Trường Đại học Yongin được thành lập là Trường Judo Hàn Quốc vào năm 1953. Với khẩu hiệu sáng lập “Hãy là người đóng góp cho xã hội thông qua việc tu luyện đạo đức”. Sau đó vào năm 1971, trường đã được ủy thác thành trường đại học 4 năm và đổi tên Đại học Khoa học Thể thao Hàn Quốc thành tên hiện tại là Trường Đại học Yongin năm 1993.
Bắt đầu là một trường đại học giáo dục thể chất. Bao gồm 35 khoa lớn nhỏ cho cả chương trình học ngày và đêm một tại 6 trường cao đẳng và một trường đại học cao học tổng hợp. Bao gồm Thư viện Trung tâm và 18 tổ chức liên kết để phát triển cạnh tranh toàn cầu tài năng.
Với bề dày kinh nghiệm trong các lĩnh vực nghệ thuật và thể thao. Trường Yongin là nơi sản sinh ra các vận động viên đạt huy chương Olympic, chiếm 20% tổng số huy chương Olympic của Hàn Quốc. Với thành tích nổi bật này, Yongin University xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho những ai đam mê thể thao khi du học Hàn Quốc.
Một số thành tích nổi bật mà trường đạt được như:
- Sinh viên Đại học Yong In giành được tổng cộng 48 huy chương Olympic, chiếm 20% tổng số huy chương Olympic Hàn Quốc giành được (Tính đến năm 2020)
- Trường đứng TOP đầu các trường Đại học đào tạo thể dục thể thao chuyên nghiệp.
- Trường thuộc TOP Đại học được chứng nhận của Bộ Giáo dục và Đào tạo Hàn Quốc.
- Trường hiện đang liên kết cùng với nhiều trường Đại học Quốc tế đến từ Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản tiêu biểu là Đại học Sendai, Đại học California, Đại học Yanbian…
- Trường được trao bằng Tiến sĩ danh dự đầu tiên trên thế giới về nghiên cứu Judo. Trong đó, tổng thống Nga Putin đã vinh dự được nhận tấm bằng này.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Yongin
- Phí nhập học: 70,000 KRW
- Học phí: 3,600,000 KRW
Học phí chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Yongin
- Phí nhập học: 531,000 KRW
Trường | Khoa | Học phí |
Võ thuật | Nghệ thuật & giáo dục thể chất | 3,821,000 KRW |
Khoa học thể thao | 3,821,000 KRW | |
Nghệ thuật & văn hóa | 4,399,000 KRW | |
Nhân văn & Khoa học xã hội | 4,399,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | 4,399,000 KRW | |
Kinh doanh & Hành chính công | Nhân văn & Khoa học xã hội | 3,413,000 KRW |
Khoa học môi trường | Khoa học tự nhiên | 4,367,000 KRW |
Sức khỏe & phúc lợi công cộng | 3,836,000 KRW | |
Nhân văn & Khoa học xã hội | 3,413,000 KRW |
Chương trình đào tạo khóa tiếng Hàn Trường Đại học Yongin
Kỳ học | 10 tuần | Tổng số giờ học | 150 giờ |
Ngày học | Thứ 2-6 | Số lượng sinh viên/1 lớp | ~15 |
Thời gian học |
|
||
Mức độ | SV mới đăng ký sẽ được phân lớp sau khi làm bài kiểm tra | ||
Chính sách kết thúc |
|
||
Ghi chú | Trải nghiệm văn hóa, đại hội thể thao, tư vấn… |
Các chuyên ngành đào tạo hệ đại học Trường Đại học Yongin
Trường | Khoa | |
Võ thuật | Nghệ thuật & giáo dục thể chất | Judo; Taekwondo; Võ thuật phương Đông; Dịch vụ bảo mật |
Khoa học thể thao | Nghiên cứu giải trí; Giáo dục thể chất; Golf | |
Nghệ thuật & văn hóa | Vũ đạo; Thiết kế truyền thông; Mỹ thuật; Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc; Sân khấu; Film; Âm nhạc ứng dụng | |
Nhân văn & Khoa học xã hội | Content văn hóa | |
Khoa học tự nhiên | Tài sản văn hóa | |
Kinh doanh & Hành chính công | Nhân văn & Khoa học xã hội | Quản trị kinh doanh; Văn hóa & du lịch; Hệ thống thông tin quản lý; Hành chính công; Trung Quốc học; Tiếng Anh; Kinh doanh làm đẹp |
Khoa học môi trường | Khoa học tự nhiên | Sức khỏe môi trường & công việc; Khoa học môi trường; Khoa học máy tính; Thống kê logistic & hệ thống thông tin; Khoa học đời sống; Vật lý trị liệu |
Sức khỏe & phúc lợi công cộng | Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng | |
Nhân văn & Khoa học xã hội | Phúc lợi xã hội |
Đăng ký hệ đại học Yongin | SV mới & trao đổi | Yêu cầu TOPIK | Khoa Nghệ thuật | TOPIK 4 trở lên: 60% học phí
TOPIK 3 trở lên: 50% học phí |
Khoa Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | TOPIK 4 trở lên: 60% học phí
TOPIK 2~3 trở lên: 50% học phí TOPIK 1 trở lên: 40% học phí |
|||
Được tiến cử | 50% học phí | |||
SV đang theo học | GPA 4.0 trở lên: 50% học phí
GPA 3.5 trở lên: 40% học phí GPA 3.0 trở lên: 30% học phí GPA 2.5 trở lên: 20% học phí |
|||
Đăng ký hệ cao học Yongin | SV mới | Đăng ký | 30% học phí | |
TOPIK 4 | 40% học phí | |||
TOPIK 5 trở lên | 50% học phí |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ký túc xá trường Đại học YongIn Hàn Quốc
Ký túc xá trường Yongin có khu ký túc xá cho du học sinh quốc tế. 100% sinh viên mới đều được ở KTX. Ký túc xá được trang bị đầy đủ trang thiết bị rất tiện nghi như: Giường, tủ quần áo, tủ sách, bàn học, internet tốc độ cao,… Ngoài ra còn các khu tiện ích như nhà tập Gym, phòng học chung, phòng sinh hoạt chung, nhà ăn, cafe…
Chi phí KTX cụ thể như sau:
- Chương trình tiếng Hàn: 800.000 Won/3 tháng/2 người (Bao gồm cả tiền ăn).
- Hệ đại học và sau đại học: 800.000 Won/kỳ (không bao gồm tiền ăn).