in 3D.
- Studio sáng tạo nội dung cho sinh viên truyền thông, kinh doanh
- Phòng thí nghiệm Double Scan cho viên viên khoa học dữ liệu
- Phòng thí nghiệm khởi nghiệp máy móc cho sinh viên kỹ thuật
- Trường được Bộ lao động Hàn Quốc chọn là cơ sở đào tạo nhân lực cho cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
- Trường được Bộ doanh nghiệp Hàn Quốc chọn là tổ chức giám sát chương trình khởi nghiệp.
- Trường được cơ quan hợp tác Quốc tế Hàn Quốc KOICA chọn tham gia đầu tư xây dựng hệ thống CNTT
- Trường được hội đồng giáo dục Đại học chọn là giáo dục nhân cách sinh viên, giáo dục nghệ thuật xuất sắc.

3. Chương trình đào tạo Đại học Suwon University
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Suwon University
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
3.2. Chương trình đào tạo Đại học tại Suwon University
Đại học trực thuộc | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
Kinh tế & Quản trị kinh doanh |
|
Kỹ thuật |
|
Công nghệ thông tin & Truyền thông |
|
Khoa học sức khỏe |
|
Nghệ thuật & Thiết kế |
|
Âm nhạc |
|
Nghệ thuật văn hóa |
|
Quốc tế học |
|

4. Chi phí tại trường Đại học Suwon University
4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VNĐ | ||
Phí nhập học | 50.000 | 1.000.000 | Không hoàn trả |
Học phí | 4.800.000 | 96.000.000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 110.000 | 2.200.000 | 1 năm |
Giáo trình | 70.000 | 1.400.000 | 4 cuốn sách |
4.2. Chi phí đào tạo Đại học
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VNĐ | ||
Phí nhập học | 100.000 | 2.000.000 | Không hoàn trả |
Phí bảo hiểm | 200.000 | 4.000.000 | 1 năm |
Học phí | 3.094.000 | 61.880.000 | Kỳ |

Xem ngay: Du học Hàn Quốc: Điều kiện, chi phí, tư vấn học ngành gì tốt nhất
5. Học bổng tại Đại học Suwon
5.1. Học bổng TOPIK – Áp dụng đối với học kì đầu tiên
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK 4 | Giảm 200.000 KRW học phí |
TOPIK 5 | Giảm 300.000 KRW học phí |
TOPIK 6 trở lên | Giảm 400.000 KRW học phí |
5.2. Học bổng GPA – Áp dụng từ kỳ thứ 2 trở đi
Điểm GPA | Học bổng |
2.0 trở lên | Giảm 20% học phí |
2.5 trở lên | Giảm 30% học phí |
3.0 trở lên | Giảm 40% học phí |
4.0 trở lên | Giảm 50% học phí |
Sinh viên điểm cao nhất lớp với GPA từ 4.0 trở lên | Giảm 100% học phí |
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Suwon
Đại học Suwon có bố trí kí túc xá cho sinh viên khi theo học tại trường. Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung wifi. Chăn, gối, ga trải giường đều sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào. Đặc biệt, có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng máy tính, phòng ăn, phòng giặt, phòng tập gym…

- Đặc cọc: 100.000 KRW (hoàn trả sau khi sinh viên rời khỏi kí túc xá)
- Chi phí kí túc xá: 850.000 KRW/4 tháng/phòng đôi (17.000.000 VNĐ)
Trên đây là những thông tin chính liên quan đến Đại học Suwon được old.hanquocchotoinhe.com tổng hợp. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường Đại học phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới. Ngoài ra các bạn có thể truy cập danh mục du học Hàn Quốc để tra cứu trường và các thông tin liên quan nhé

Trong suốt 40 năm phát triển, trường Đại học Suwon đã không ngừng nỗ lực phấn đấu và đạt được những thành tích nổi bật như sau:
- Xếp hạng 1 trường Đại học tốt nhất thành phố Hwaseong, Gyeonggi-do trong BXH EduRank (2022)
- Xếp hạng 89 trong TOP trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc ytong BXH uniRank (2022)
- Xếp hạng 63 trong TOP trường Đại học đào tạo ngành Kỹ thuật, hạng 46 đào tạo ngành Toán học và hạng 60 đào tạo ngành Công nghệ Thông tin tốt nhất Hàn Quốc.
- Liên kết với 141 trường Đại học ở 26 quốc gia trên toàn cầu như Mỹ, Anh, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga…
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |

Học phí khóa đào tạo tiếng Hàn
Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thông tin khóa học | 10 tuần/ 1 kỳ |
Phí xét hồ sơ | 50,000 KRW (không hoàn trả) |
Học phí |
|
Giáo trình | 70,000 KRW/ kỳ |
Bảo hiểm y tế | 130,000 KRW/ năm |
Phí cấp thẻ dành cho người nước ngoài | 30,000 KRW |
Học phí chuyên ngành hệ đại học
- Phí đăng ký: 100,000 KRW
Viện | Học phí (1 năm) |
Xã hội và Nhân văn
|
6,188,000 KRW |
Kinh doanh và Thương mại |
6,188,000 KRW |
Kỹ thuật và Công nghệ thông tin |
8,044,000 KRW |
Kỹ thuật ICT |
8,044,000 KRW |
Khoa học Sức khỏe |
7,306,000 KRW |
Mỹ thuật |
8,616,000 KRW |
Âm nhạc |
8,616,000 KRW |
Nghệ thuật Văn hóa tổng hợp |
8,044,000 KRW |
Phí tiếp nhận hồ sơ hệ sau đại học
- Hệ Thạc sĩ: 50,000 KRW
- Hệ Tiến sĩ: 60,000
Thông tin khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Suwon
- Buổi học sẽ kéo dài 4 tiếng/ ngày, 5 buổi/ tuần (từ T2 đến T6).
- Số lượng sinh viên một lớp là 15 người.
- Sinh viên sẽ được tham gia những khóa trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc, trực tiếp tham quan những khu di tích lịch sử hoặc danh lam thắng cảnh tại Hàn Quốc…
Sơ cấp | Cấp 1 | Giao tiếp cơ bản như chào hỏi, giới thiệu bản thân, mua sắm, sử dụng phương tiện giao thông… |
Cấp 2 | ||
Trung cấp | Cấp 3 | Đạt được cấp 3 có thể giao tiếp với người Hàn Quốc, nêu ý kiến bản thân và hiểu được báo chí hoặc tin tức.
Đạt được cấp 4 có khả năng nói tiếng Hàn mạch lạc, sống thoải mái ở Hàn Quốc. |
Cấp 4 | ||
Cao cấp | Cấp 5 | Có thể đọc và viết tài liệu chuyên ngành. Nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu được nội dung các môn học Đại cương ở chương trình Đại học. |
Chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Suwon
Viện | Khoa |
Xã hội và Nhân văn
|
|
Kinh doanh và Thương mại |
|
Kỹ thuật và Công nghệ thông tin |
|
Kỹ thuật ICT |
|
Khoa học Sức khỏe |
|
Mỹ thuật |
|
Âm nhạc |
|
Nghệ thuật Văn hóa tổng hợp |
|
Chuyên ngành hệ sau đại học
Khoa | Chuyên ngành |
Xã hội – Nhân văn |
|
Khoa học Tự nhiên |
|
Kỹ thuật |
|
Nghệ thuật – Năng khiếu |
|
Điều dưỡng |
|
Học bổng hệ đại học Trường Đại học Suwon
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học | Dựa vào điểm số đăng ký nhập học | Giảm từ 20~60% học phí |
Sinh viên đang theo học tại trường | GPA từ 4.0 trở lên | Giảm 50% học phí |
GPA từ 3.5 trở lên | Giảm 40% học phí | |
GPA từ 3.0 trở lên | Giảm 30% học phí | |
GPA từ 2.5 trở lên | Giảm 20% học phí |
Học bổng hệ sau đại học Trường Đại học Suwon
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học | Sinh viên đã ký kết Hợp tác Quốc tế (Hợp tác cùng Đại học Suwon) | Giảm 50% học phí |
Sinh viên đang theo học tại trường |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ký túc xá Trường Đại học Suwon
Ký túc xá tại trường Đại học Suwon bao gồm hai tòa khác nhau: Tòa Gowoon và Tòa Gyeongsang.
Giờ hoạt động tại 2 tòa KTX là từ 5 giờ sáng đến 1 giờ khuya. Ngoài ra còn được trang bị đầy đủ mọi thiết bị cần thiết cho sinh viên. Đồng thời trong tòa KTX có phòng sinh hoạt, phòng giặt sấy, phòng tự học, bưu điện, cửa hàng tiện lơi…Đáp ứng mọi nhu cầu thiết yếu của sinh viên.
Tòa | Loại phòng | Chi phí/ kỳ |
Gowoon | 2 người | 950,000 KRW |
4 người | 750,000 KRW | |
Gyeongsang | 2 người | 1,500,000 KRW |