Trường Đại học Tongmyong (Tongmyong University) tọa lạc tại thành phố Busan, thành phố lớn thứ hai của Hàn Quốc chỉ sau Seoul. Busan là một thành phố cảng sầm uất với nền kinh tế phát triển mạnh mẽ. Nơi đây là điểm đến lý tưởng cho các bạn du học sinh muốn tìm kiếm một môi trường học tập năng động với nhiều cơ hội thực tập và việc làm.
Trường cung cấp nhiều chương trình đào tạo chất lượng cao về các lĩnh vực kỹ thuật, kinh doanh, khoa học, nhân văn và nghệ thuật. Trong đó, Đại học Tongmyong nổi tiếng nhất với các chương trình đào tạo về công nghệ thông tin (IT).
Nổi bật hơn cả, Trường Đại học Tongmyong được coi là trung tâm thiền của thế giới. Trường có trung tâm thiền duy nhất trong tổng 380 trường đại học toàn đất nước Hàn Quốc, với quy mô diện tích vào khoảng 800m2 bao gồm phòng thể lực, phòng trà, phòng tắm, phòng thay đồ.
- Thế mạnh của trường là trong các lĩnh vực IT, cảng biển, phân phối hàng hóa, y tế, thiết kế, kinh doanh, kiến trúc, …
- Trường Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan.
- Trong 2 năm liên tiếp từ 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí học tiếng Hàn trường Đại học Tongmyong
- Học phí: 4.400.000 won/1 năm (~82.000.000 VNĐ/ năm)
- Phí nhập học: 50.000 won (~950.000 VNĐ)
- Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
- KTX:
- Phí KTX: 810.000 won/6 tháng (~16.000.000 VNĐ)
- Hội phí KTX: 10.000 won/6 tháng (~190.000 VNĐ)
- Tiền ăn: 840.000/6 tháng (~16.000.000 VNĐ)
- Bảo hiểm: 140.000 won/1 năm (~2.700.000 VNĐ)
- Các chi phí khác: 90.000 won (~1.7000.000 VNĐ) (chăn gối, Chứng minh thư, sách tiếng Hàn – đóng sau khi sang Hàn)
- Hoạt động ngoại khoá: Tham quan du lịch, tham gia lớp học Taekwondo, Học nấu món truyền thống, học làm gốm, tham gia hội thao…
Học phí chuyên ngành hệ đại học trường Đại học Tongmyong
Khối ngành | Học phí |
Khối ngành kỹ thuật | 2.810.000 won đến 3.860.000 won (~52.500.000 VNĐ đến 72.000.000 VNĐ) |
Khối ngành xã hội nhân văn | |
Khối ngành Khoa học tự nhiên | |
Khối ngành năng khiếu |
Học phí chuyên ngành sau Đại học trường Đại học Tongmyong
Khối ngành | Học phí |
Khối ngành kỹ thuật | 2.540.000 won đến 3.261.000 won (~47.500.000 VNĐ |
Khối ngành xã hội nhân văn | |
Khối ngành năng khiếu |
Chương trình học tiếng Hàn trường Đại học Tongmyong
1. Thời gian
Kỳ học | Mùa xuân | Mùa hè | Mùa thu | Mùa đông |
Thời gian nộp đơn | Tháng 11 | Tháng 2 | Tháng 5 | Tháng 7 |
Bắt đầu lớp học | Tháng 3 | Tháng 5 | Tháng 9 | Tháng 12 |
2. Lịch học
Cấp độ | Thời gian | Giờ | Ghi chú | |
Sơ cấp | 1 | 10 tuần | 200 tiếng |
|
2 | 10 tuần | 200 tiếng | ||
Trung cấp | 3 | 10 tuần | 200 tiếng | |
4 | 10 tuần | 200 tiếng | ||
Cao cấp | 5 | 10 tuần | 200 tiếng | |
6 | 10 tuần | 200 tiếng |
3. Chương trình học
Cấp độ | Nội dung | |
Sơ cấp | 1 |
|
2 |
|
|
Trung cấp | 3 |
|
4 |
|
|
Cao cấp | 5 |
|
6 |
|
Chương trình Đại học trường Đại học Tongmyong
Khối ngành | Phân chia chuyên ngành |
Khối ngành kỹ thuật | Công nghệ thông tin Công nghệ máy tính Công nghệ Game Bảo mật thông tin Cơ điện tử, Công nghệ ô tô Điện lạnh & điều hoà không khí Kỹ thuật điện Hệ thống lưu thông cảng biển Kỹ thuật máy Điện tử – Ứng dụng y học Kỹ thuật tàu biển Truyền thông kỹ thuật số Tổng hợp tự động Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Kiến trúc nội thất |
Khối ngành xã hội nhân văn | Thông tin quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Kinh doanh lưu thông Kế toán – tài chính Kinh doanh du lịch Kinh doanh khách sạn Thương mại quốc tế Lưu thông quốc tế Giáo dục mầm non Tư vấn tâm lý Phúc lợi sức khoẻ Văn hoá Quốc tế Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Nhật Phát thanh báo chí Quảng bá truyền thông Khoa tự chọn |
Khối ngành Khoa học tự nhiên | Y tá Ngôn ngữ trị liệu Dinh dưỡng thực phẩm |
Khối ngành năng khiếu | Thiết kế thị giác Thiết kế công nghiệp Thiết kế thời trang Chăm sóc sắc đẹp |
Chương trình sau Đại học trường Đại học Tongmyong
Khối ngành | Phân chia chuyên ngành |
Khối ngành kỹ thuật | Kỹ thuật truyền thông máy tính Kỹ thuật truyền thông điện – điện tử Kỹ thuật hệ thống máy Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật hệ thống lưu thông cảng biển |
Khối ngành xã hội nhân văn | Quản trị kinh doanh Kinh doanh khách sạn Quảng bá hình ảnh ngôn luận Nội dung nhân văn quốc tế |
Khối ngành năng khiếu | Thiết kế |
Học bổng trường Đại học Tongmyong
- Đại học :
- TOPIK 6: 100% học phí
- TOPIK 5: 6% học phí
- TOPIK 4: 40 ~ 50% học phí
- TOPIK 3: 30 ~ 40% học phí
- TOPIK 2: 20 ~ 30% học phí
- Sau Đại học :
- TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600đ trở lên: 50% học phí
- TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550đ trở lên: 40% học phí
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Kí túc xá trường Đại học Tongmyong
Loại hình | Trang thiết bị | Chi phí |
Phòng 3 người | Trong phòng: Giường, máy điều hoà, điện thoại, sân thượng, internet tốc độ cao | Phí KTX: 810.000 won/6 tháng Phí ăn: 840.000 won/6 tháng (1 ngày 2 bữa trừ cuối tuần) |
Cơ sở vật chất chung: Nhà ăn, tạp hoá, quán cà phê, hiệu sách, phòng giặt ủi, phòng gym… |