• Home
  • »
  • Du học
  • »
  • Trường Đại học Yongin Hàn Quốc: Yongin University – 용인대학교

Yongin

Xếp hạng: TOP đầu các trường Đại học đào tạo thể dục thể thao
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Yongin
Tên tiếng Nhật: 용인대학교
Tên tiếng Anh: Yongin University
Năm thành lập: 1953
Số điện thoại: 031-8020-3114
website: yongin.ac.kr
Địa chỉ: 134 Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học Du lịch, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Môi trường, Nghệ thuật, Nhân văn, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Võ thuật,

Đại học Yongin là nơi sản sinh ra các vận động viên đạt huy chương Olympic, chiếm 20% tổng số huy chương Olympic của Hàn Quốc. Với thành tích nổi bật này, Yongin University xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho những ai đam mê thể thao khi du học Hàn Quốc. Cùng tìm hiểu thông tin chi tiết từ A – Z về ngôi trường chuyên đào tạo chuyên ngành thể dục thể thao đỉnh cao này nhé!.

Đại học Yongin – lựa chọn hàng đầu cho những ai đam mê thể thao
Đại học Yongin – lựa chọn hàng đầu cho những ai đam mê thể thao

1. Thông tin chi tiết trường Đại học Yongin University

  • Tên tiếng Hàn: 용인대학교
  • Tên tiếng Anh: Yongin University
  • Địa chỉ: 134 Yongindaehak-ro, Samga-dong, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc (경기도 용인시 처인구 삼가동 용인대학로 134)
  • Năm thành lập: 1953
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng: 16.000 sinh viên.
  • Trang chủ: https://www.yongin.ac.kr/
  • Facebook: https://www.facebook.com/yonginuni/
  • Điện thoại: 031-8020-3114

2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Yongin University

Trường được thành lập vào năm 1953 tại thành phố Yongin, có tiền thân là trường Judo Hàn Quốc. Đến năm 1993 trường đổi tên thành trường Đại học Yongin với hệ Đại học 4 năm gồm 5 khoa và 17 chuyên ngành. Với bề dày kinh nghiệm trong các lĩnh vực nghệ thuật và thể thao, trường đã và đang từng bước hiện thực hóa triết lý giáo dục “Hiền tài là nguyên khí quốc gia”. Một số thành tích nổi bật mà trường đạt được như:

  • Sinh viên Yongin giành được tổng cộng 48 huy chương Olympic, chiếm 20% tổng số huy chương Olympic Hàn Quốc giành được (Tính đến năm 2020)
  • Trường đứng TOP đầu các trường Đại học đào tạo thể dục thể thao chuyên nghiệp.
  • Trường thuộc TOP Đại học được chứng nhận của Bộ Giáo dục và Đào tạo Hàn Quốc.
  • Trường hiện đang liên kết cùng với nhiều trường Đại học Quốc tế đến từ Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản tiêu biểu là Đại học Sendai, Đại học California, Đại học Yanbian…
  • Trường được trao bằng Tiến sĩ danh dự đầu tiên trên thế giới về nghiên cứu Judo. Trong đó, tổng thống Nga Putin đã vinh dự được nhận tấm bằng này.
Trường dành được nhiều thành tích
Trường dành được nhiều thành tích

3. Chương trình đào tạo trường Đại học Yongin

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Yongin University

Kỳ học 10 tuần
Tổng số giờ học 150 giờ
Ngày học Thứ 2 – Thứ 6
Số lượng sinh viên/lớp 15 người
Thời gian học Sáng (09:00 – 12:20), Chiếu (13:30 – 16:20)
Mức độ Sinh viên mới đăng ký sẽ được phân lớp sau khi làm bài kiểm tra.
Chính sách kết thúc
      • Chuyên cần (20%) + Điểm (60%) + Đánh giá thông thường (20%)
      • Điểm trung bình phải trên 70/100
      • Đọc viết, nghe nói phải 40/100
      • Tỉ lệ chuyên cần phải hơn 120 giờ (80%).
Ghi chú Trải nghiệm văn hóa, tư vấn, đại hội thể thao…

3.2. Chương trình đào tạo Đại học tại Yongin University

Trường Khoa
Võ thuật Nghệ thuật & Giáo dục thể chất
  • Judo
  • Taekwondo
  • Võ thuật phương Đông
  • Dịch vụ bảo mật
Khoa học thể thao
  • Nghiên cứu giải trí
  • Giáo dục thể chất
  • Golf.
Nghệ thuật & Văn hóa
  • Vũ đạo
  • Thiết kế truyền thông
  • Mĩ thuật
  • Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Sân khấu
  • Film
  • Âm nhạc ứng dụng.
Nhân văn & Khoa học xã hội Content văn hóa
Khoa học tự nhiên Tài sản văn hóa
Kinh doanh & Hành chính công Nhân văn & Khoa học xã hội
  • Quản trị kinh doanh
  • Văn hóa & Du lịch
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Hành chính công
  • Trung Quốc học
  • Tiếng Anh
  • Kinh doanh làm đẹp.
Khoa học môi trường Khoa học tự nhiên
  • Sức khỏe môi trường & Công việc
  • Khoa học môi trường
  • Khoa học máy tính
  • Thống kê Logistic & Hệ thống thông tin
  • Khoa học đời sống
  • Vật lí trị liệu.
Sức khỏe & Phúc lợi công cộng Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
Nhân văn & Khoa học xã hội Phúc lợi xã hội.
Khuôn viên trường rộng rãi
Khuôn viên trường rộng rãi

4. Chi phí tại trường Đại học Yongin University

4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn tại Yongin University

Khoản  Chi phí Lưu ý 
KRW VND
Phí nhập học 70.000 1.400.000 Không hoàn trả
Học phí 3.600.000 72.000.000 3 kỳ học

4.2. Chi phí đào tạo Đại học tại Yongin University

Trường Phí nhập học Học phí
Võ thuật 531.000 KRW 3.821.000 KRW
Khoa học thể thao 3.821.000 KRW
Nghệ thuật & Văn hóa 4.399.000 KRW
Kinh doanh & Hành chính công 3.413.000 KRW
Khoa học môi trường 4.367.000 KRW
Sức khỏe & Phúc lợi công cộng 3.413.000 – 3.836.000 KRW

5. Học bổng tại trường Đại học Yongin University

Sinh viên mới & Trao đổi Yêu cầu TOPIK Khoa Nghệ thuật TOPIK 4 trở lên: 60% học phí 

TOPIK 3 trở lên: 50% học phí

Khoa Nghệ thuật & Giáo dục thể chất TOPIK 4 trở lên: 60% học phí 

TOPIK 2 – 3 trở lên: 50% học phí

TOPIK 1 trở lên: 40% học phí

Được tiến cử 50% học phí
Sinh viên đang theo học GPA 4.0 trở lên: 50% học phí 

GPA 3.5 trở lên: 40% học phí

GPA 3.0 trở lên: 30% học phí

GPA 2.5 trở lên: 20% học phí

Xem ngay: Du học Hàn Quốc: Điều kiện, chi phí, tư vấn học ngành gì tốt nhất

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Yongin

Sinh viên Quốc tế khi đến học tại trường Đại học Yongin sẽ có cơ hội được ở trong kí túc xá của trường. Tại đây có các trang thiết bị như tủ, giường, bàn học, ghế, điều hòa, wifi… Đặc biệt, còn có phòng ăn, phòng tắm, trung tâm Y tế, trung tâm tư vấn và dịch vụ cho sinh viên tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sinh viên học tập, sinh hoạt tại trường.

Cơ sở vật chất khang trang, hiện đại
Cơ sở vật chất khang trang, hiện đại
  • Chi phí kí túc xá: 800.000 KRW/6 tháng (16.000.000 VNĐ)

Với những thành tựu to lớn mà Đại học Yongin mang lại cho nền thể thao Hàn Quốc, trường chính là môi trường lý tưởng cho những sinh viên có đam mê cháy bỏng với thể thao. Giờ đây các bạn có thể đưa ra quyết định chính xác nhất cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới.

Ưu điểm trường

Một số thành tích nổi bật mà trường đạt được như:

  • Sinh viên Đại học Yong In giành được tổng cộng 48 huy chương Olympic, chiếm 20% tổng số huy chương Olympic Hàn Quốc giành được (Tính đến năm 2020)
  • Trường đứng TOP đầu các trường Đại học đào tạo thể dục thể thao chuyên nghiệp.
  • Trường thuộc TOP Đại học được chứng nhận của Bộ Giáo dục và Đào tạo Hàn Quốc.
  • Trường hiện đang liên kết cùng với nhiều trường Đại học Quốc tế đến từ Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản tiêu biểu là Đại học Sendai, Đại học California, Đại học Yanbian…
  • Trường được trao bằng Tiến sĩ danh dự đầu tiên trên thế giới về nghiên cứu Judo. Trong đó, tổng thống Nga Putin đã vinh dự được nhận tấm bằng này.
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Yongin

  • Phí nhập học: 70,000 KRW
  • Học phí: 3,600,000 KRW

Học phí chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Yongin

  • Phí nhập học: 531,000 KRW
Trường Khoa Học phí
Võ thuật Nghệ thuật & giáo dục thể chất 3,821,000 KRW
Khoa học thể thao 3,821,000 KRW
Nghệ thuật & văn hóa 4,399,000 KRW
Nhân văn & Khoa học xã hội 4,399,000 KRW
Khoa học tự nhiên 4,399,000 KRW
Kinh doanh & Hành chính công Nhân văn & Khoa học xã hội 3,413,000 KRW
Khoa học môi trường Khoa học tự nhiên 4,367,000 KRW
Sức khỏe & phúc lợi công cộng 3,836,000 KRW
Nhân văn & Khoa học xã hội 3,413,000 KRW

 

 

Chương trình đào tạo khóa tiếng Hàn Trường Đại học Yongin

Kỳ học 10 tuần Tổng số giờ học 150 giờ
Ngày học Thứ 2-6 Số lượng sinh viên/1 lớp ~15
Thời gian học
  • Sáng: 9:30 – 12:20
  • Chiều: 13:30 – 16:20
Mức độ SV mới đăng ký sẽ được phân lớp sau khi làm bài kiểm tra
Chính sách kết thúc
  • Chuyên cần (20%) + Điểm (60%) + Đánh giá thông thường (20%)
  • Điểm trung bình phải trên 70/100
  • Đọc viết, nghe nói phải 40/100
  • Tỷ lệ chuyên cần phải hơn 120 giờ (80%)
Ghi chú Trải nghiệm văn hóa, đại hội thể thao, tư vấn…

Các chuyên ngành đào tạo hệ đại học Trường Đại học Yongin

Trường Khoa
Võ thuật Nghệ thuật & giáo dục thể chất Judo; Taekwondo; Võ thuật phương Đông; Dịch vụ bảo mật
Khoa học thể thao Nghiên cứu giải trí; Giáo dục thể chất; Golf
Nghệ thuật & văn hóa Vũ đạo; Thiết kế truyền thông; Mỹ thuật; Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc; Sân khấu; Film; Âm nhạc ứng dụng
Nhân văn & Khoa học xã hội Content văn hóa
Khoa học tự nhiên Tài sản văn hóa
Kinh doanh & Hành chính công Nhân văn & Khoa học xã hội Quản trị kinh doanh; Văn hóa & du lịch; Hệ thống thông tin quản lý; Hành chính công; Trung Quốc học; Tiếng Anh; Kinh doanh làm đẹp
Khoa học môi trường Khoa học tự nhiên Sức khỏe môi trường & công việc; Khoa học môi trường; Khoa học máy tính; Thống kê logistic & hệ thống thông tin; Khoa học đời sống; Vật lý trị liệu
Sức khỏe & phúc lợi công cộng Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
Nhân văn & Khoa học xã hội Phúc lợi xã hội

 

Đăng ký hệ đại học Yongin SV mới & trao đổi Yêu cầu TOPIK Khoa Nghệ thuật TOPIK 4 trở lên: 60% học phí

TOPIK 3 trở lên: 50% học phí

Khoa Nghệ thuật & Giáo dục thể chất TOPIK 4 trở lên: 60% học phí

TOPIK 2~3 trở lên: 50% học phí

TOPIK 1 trở lên: 40% học phí

Được tiến cử 50% học phí
SV đang theo học GPA 4.0 trở lên: 50% học phí

GPA 3.5 trở lên: 40% học phí

GPA 3.0 trở lên: 30% học phí

GPA 2.5 trở lên: 20% học phí

Đăng ký hệ cao học Yongin SV mới Đăng ký 30% học phí
TOPIK 4 40% học phí
TOPIK 5 trở lên 50% học phí

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Ký túc xá trường Đại học YongIn Hàn Quốc

Ký túc xá trường Yongin có khu ký túc xá cho du học sinh quốc tế. 100% sinh viên mới đều được ở KTX. Ký túc xá được trang bị đầy đủ trang thiết bị rất tiện nghi như: Giường, tủ quần áo, tủ sách, bàn học, internet tốc độ cao,… Ngoài ra còn các khu tiện ích như nhà tập Gym, phòng học chung, phòng sinh hoạt chung, nhà ăn, cafe…
Chi phí KTX cụ thể như sau:

  • Chương trình tiếng Hàn: 800.000 Won/3 tháng/2 người (Bao gồm cả tiền ăn).
  • Hệ đại học và sau đại học: 800.000 Won/kỳ (không bao gồm tiền ăn).