Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk: 한국외국어대학교

Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk là một trường Đại học chuyên về đào tạo Ngoại ngữ và nghiên cứu về sự phát triển, hoạt động của tổ chức nước ngoài. Vì thế, bất cứ sinh viên yêu thích chuyên ngành ngôn ngữ đều mong muốn được theo học tại trường. Vậy cùng khám phá xem chương trình đào tạo, học phí và học bổng của trường ngay bài viết sau đây nhé!.

Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk
Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk

1. Thông tin chi tiết trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk 

  • Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
  • Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
  • Seoul Campus:
    • Địa chỉ: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02450, Korea
    • Điện thoại: +82-2-2173-2114
  • Global Campus:
    • Địa chỉ: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup,Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 17035, Korea
    • Điện thoại: +82-31-330-4114
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1954
  • Số lượng: 27.351 sinh viên (3.690 sinh viên sau Đại học)
  • Trang chủ: http://hufsenglish.hufs.ac.kr/
  • Facebook: https://www.facebook.com/hufspr

2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk

  • Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk được xem là một trong những ngôi trường có chất lượng giáo dục cao cấp tốt nhất Hàn Quốc đặc biệt trong lĩnh vực ngoại ngữ và Khoa học xã hội. Trường luôn đổi mới phương pháp dạy và học, mục tiêu đào tạo ra những sinh viên ưu tú.
  • Hiện nay, trường được xem như một trong những ngôi trường Đại học có chất lượng giáo dục cấp cao tốt nhất tại Hàn Quốc. Trường giảng dạy 45 ngôn ngữ Châu Á, Trung Đông và các khu vực khác trên thế giới.
  • Trải qua 67 năm hình thành và phát triển trường đã đạt được vô số thành tích nổi bật:
    • Năm 2007, trong bình xét chỉ số hài lòng khách hàng Quốc gia trường xếp thứ 3 Đại học Hàn Quốc.
    • Trong BXH các Đại học từ tờ báo lớn thứ 3 Seoul – JoongAng ilbo, 2 năm liên tiếp trường đều xếp thứ 2.
    • Năm 2016, theo báo Chung Ang trường xếp thứ 1 trên tổng số các trường Đại học và theo tờ báo Chosun trường xếp thứ 12 tại Châu Á.
    • Năm 2019, theo bảng xếp hạng Đại học QS 2019 trường xếp thứ 13 trong TOP các Đại học thế giới và đứng thứ 84 trong TOP các Đại học Châu Á.
  • Trường hiện có quan hệ hợp tác cùng với 832 tổ chức giáo dục và các trường Đại học. Trong đó, trường cũng đã trở thành đối tác của hơn 400 ngôi trường Đại học tại 93 Quốc gia. Rất vinh dự khi Việt Nam cũng có 5 trường Đại học có sự hợp tác này.
  • Đội ngũ giáo viên của trường đều là những giáo viên, giáo sư, chuyên gia xuất sắc nhiệt huyết lâu năm. Hơn hết, trường luôn khuyến khích công tác đổi mới, nghiên cứu trong đội ngũ giảng viên nhằm đạt được những kết quả giáo dục tốt nhất. Trường luôn duy trì vị thế là một trong những trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc.
Trường hợp tác với nhiều tổ chức
Trường hợp tác với nhiều tổ chức

3. Chương trình đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Khóa học tiếng Hàn chính quy Khóa tiếng Hàn thông biên dịch
Giới thiệu Khóa đào tạo ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp. Khóa học giảng dạy lý thuyết cơ bản về thông dịch từng ngôn ngữ (Anh, Trung, Nhật, Việt). Thông qua các lớp thực tập, đào tạo học viên trở thành thông dịch viên chuyên nghiệp.
Đối tượng Học viên đã tốt nghiệp THPT trở lên Học viên có trình độ tiếng Hàn cao cấp (tốt nghiệp cấp 5 ở trung tâm ngôn ngữ của trường hoặc có TOPIK 6)
Khóa học Đào tạo chuyên sâu 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Biên dịch (Kỳ Xuân – Hè) & Thông dịch (Kỳ Thu – Đông)
Học kỳ 1 năm 4 kỳ (Xuân, Hè, Thu, Đông) 1 năm 4 kỳ (Xuân, Hè, Thu, Đông)

3.2. Chương trình đào tạo Đại học

Cơ sở  Trường  Khoa
Seoul Campus Sư phạm
  • Sư phạm tiếng Đức
  • Sư phạm tiếng Pháp
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Sư phạm tiếng Trung Quốc
  • Sư phạm tiếng Hàn Quốc.
Ngôn ngữ phương Đông
  • Khoa tiếng Việt
  • Khoa tiếng Thái
  • Khoa tiếng Ba Tư
  • Khoa tiếng Hindi
  • Khoa tiếng Ả Rập
  • Khoa tiếng Mông Cổ
  • Khoa tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và Ailen
  • Khoa tiếng Malay – Indonesia.
Ngôn ngữ phương Tây
  • Khoa tiếng Ý
  • Khoa tiếng Nga
  • Khoa tiếng Đức
  • Khoa tiếng Pháp
  • Khoa tiếng Hà Lan
  • Khoa tiếng Bồ Đào Nha
  • Khoa tiếng Tây Ban Nha
  • Khoa ngôn ngữ Scandinavia.
Ngữ văn Anh
  • Khoa Văn học và Văn hóa Anh
  • Khoa ngôn ngữ học và Công nghệ ngôn ngữ Anh (ELLT)
  • Khoa tiếng Anh hội nghị và Truyền thông Quốc tế (EICC)
Nhật Bản học
  • Khoa nghiên cứu Nhật Bản tổng hợp
  • Khoa ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa Nhật Bản
Trung Quốc học
  • Khoa Ngoại giao và Thương mại Trung Quốc
  • Khoa Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa Trung Quốc.
Khoa học xã hội
  • Khoa hành chính
  • Khoa báo chí và Truyền thông
  • Khoa khoa học chính trị và Ngoại giao
Kinh doanh và Kinh tế
  • Khoa Kinh tế
  • Khoa Kinh tế và Luật Quốc tế
Ngôn ngữ và Thương mại
  • Khoa ngôn ngữ và Thương mại
Ngôn ngữ và Ngoại giao
  • Khoa ngôn ngữ và Ngoại giao
Quốc tế
  • Khoa Quốc tế học
Quản trị kinh doanh
  • Khoa Quản trị kinh doanh
Cao đẳng Minerva
  • Viết và Đạo đức Quốc tế (không cấp bằng)
Global Campus Nhân văn
  • Khoa lịch sử
  • Khoa triết học
  • Khoa ngôn ngữ học và Khoa học nhận thức
  • Khoa kiến thức và Nội dung.
Biên phiên dịch
  • Khoa biên phiên dịch tiếng Thái
  • Khoa biên phiên dịch tiếng Nhật
  • Khoa biên phiên dịch tiếng Trung
  • Khoa biên phiên dịch tiếng Ý
  • Khoa biên phiên dịch tiếng Tây Ban Nha
  • Khoa biên phiên dịch tiếng Đức
  • Khoa biên phiên dịch tiếng Anh
  • Khoa biên phiên dịch và Dịch thuật tiếng Malay-Indonesia
  • Khoa biên phiên dịch và Dịch thuật tiếng Ả Rập.
Kỹ thuật
  • Khoa kỹ thuật điện tử
  • Khoa kỹ thuật thông tin truyền thông
  • Khoa kỹ thuật máy tính và hệ thống điện tử
  • Khoa kỹ thuật công nghiệp và Quản lý
  • Khoa công nghệ thông tin toàn cầu.
Khoa học tự nhiên
  • Khoa hóa
  • Khoa toán
  • Khoa vật lý điện tử
  • Khoa thống kế
  • Khoa khoa học môi trường
  • Khoa khoa học sinh học và Công nghệ sinh học.
Quốc tế và Khu vực
  • Khoa Nga học
  • Khoa Trung Á học
  • Khoa Ấn Độ học
  • Khoa Pháp học
  • Khoa Brazil học
  • Khoa Hàn Quốc học
  • Khoa nghiên cứu Châu Phi
  • Khoa Hy Lạp học và tiếng Bulgaria
  • Khoa thể thao và Giải trí Quốc tế
Trung và Đông Âu học
  • Khoa tiếng Hungary
  • Khoa tiếng Rumani
  • Khoa tiếng Ba Lan
  • Khoa Ukraina học
  • Khoa South Slav học
  • Khoa nghiên cứu Séc và Slovak học
Kinh tế và Kinh doanh
  • Khoa tài chính Quốc tế
  • Khoa Quản lý hệ thống thông tin
  • Khoa kinh doanh và Công nghệ toàn cầu
Cao đẳng Minerva
  • Viết và Đạo đức Quốc tế (không cấp bằng)
Trường thu hút du học sinh trên khắp thế giới
Trường thu hút du học sinh trên khắp thế giới

Xem ngay: Du học Hàn Quốc nên học ngành gì đắt giá nhất hiện nay?

4. Học phí đào tạo tại trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk

4.1. Học phí đào tạo tiếng Hàn

Các khoản phí  Khóa học tiếng Hàn chính quy Khóa tiếng Hàn thông biên dịch
Seoul Campus Global Campus
Phí nhập học 60.000 KRW 60.000 KRW
Học phí 6.400.000 KRW/Năm 4.800.000 KRW/Năm 1.900.000 KRW./Kỳ

4.2. Học phí đào tạo Đại học

Cơ sở  Trường  Học phí
Seoul Campus Tiếng Anh 3.232.000 KRW/Kỳ
Ngôn ngữ phương Tây 4.163.000 KRW/Kỳ
Ngôn ngữ và Văn hóa Châu Á 3.629.000 KRW/Kỳ
Trung Quốc học 3.629.000 KRW/Kỳ
Nhật Bản học 3.629.000 KRW/Kỳ
Khoa học xã hội 3.629.000 KRW/Kỳ
Sư phạm 3.629.000 KRW/Kỳ
Global Campus Nhân văn 3.629.000 KRW/Kỳ
Biên phiên dịch 4.359.000 KRW/Kỳ
Nghiên cứu Trung và Đông Âu 3.629.000 KRW/Kỳ
Nghiên cứu Quốc tế và Khu vực 3.629.000 KRW/Kỳ
Khoa học tự nhiên 4.164.000 KRW/Kỳ
Kĩ thuật 4.556.000 KRW/Kỳ

Xem ngay: Đi du học Hàn Quốc bao nhiêu tiền? Cập nhật chi phí chi tiết nhất

5. Học bổng tại trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk

Đối tượng  Loại học bổng Điều kiện  Giá trị 
Sinh viên năm nhất và Sinh viên trao đổi Language Excellent Scholarship A
  • TOPIK 6
  • IBT TOEFL 110 – 120
  • IELTS 8.0 – 9.0
1.500.000 KRW
Language Excellent Scholarship B
  • TOPIK 5
  • IBT TOEFL 100 – 109
  • IELTS 7.0 – 7.5
700.000 KRW
Văn phòng đào tạo Quốc tế 20% điểm đầu vào 1.000.000 KRW & Phí trúng tuyển
HUFS Global Campus Sinh viên nhập học vào Global Campus & Điểm đầu vào từ 80 trở lên 30% học phí 4 năm/2-3 năm dành cho sinh viên trao đổi
HUFS Global A Học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường Phí trúng tuyển
HUFS Global B Học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường và Đạt TOPIK 5 Phí trúng tuyển & Một nửa học phí 1 năm
Vice-President 10% điểm đầu vào 50% học phí/kỳ & Phí trúng tuyển
President 5% điểm đầu vào 100% học phí/kỳ & Phí trúng tuyển
Sinh viên đang theo học tại trường Học bổng GPA GPA 3.5 trở lên Từ 700.000 KRW trở lên cho 1 kì
TOPIK 5 & 6 12 tín chí trở lên Từ 300.000 – 500.000 KRW/kì

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk

Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk có bố trí khu kí túc xá cho sinh viên khi đăng ký vào học. Mỗi phòng trang bị bàn học, ghế, giường ngủ, wifi, phòng tắm… Ngoài ra, còn có phòng bếp, phòng sinh hoạt chung, phòng tự học, phòng giặt, phòng máy tính, phòng ăn, phòng gym… 

Kí túc xá khang trang, hiện đại
Kí túc xá khang trang, hiện đại
Campus Loại phòng  Chi phí
Seoul Campus Phòng 2 người 1.091.000 KRW/Kỳ
Phòng 3 người 873.000 KRW/Kỳ
Global Campus Phòng 2 người (KTX 2) 1.244.000 KRW/Kỳ
Phòng 2 người (KTX 1) 930.000 KRW/Kỳ
Phòng 4 người (KTX 1) 600.000 KRW/Kỳ

Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk mà Hanquocchotoinhe.com muốn gửi đến quý bạn đọc. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường Đại học phù hợp cho chặng đường du học Hàn Quốc sắp tới.

Nhận tư vấn miễn phí

"CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HÀN QUỐC 2022"

  • Bạn đang tìm hiểu về chương trình du học?
  • Bạn đang chưa biết nên đi xklđ Hàn Quốc như thế nào?
  • Bạn muốn nhận thông tin chính xác nhất?